Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh có đáp án - Bài tập tiếng Anh đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng là chủ điểm ngữ pháp cơ bản trong những bài học đầu tiên khi học tiếng Anh. Nhằm giúp các bạn tập làm quen hay trau dồi phần ngữ pháp này, VnDoc xin giới thiệu bài tập về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh.

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose A, B, C, or D that best completes the sentence.
    1. What are ____ doing? - ____ am doing ____ homework.
    2. ___ ideas are different from ____, but I am sure _____ are still good friends.
    3. I can not lend you ____ laptop. I need it ___.
    4. Although we are best friends, my ideas are different from ___.
    5. She is not as clever as ____ expect.
    6. The girl looked at ____ in the mirror and smiled.
    7. Sometimes ____ feel envious of what ____ have.
    8. Your new dress looks the same as ____.
    9. – Who helped ____ with the work? – They did it ____.
    10. The dog often waves ___ tail whenever Bob comes home.
    11. I am as tall as ____ is.
    12. Everyone has ___ own responsibility.
    13. Those children show ____ special interest in painting.
    14. AIDS is dangerous. ___ has not been able to be cured up to the present time.
    15. Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect ____.
    16. I think your son is old enough to go to school by ____.
    17. He bought that car 5 years ago but ____ still looks new.
    18. Mary is independent. She likes doing things on ____ own.
    19. My house is smaller than ____.
    20. Each nation has ___ own language.
    21. Johnny’s got the apartment to ____ next week.
    22. Mary can teach ___ to use a computer.
    23. The English understand each other, but I do not understand ____.
    24. Each of ____ will have to be on duty one day a month.
    25. Mumps is usually caught by children. _____ causes a mild fever and painful swelling of the glands of the glands in the neck.
    26. My name is John. What is ____?
    27. On the night of 14 April 1912, during ___ first voyage, the Titanic hit an iceberg and sank two hours and forty minutes later.
    28. My grandmother left Jane and ___ on her farm.
    29. His knowledge of foreign languages is wide. ____ helps him a lot in his work.
    30. Peter earns more money than ____ do.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
18
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo