Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Do you have any toys?
Ôn tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15 kèm đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập phổ biến đi kèm với đáp án, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức Unit 15 trong chương trình tiếng Anh lớp 3 mới. Mời các em thao khảo bài sau đây.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH UNIT 15 LỚP 3
Do you have any toys?
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Circle odd one out:
1. A. toys | B. doll | C. puzzle | D. robot |
2. A. plane | B. have | C. car | D. ship |
3. A. ten | B. two | C. this | D. five |
4. A. there | B. what | C. where | D. when |
5. A. new | B.car | C. old | D. young |
II. Circle the best answers:
6. He ______ two planes and five cas.
A. have
B. has
C. does
7. Do you have a pink doll? -No, I_____
A. do
B. don’t
C. doesn’t
8. Look at the ship and the shark! _____ are big.
A. He
B. They
C. It
9. Do they ____ two robots? - Yes, they do.
A. has
B. do
C. have
10. There ____ two teddy bears on the shelf.
A. is
B. have
C. are
11. ______ ships do you have?
A. How many
B. What
C. How
12. Look at the boy! __________ has a truck and he’s very happy.
A. She
B. They
C. He
13. _____ Peter have a ship? - No, he doesn’t
A. Do
B. Does
C. Doesn’t
14. Are _____ any windows in your room? - No, there aren’t
A. these
B. there
C. they
15. ___ a ball under the table?
A. Is
B. Is there
C. Are there
III. Put the words in order
16. your/ colours/ toys/ What/ are?
….………………………………………
17. Linda/ Does/ have/ dolls/ lovely?
….………………………………………
18. his/ Where/ cars/ are?
….………………………………………
19. She/ a/ teddy bears./ puzzle/ two/ has/ and
….………………………………………
20. What/ Mai/ have/ does?
….……………………………………..
IV. Complete the sentences using has or have
21. My brother ____ a car.
22. We ____ many toys on the shelf.
23. Linda ____ five pretty dolls.
24. My sister and I ________ two puzzles and five planes.
25. Does she _______ a kite?
V. Translate into English
26. Có phải chị gái bạn có một con búp bê không? - Không, chị ý không có
….……………………………………..
27. Linda có hai con gấu trên bàn
….……………………………………..
28. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? Tôi có 4 món: 2 ô tô và 2 máy bay
….……………………………………..
29. Phong có cái gì? Anh ấy có 1 cái ô tô
….……………………………………..
30. Có phải họ có rất nhiều đồ chơi không? Đúng vậy
….……………………………………..
-The end-
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15
I. Circle odd one out:
1. A | 2. B | 3. C | 4. A | 5. B |
II. Circle the best answers:
6. B | 7. B | 8. B | 9. C | 10. C |
11. A | 12. C | 13. B | 14. B | 15. B |
III. Put the words in order
16. What colours are your toys?
17. Does Linda have lovely dolls?
18. Where are his cars?
19. She has a puzzle and two teddy bear
20. What does Mai have?
IV. Complete the sentences using has or have
21. has | 22. have | 23. has | 24. have | 25. have |
V. Translate into English
26. Does your sister have a doll? - No, she doesn’t.
27. Linda has two teddy bears on the table.
28. How many toys do you have? There are four toys: two cars and two planes.
29. What does Phong have? He has a car.
30. Do they have many toys? Yes, they do.
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 15. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Bài tập môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?, Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 14, 15, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.