1. Tổng ba góc của một tam giác
Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180°
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Trong tam giác vuông có hai góc nhọn phụ nhau.

3. Góc ngoài của tam giác

a) Định nghĩa: Góc ngoài của tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác.
b) Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc tổng của hai góc không kề với nó.
c) Nhận xét: Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
4. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: Tính số đo góc của một tam giác
Phương pháp: Lập các đẳng thức thể hiện:
+ Tổng ba góc của một tam giác bằng
\({{180}^{0}}\)
+ Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
+ Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
Từ đó tính số đo góc cần tìm.
Dạng 2: Nhận biết tam giác vuông
Phương pháp:
- Dùng tính chất: “Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó”.
5. Bài tập vận dụng
Câu 1: Cho tam giác ABC có
\(\widehat{A}={{70}^{0}},\widehat{B}={{65}^{0}}\). Tính
\(\widehat{C}=?\)
Câu 2: Cho tam giác ABC cân, biết góc ở đáy bằng
\({{55}^{0}}\) thì góc ở đỉnh có số đo góc bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho tam giác BCA vuông tại A, biết số đo góc
\(\widehat{B}={{30}^{0}}\). Số đo góc
\(\widehat{C}=?\)
Câu 4: Góc ngoài của tam giác bằng:
A. Tổng hai góc trong không kề với nó
B. Hai góc nhọn bằng nhau
C. Góc kề với nó
D. Tổng ba góc trong của tam giác
Câu 5: Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
\({{106}^{0}}\). Hỏi mỗi góc ở đáy có số đo góc bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó:
A.
\(\hat{B}\) +
\(\hat{C}\) = 90
B.
\(\hat{B}\) +
\(\hat{C}\) = 180
B.
\(\hat{B}\) +
\(\hat{C}\) = 100
D.
\(\hat{B}\) +
\(\hat{C}\) = 60
Câu 7: Cho tam giác ABC có ∠A = 96°, ∠C = 50°. Số đo góc B là?
A. 34°
B. 35°
B. 60°
D. 90°
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Góc
\(\hat{A}\) = 82 . Tính góc B
A. 40°
B. 50°
B. 49°
D. 98°
Câu 9: Một tam giác có số đo các góc bằng nhau. Tính các góc đó
A. 40°
B. 50°
B. 49°
D. 60°
Câu 10: Cho tam giác ABC có
\(\hat{A}\) = 60 , gọi I là giao điểm của hai tia phân giác của hai góc B và B. Tính số đo góc BIC
A. 100
B. 120
B. 130
D. A, B, C đều sai
Đáp án trắc nghiệm
| 1.D | 2.D | 3.B | 4.A | 5.C |
| 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. B |