Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m và chiều rộng là 24 m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300. Hỏi trên bản đồ đó, hình chữ nhật có chu vi bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

Chu vi hình chữ nhật trên bản đồ là 40 cm.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m và chiều rộng là 24 m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300. Hỏi trên bản đồ đó, hình chữ nhật có chu vi bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?

Chu vi hình chữ nhật trên bản đồ là 40 cm.
Bài giải
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:
(36 + 24) x 2 = 120 (m) = 12 000 cm
Chu vi hình chữ nhật trên bản đồ là:
12 000 : 300 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài 4 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

Bài giải
Độ dài thật ứng với 4 cm trên bản đồ là:
10 000 x 4 = 40 000 (cm) = 400 m
Đáp số: 400 m.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ đo được 3 dm. Độ dài thật là:

Độ dài thật ứng với độ dài 3 cm trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 là:
Độ dài thật là: 1 000 x 3 = 3 000 (cm) = 30 m.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được là 169 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn.
Độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn là 169 km.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được là 169 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn.
Độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn là 169 km.
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là:
169 x 1 000 000 = 169 000 000 (mm) = 169 km
Đáp số: 169 km.
Chọn đáp án đúng.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

Độ dài thật của quãng đường AB là:
10 000 x 2 = 20 000 (dm) = 2 000 m = 2 km
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài 5 mm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

Độ dài 5 mm ứng với độ dài thật là:
10 000 x 5 = 50 000 (mm) = 5 000 cm = 500 dm = 50 m
Hoàn thành bảng sau:

|
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 500 |
1 : 10 000 |
1 : 2 000 |
|
Độ dài trên bản đồ (cm) |
5 |
22 |
4 |
|
Độ dài thật (m) |
25 |
2 200 |
80 |
Hoàn thành bảng sau:

|
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 500 |
1 : 10 000 |
1 : 2 000 |
|
Độ dài trên bản đồ (cm) |
5 |
22 |
4 |
|
Độ dài thật (m) |
25 |
2 200 |
80 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: