Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CD Bài 56: Diện tích hình tròn - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

     Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5 cm là:

    Mục này có hình ảnh của:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 2,5 x 2,5 = 19,625 (cm2)

    Đáp số: 19,625 cm2.

  • Câu 2: Nhận biết
    Công thức nào dưới đây là công thức tính diện tích hình thang?
  • Câu 3: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Hình tròn

    (1)

    (2)

    Bán kính

    1,8 m

    6 dm

    Chu vi hình tròn

    11,304 m

    37,68 dm

    Diện tích hình tròn

    10,1736 m2  113,04 dm2 
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Hình tròn

    (1)

    (2)

    Bán kính

    1,8 m

    6 dm

    Chu vi hình tròn

    11,304 m

    37,68 dm

    Diện tích hình tròn

    10,1736 m2  113,04 dm2 
  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tròn có bán kính R = 5,5 cm là: 

    Read

    Hướng dẫn:

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 5,5 x 5,5 = 94,985 (cm2)

    Đáp số: 94,985 cm2.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tròn có bán kính R = 5 cm là?

    Elearning

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14 x 5 x 5 = 78,5 (cm2)

    Đáp số: 78,5 cm2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Underline

    Diện tích hình tròn có bán kính \frac{3}{2} cm là 7,065 cm2.

    Đáp án là:

    Underline

    Diện tích hình tròn có bán kính \frac{3}{2} cm là 7,065 cm2.

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14\times\frac{3}{2}\times\frac{3}{2}=7,065 (cm2)

    Đáp số: 7,065 cm2.

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích phần tô màu trong hình dưới đây:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình vuông là:

    40 x 40 = 1 600 (cm2)

    Bán kính phần hình tròn màu trắng là:

    40 : 2 = 20 (cm)

    Diện tích phần màu trắng là:

    3,14 x 20 x 20 = 1 256 (cm2)

    Diện tích phần tô màu là:

    1 600 - 1 256 = 344 (cm2)

    Đáp số: 344 cm2.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Một sân vận động dạng hình tròn có bán kính 90 m. Tính diện tích của sân vận động đó.

    Diện tích sân vận động là 25 434 || 25434 m2.

    Đáp án là:

    Một sân vận động dạng hình tròn có bán kính 90 m. Tính diện tích của sân vận động đó.

    Diện tích sân vận động là 25 434 || 25434 m2.

     Bài giải

    Diện tích của sân vận động là:

    3,14 x 90 x 90 = 25 434 (m2)

    Đáp số: 25 434 m2.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Đường kính của hình tròn có diện tích bằng 113,04 dm2 là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Tích của bán kính với bán kính là: 

    113,04 : 3,14 = 36 (dm)

    Ta có 36 = 6 x 6 nên bán kính hình tròn là 6 dm.

    Đường kính của hình tròn là:

    6 x 2 = 12 (dm)

    Đáp số: 12 dm.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích phần tô màu trong hình dưới đây, biết AD = 2 dm và OC = 2 dm.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    2 x 2 = 4 (dm)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    4 x 2 = 8 (dm2)

    Diện tích nửa hình tròn bán kính 2 dm là:

    (3,14 x 2 x 2) : 2 = 6,28 (dm2)

    Diện tích phần tô màu là:

    8 - 6,28 = 1,72 (dm2)

    Đáp số: 1,72 dm2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo