Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tổng hợp Bài tập Mệnh đề và mệnh đề chứa biến Có đáp án chi tiết

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mệnh đề và mệnh đề chứa biến là một phần kiến thức cơ bản nhưng quan trọng trong chương trình Toán lớp 10. Để giúp học sinh nắm vững lý thuyết và rèn luyện kỹ năng vận dụng, bài viết này tổng hợp các bài tập mệnh đề và mệnh đề chứa biến có đáp án chi tiết. Các bài tập được phân dạng rõ ràng, sát với chương trình SGK và đề thi kiểm tra. Đây là tài liệu hữu ích dành cho học sinh ôn luyện, giáo viên tham khảo khi xây dựng bài giảng hoặc đề kiểm tra.

A. Đề bài bài tập Mệnh đề và Mệnh đề chứa biến

Câu 1: Tìm mệnh đề sai.

A. \forall x;x^{2} + 2x + 3 >
0\(\forall x;x^{2} + 2x + 3 > 0\)                    B. \forall x;x^{2} \geq x\(\forall x;x^{2} \geq x\)

C. \exists x;x^{2} + 5x + 6 =
0\(\exists x;x^{2} + 5x + 6 = 0\)                    D. \exists x;x <
\frac{1}{x}\(\exists x;x < \frac{1}{x}\)

Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.

A. \exists x;x^{2} + 3 = 0\(\exists x;x^{2} + 3 = 0\)                    B. \exists x;x^{4} + 3x^{2} + 2 =
0\(\exists x;x^{4} + 3x^{2} + 2 = 0\)

C. \forall x\mathbb{\in Z};x^{5} >
x^{2}\(\forall x\mathbb{\in Z};x^{5} > x^{2}\)                   D. \forall n\mathbb{\in N};\left( (2n +
1)^{2} - 1 \right) \vdots 4\(\forall n\mathbb{\in N};\left( (2n + 1)^{2} - 1 \right) \vdots 4\)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!                          B. Bạn có đi học không?

C. Đề thi môn Toán khó quá!                         D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 4: Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.                     B. 3 < 1\(3 < 1\).

C. 4 - 5 = 1\(4 - 5 = 1\).                                                                                   D. Bạn học giỏi quá!

Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến P(x):\(P(x):\) với x\(x\) là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P(3)\(P(3)\)               B. P(4)\(P(4)\)                C. P(1)\(P(1)\)                    D. P(5)\(P(5)\)

Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. x(1 - 2x) \leq \frac{1}{8},\ \forall
x\(x(1 - 2x) \leq \frac{1}{8},\ \forall x\)                      B. x^{2} + 2 + \frac{1}{x^{2} + 2} >
\frac{5}{2},\ \forall x\(x^{2} + 2 + \frac{1}{x^{2} + 2} > \frac{5}{2},\ \forall x\)

C. \frac{x^{2} - x + 1}{x^{2} + x + 1}
\geq \frac{1}{3},\ \forall x\(\frac{x^{2} - x + 1}{x^{2} + x + 1} \geq \frac{1}{3},\ \forall x\)                   D. \frac{x}{x^{2} + 1} \leq
\frac{1}{2},\ \ \forall x\(\frac{x}{x^{2} + 1} \leq \frac{1}{2},\ \ \forall x\)

Câu 7: Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”

(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”

(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”

Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?

A. 4             B. 3            C. 2            D. 1

Câu 8 : Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.

B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.

C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.

D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.

Câu 9: Cho các câu sau đây:

(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.

(II): “\pi^{2} < 9,86\(\pi^{2} < 9,86\)”.

(III): “Mệt quá!”.

(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.

Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. 1                  B. 3              C. 4                 D. 2

Câu 10: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

A. \pi\(\pi\) có phải là một số vô tỷ không?             B. 2 + 2 = 5\(2 + 2 = 5\).

C. \sqrt{2}\(\sqrt{2}\) là một số hữu tỷ.                                D. \frac{4}{2} = 2\(\frac{4}{2} = 2\)

Câu 11: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. \forall x\mathbb{\in R}:x^{2} >
0\(\forall x\mathbb{\in R}:x^{2} > 0\)                   B. \exists x\mathbb{\in R}:x >
x^{2}\(\exists x\mathbb{\in R}:x > x^{2}\)

C. \exists n\mathbb{\in N}:n^{2} =
n\(\exists n\mathbb{\in N}:n^{2} = n\)                  D. \forall n\mathbb{\in N}\(\forall n\mathbb{\in N}\) thì n \leq 2n\(n \leq 2n\).

Câu 12: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

Hãy cố gắng học thật tốt!

i) Số 20\(20\) chia hết cho 6\(6\).

ii) Số 5\(5\) là số nguyên tố.

iii) Số x\(x\) là số chẵn.

A. 4                   B. 3               C.2             D. 1

Câu 13: Chọn mệnh đề sai.

A. \forall x\mathbb{\in R}:x^{2} >
0\(\forall x\mathbb{\in R}:x^{2} > 0\)                       B. \exists n\mathbb{\in N}:n^{2} =
n\(\exists n\mathbb{\in N}:n^{2} = n\)

C. \forall n\mathbb{\in N}:n \leq
2n\(\forall n\mathbb{\in N}:n \leq 2n\)                       D. \exists x\mathbb{\in R}:x <
1\(\exists x\mathbb{\in R}:x < 1\)

Câu 14: Cho mệnh đề: \forall x\mathbb{\in
R}\(\forall x\mathbb{\in R}\); x^{2} - 2 + a > 0\(x^{2} - 2 + a > 0\), với a\(a\) là số thực cho trước. Tìm a\(a\) để mệnh đề đúng.

A. a \leq 2\(a \leq 2\)             B. a > 2\(a > 2\)              C. a \geq 2\(a \geq 2\)             D. a = 2\(a = 2\)

Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 6\sqrt{2}\(6\sqrt{2}\) là số hữu tỷ.

B. Phương trình x^{2} + 7x - 2 =
0\(x^{2} + 7x - 2 = 0\)2\(2\) nghiệm trái dấu.

C. 17\(17\) là số chẵn.

D. Phương trình x^{2} + x + 7 =
0\(x^{2} + x + 7 = 0\) có nghiệm.

C. Đáp án tổng quan bài tập trắc nghiệm

1 - B

2 -C

3 - D

4 -D

5 - D

6 - B

7 – B

8 - D

9 - D

10 - A

11 - A

12 - C

13 - A

14 – B

15 - B

16 - B

17 - D

18 - A

19 - D

20 - B

21 – B

22 - C

23 - C

24 - D

25 - A

26 - C

27 - A

28 – C

29 - C

30 - C

31 - D

32 - B

33 - A

34 - C

35 – A

36 - A

37 - B

38 - B

39 - C

40 - B

41 - D

42 - D

43 - B

44 - C

45 - C

46 - B

47 - B

48 - C

49 - A

C. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trắc nghiệm

Câu 1:

Chọn x = \frac{1}{2} \Rightarrow x^{2}
< x\(x = \frac{1}{2} \Rightarrow x^{2} < x\). Vậy mệnh đề "\forall
x;x^{2} \geq x" sai.

Câu 2:

Ta có:

(2n + 1)^{2} - 1 = 4n^{2} + 4n = 4\left(
n^{2} + n \right) \vdots 4;\forall n\mathbb{\in N}\((2n + 1)^{2} - 1 = 4n^{2} + 4n = 4\left( n^{2} + n \right) \vdots 4;\forall n\mathbb{\in N}\).

Vậy mệnh đề  đúng

Câu 3:

Phát biểu ở “Mùa thu Hà Nội đẹp quá!”; “Bạn có đi học không?”; “Đề thi môn Toán khó quá1” là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề.

Vậy mệnh đề cần tìm là: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”.

Câu 4:

Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.

Câu 5:

P(3):\(P(3):\)  là mệnh đề sai.

P(4):\(P(4):\)  là mệnh đề sai.

 là mệnh đề sai.

P(5):\(P(5):\)  là mệnh đề đúng.

Câu 6:

Với x = 0\(x = 0\) dễ thấy x^{2} + 2 + \frac{1}{x^{2} + 2} > \frac{5}{2},\
\forall x\(x^{2} + 2 + \frac{1}{x^{2} + 2} > \frac{5}{2},\ \forall x\) sai.

Câu 7:

Câu (I) là mệnh đề.

Câu (II) là mệnh đề.

Câu (III) không phải là mệnh đề.

Câu (VI) là mệnh đề.

----------------------------------------

Hy vọng với bộ **bài tập mệnh đề và mệnh đề chứa biến Toán 10 có đáp án chi tiết** trên đây, bạn đã có thêm tài liệu hữu ích để ôn luyện kiến thức một cách hiệu quả. Việc luyện tập thường xuyên không chỉ giúp nắm vững định nghĩa mệnh đề, kỹ năng xét tính đúng sai mà còn hỗ trợ bạn tự tin hơn trong các bài kiểm tra và kỳ thi học kỳ.

👉 Đừng quên truy cập chuyên mục Toán 10 để xem thêm nhiều dạng bài tập mở rộng, đề thi thử và tài liệu ôn tập có lời giải chi tiết. Nếu thấy bài viết hữu ích, hãy chia sẻ với bạn bè hoặc lưu lại để ôn tập nhé!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm