Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải bài tập hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

Trong chương trình Toán 10, chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác là phần kiến thức quan trọng giúp học sinh hiểu rõ mối quan hệ giữa các cạnh và góc trong tam giác. Bài viết Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa sẽ hướng dẫn chi tiết cách áp dụng định lý cos để tìm cạnh còn lại, kèm ví dụ minh họa và lời giải chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững phương pháp giải nhanh và chính xác các bài toán liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác.

A. Phương pháp giải

Dùng định lí Cosin

Trong tam giác ABC\(ABC\) với BC = a,\ \ AC = b\(BC = a,\ \ AC = b\)AB = c\(AB = c\).

a^{2} = b^{2} + c^{2} -
2bc.cosA\(a^{2} = b^{2} + c^{2} - 2bc.cosA\)

b^{2} = c^{2} + a^{2} -
2ca.cosB\(b^{2} = c^{2} + a^{2} - 2ca.cosB\)

c^{2} = a^{2} + b^{2} -
2ab.cosC\(c^{2} = a^{2} + b^{2} - 2ab.cosC\)

B. Ví dụ minh họa tính độ dài cạnh tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa

Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có AB = 2,\ AC = 5\\(AB = 2,\ AC = 5\\)\cos A = \frac{4}{5}\(\cos A = \frac{4}{5}\). Tính cạnh BC\(BC\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

BC^{2} = AB^{2} + AC^{2} -
2AB.AC.cosA\(BC^{2} = AB^{2} + AC^{2} - 2AB.AC.cosA\)

= 2^{2} + 5^{2} - 2.5.\frac{4}{5} = 21
\Rightarrow BC = \sqrt{21}\(= 2^{2} + 5^{2} - 2.5.\frac{4}{5} = 21 \Rightarrow BC = \sqrt{21}\)

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC\(ABC\)BC = 2\(BC = 2\), AC = 2\sqrt{2}\(AC = 2\sqrt{2}\), \cos(A + B) = - \frac{\sqrt{2}}{2}\(\cos(A + B) = - \frac{\sqrt{2}}{2}\). Độ dài cạnh AB\(AB\) bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Do \cos(A + B) = - \frac{\sqrt{2}}{2}\Rightarrow \cos C = \frac{\sqrt{2}}{2}\(\cos(A + B) = - \frac{\sqrt{2}}{2}\Rightarrow \cos C = \frac{\sqrt{2}}{2}\).

Áp dụng định lý Cosin trong tam giác có:

AB^{2} = BC^{2} + AC^{2} -2BC.AC.\cos C\(AB^{2} = BC^{2} + AC^{2} -2BC.AC.\cos C\)

= 2^{2} + \left( 2\sqrt{2} \right)^{2} -
2.2.2\sqrt{2}.\frac{\sqrt{2}}{2} = 4\(= 2^{2} + \left( 2\sqrt{2} \right)^{2} - 2.2.2\sqrt{2}.\frac{\sqrt{2}}{2} = 4\) \Rightarrow AB = 2\(\Rightarrow AB = 2\).

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC\(ABC\) có ba góc nhọn và có AB = 3\(AB = 3\), BC = 3\sqrt{3}\(BC = 3\sqrt{3}\), \sin B = \frac{1}{\sqrt{3}}\(\sin B = \frac{1}{\sqrt{3}}\). Tìm độ dài cạnh AC\(AC\) (chính xác đến hàng phần trăm).

Hướng dẫn giải

Ta có \cos B > 0\(\cos B > 0\) (vì B\(B\) nhọn), do đó:

\cos B = \sqrt{1 - \sin^{2}A} = \sqrt{1 -\left( \frac{1}{\sqrt{3}} \right)^{2}} = \frac{\sqrt{6}}{3}\(\cos B = \sqrt{1 - \sin^{2}A} = \sqrt{1 -\left( \frac{1}{\sqrt{3}} \right)^{2}} = \frac{\sqrt{6}}{3}\)

Áp dụng định lý côsin trong tam giác có:

AC^{2} = AB^{2} + BC^{2} -2AB.BC.\cos B\(AC^{2} = AB^{2} + BC^{2} -2AB.BC.\cos B\)

AC^{2} = 3^{2} + \left( 3\sqrt{3}
\right)^{2} - 2.3.3\sqrt{3}.\frac{\sqrt{6}}{3} = 36 -
18\sqrt{2}\(AC^{2} = 3^{2} + \left( 3\sqrt{3} \right)^{2} - 2.3.3\sqrt{3}.\frac{\sqrt{6}}{3} = 36 - 18\sqrt{2}\)

\Rightarrow AC \simeq 3,25\(\Rightarrow AC \simeq 3,25\).

Ví dụ 4: Tam giác ABC\(ABC\)a = 8\(a = 8\), c = 3\(c = 3\), \widehat{B} = 60^{0}\(\widehat{B} = 60^{0}\). Tính độ dài cạnh b\(b\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

b^{2} = a^{2} + c^{2} - 2ac\cos B = 8^{2}+ 3^{2} - 2.8.3\cos60^{0}\(b^{2} = a^{2} + c^{2} - 2ac\cos B = 8^{2}+ 3^{2} - 2.8.3\cos60^{0}\) =
49\(= 49\)

\Rightarrow b = 7\(\Rightarrow b = 7\).

Ví dụ 5: Trong tam giác ABC\(ABC\)AB = 2\ cm\(AB = 2\ cm\), AC = 1\ cm\(AC = 1\ cm\), \widehat{A} = 60^{0}\(\widehat{A} = 60^{0}\). Tính độ dài cạnh BC\(BC\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

BC^{2} = AB^{2} + AC^{2} -2AB.AC.\cos A\(BC^{2} = AB^{2} + AC^{2} -2AB.AC.\cos A\)

\Rightarrow BC^{2} = 2^{2} + 1^{2} -2.2.1.\cos60^{0}\(\Rightarrow BC^{2} = 2^{2} + 1^{2} -2.2.1.\cos60^{0}\)

\Rightarrow BC^{2} = 3\(\Rightarrow BC^{2} = 3\)

Vậy BC = \sqrt{3}\ cm\(BC = \sqrt{3}\ cm\).

C. Bài tập tự rèn luyện có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Cho tam giác ABC có \widehat{C} = 30^{0}\(\widehat{C} = 30^{0}\), cạnh a = 8\(a = 8\), cạnh b
= 6\(b = 6\). Tính cạnh \ c\(\ c\) ( làm tròn đến hàng phần trăm).

Bài tập 2: Cho hình thoi ABCD\(ABCD\) cạnh bằng 1cm và có \widehat{BAD} = 60{^\circ}\(\widehat{BAD} = 60{^\circ}\). Tính độ dài cạnh AC\(AC\).

Bài tập 3. Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM = 6;\(BM = 6;\) CN = 9\(CN = 9\) và hợp với nhau một góc 120^0\(120^0\) Tính các cạnh \Delta ABC.\(\Delta ABC.\)

Bài tập 4: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\)\cos A = \frac{5}{9}.\(\cos A = \frac{5}{9}.\) Điểm D\(D\) thuộc cạnh BC\(BC\) sao cho \widehat{ABC} = \widehat{DAC},\(\widehat{ABC} = \widehat{DAC},\) DA = 6,\(DA = 6,\) BD =
\frac{16}{3}.\(BD = \frac{16}{3}.\) Tính chu vi \Delta
ABC.\(\Delta ABC.\)

Bạn muốn xem toàn bộ tài liệu? Hãy nhấn Tải về ngay!

------------------------------------------------

Hy vọng qua bài viết Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa, các em đã nắm được cách vận dụng định lý cos trong hệ thức lượng Toán 10 một cách hiệu quả. Hãy luyện tập thêm các bài tập hệ thức lượng trong tam giác có đáp án khác để củng cố kỹ năng và đạt điểm cao trong các kỳ kiểm tra sắp tới!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm