Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Phân số thập phân Cánh diều

Phân số thập phân lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 12: Phân số thập phân lớp 5 sách Cánh diều. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm của \frac{25}{40}=\frac{625}{...}

    School

    Số đó là: 1 000 || 1000

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm của \frac{25}{40}=\frac{625}{...}

    School

    Số đó là: 1 000 || 1000

    Hướng dẫn:

    \frac{25}{40}=\frac{25\times25}{40\times25}=\frac{625}{1\ 000}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

    Alarm clock

    \frac{9}{50} > \frac{3}{20}

    Đáp án là:

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

    Alarm clock

    \frac{9}{50} > \frac{3}{20}

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu phân số thập phân trong các phân số sau:

    \frac{11}{7};\ \frac{8}{101};\ \frac{1}{1\ 000};\ \frac{57}{10};\frac{1}{72};\ \frac{3}{100}

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}Mười lăm phần nghìn
    Đáp án là:

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}Mười lăm phần nghìn
  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số \frac{7}{25} viết dưới dạng phân số thập phân là:

    Student

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số “Chín mươi hai phần mười” được viết là:

    Reading

  • Câu 7: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Tìm số tự nhiên x, biết: \frac{9}{2}<x<\frac{27}{5}

    Education

    Vậy x = 5

    Đáp án là:

    Tìm số tự nhiên x, biết: \frac{9}{2}<x<\frac{27}{5}

    Education

    Vậy x = 5

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{9}{2}=\frac{45}{10};\ \ \frac{27}{5}=\frac{54}{10}

    Do \frac{9}{2}<x<\frac{27}{5} nên \frac{45}{10}< x <\frac{54}{10}

    Vì vậy x có thể là các phân số: \frac{46}{10};\ \frac{47}{10};\ \frac{48}{10};\ \frac{49}{10};\ \frac{50}{10};\ \frac{51}{10};\ \frac{52}{10};\ \frac{53}{10}

    Mà x là số tự nhiên nên tử số chia hết cho mẫu số.

    Vậy x=\frac{50}{10}=5

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các số sau, số nào là mẫu số của một phân số thập phân?

    Book

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm của \frac{6}{375}=\frac{...}{1\ 000} là:

    Education

    Số đó là 16

    Đáp án là:

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm của \frac{6}{375}=\frac{...}{1\ 000} là:

    Education

    Số đó là 16

    Hướng dẫn:

    \frac{6}{375}=\frac{2}{125}=\frac{16}{1\ 000}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số bé nhất trong các phân số \frac{1}{2};\frac{51}{100};\frac{9}{25};\ \frac{24}{50} là:

    Book

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Cánh Diều

    Xem thêm