Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
\(\frac{9}{50}\) > \(\frac{3}{20}\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
>
VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 12: Phân số thập phân lớp 5 sách Cánh diều. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
\(\frac{9}{50}\) > \(\frac{3}{20}\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
>
Trong các số sau, số nào là mẫu số của một phân số thập phân?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm của \(\frac{25}{40}=\frac{625}{...}\)
Số đó là: 1 000 || 1000
Điền số thích hợp vào chỗ chấm của
Số đó là: 1 000 || 1000
Tìm số tự nhiên x, biết: \(\frac{9}{2}<x<\frac{27}{5}\)
Vậy x = 5
Tìm số tự nhiên x, biết:
Vậy x = 5
Ta có:
Do nên
Vì vậy x có thể là các phân số:
Mà x là số tự nhiên nên tử số chia hết cho mẫu số.
Vậy
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của \(\frac{6}{375}=\frac{...}{1\ 000}\) là:
Số đó là 16
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của là:
Số đó là 16
Có bao nhiêu phân số thập phân trong các phân số sau:
\(\frac{11}{7};\ \frac{8}{101};\ \frac{1}{1\ 000};\ \frac{57}{10};\frac{1}{72};\ \frac{3}{100}\)
Phân số “Chín mươi hai phần mười” được viết là:
Phân số bé nhất trong các phân số \(\frac{1}{2};\frac{51}{100};\frac{9}{25};\ \frac{24}{50}\) là:
Đọc các phân số thập phân sau:
Phân số thập phân | Đọc số |
\(\frac{42}{10}\) | Bốn mươi hai phần mười |
\(\frac{3}{100}\) | Ba phần trăm |
\(\frac{15}{1\ 000}\) | Mười lăm phần nghìn |
Đọc các phân số thập phân sau:
Phân số thập phân | Đọc số |
Bốn mươi hai phần mười | |
Ba phần trăm | |
Mười lăm phần nghìn |
Phân số \(\frac{7}{25}\) viết dưới dạng phân số thập phân là: