Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh 3 Unit 19 They're in the park

Bài tập Unit 19 lớp 3 They're in the park có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, bài tập Unit 19 tiếng Anh 3 They're in the park có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 Unit 19 They are in the park có đáp án sẽ rất hữu ích cho các em ôn tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 19, chuẩn bị cho bài học tiếp theo cũng như trước kì thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2022 quan trọng. Mời các em học sinh bắt đầu làm bài nhé.

I. Chọn từ khác loại

1. a. yo-yob. kitec. flyingd. truck
2. a. beautifulb. prettyc. larged. nice
3. a. readingb. playc. cookingd. drawing
4. a. parkb. bedroomc. kitchend. balcony
5. a. warmb. rainyc. cloudyd. weather
6. a. teacherb. childrenc. parentsd. grand mother
7. a. newb. oldc. youngd. parrot
8. a. rabbitb. dogc. cat.d. bird

II. Đặt câu hỏi cho các câu sau:

1. ___________________________? - Nam is in the garden.

2. ___________________________? – There are four cats.

3. ___________________________? – Quan has many birds.

4. ___________________________? – It is rainy today.

5. ___________________________? – Linda is flying kites in the park.

6. ___________________________? – I play badminton at break time.

III. Tìm lỗi sai và sửa lỗi sai cho các câu sau:

1. He are playing games in his bedroom.

2. We has many toys and pets.

3. Do Nam like dog? – Yes, he does.

4. What pet do you have? – I have dog and tortoise.

5. It is rainy at Quy Nhon city today.

IV. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Reading Cooking Sunny Flying Cycling Bedroom Five Goldfish Livingroom Garden Young

My family has (1)…………….people: my grandmother, my parents, my brother and me. It is warm and (2)………………today. My grandmother is in the (3) ………………. . She is sleeping. She is seventy-nine years old and she is old. My father is (4) ……………….in the (5)………………..… . He is a teacher. He is forty-two years old, but he is (6)…………… . My mother is (7) ……………….in the kitchen. She is forty years old but she is beautiful. My brother is (8) ……………………….in the park. He is fifteen years old. He likes pets. He has a (9)………………. . And I am nine years old. I am (10)……………kites in the park with my dog.

V. Dịch các câu sau sang Tiếng anh:

1. Anh ấy đang chơi cờ với bạn của anh ấy.

2. Cô ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.

3. Lan và Hoa đang làm gì? – Họ đang đọc sách trong phòng ngủ.

4. Chúng tôi đang chơi bóng chuyền trong sân trường.

5. Thời tiết thì nắng và có gió ở Quy Nhơn hôm nay.

6. Thời tiết ở thành phố của bạn thì như thế nào? – Trời có gió và có mây.

VI. Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.

Hi, I am Linda. I am in the park with my friends. Jimmy and Rose are cycling. Lisa and Jennie are playing guitar and singing. I am flying a kite. The weather is fine. It is cool and windy.

1. _______ Linda is in her house.

2. _______ Jimmy and Rose are singing.

3. ______ Lisa and Jennie are playing guitar.

4. _______ Linda is walking.

5. _______ The weather is not fine.

VII. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. Is it cloudy today? - _____, it isn't.

2. What is the _____ like today? - It is sunny.

3. ______ are Phong and Linh doing? - They are flying the kites.

4. Are they going jogging in the park? - ____, they are.

5. Lisa ______ cycling with her mom.

VI. Rewrite the following sentences

1. It is sunny today. (sunny)

The weather is _____________________________________________

2. There are five people in my family. (has)

My family ________________________________________________

3. Our class has ten boys and twelve girls. (in)

There ____________________________________________________

4. Tom and John are playing football. (soccer)

Tom and John ______________________________________________

5. It is raint today. (raining)

It is ______________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Chọn từ khác loại

1 - c; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d; 6 - a; 7 - d; 8 - d;

II. Đặt câu hỏi cho các câu sau:

1 - Where is Nam?

2 - How many cats are there?

3 - How many birds does Quan have?/

4 - What is the weather today like?

5 - What is Linda doing in the park?

6 - What do you do at break time?

III. Tìm lỗi sai và sửa lỗi sai cho các câu sau:

1 - are thành is;

2 - has thành have;

3 - Do thành Does;

4 - pet thành pets;

5 - at thành in;

IV. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

My family has (1)……five……….people: my grandmother, my parents, my brother and me. It is warm and (2)………sunny………today. My grandmother is in the (3) …………bedroom……. . She is sleeping. She is seventy-nine years old and she is old. My father is (4) …reading……… .in the (5)…………living room……..… . He is a teacher. He is forty-two years old, but he is (6)……young……… . My mother is (7) ………cooking……….in the kitchen. She is forty years old but she is beautiful. My brother is (8) ……………cycling………….in the park. He is fifteen years old. He likes pets. He has a (9)………goldfish………. . And I am nine years old. I am (10)………flying……kites in the park with my dog.

V. Dịch các câu sau sang Tiếng anh:

1 - He is playing chess with his friends.

2 - She is reading books in her bedroom.

3 - What are Lan and Hoa doing? - They are reading book in the bedroom.

4 - They are playing volleyball in the schoolyard.

5 - The weather is sunny and windy in Quy Nhon today.

6 - What is the weather like in your city? - It is windy and cloudy.

VI. Đọc đoạn văn và điền True hoặc False.

2. ___False____ Jimmy and Rose are singing.

3. ___True___ Lisa and Jennie are playing guitar.

4. __False_____ Linda is walking.

5. ___False____ The weather is not fine.

VII. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. Is it cloudy today? - __No___, it isn't.

2. What is the _weather____ like today? - It is sunny.

3. ____What__ are Phong and Linh doing? - They are flying the kites.

4. Are they going jogging in the park? - __Yes__, they are.

5. Lisa ___is___ cycling with her mom.

VI. Rewrite the following sentences

1. The weather is sunny.

2. My family has five people.

3. There are ten boys and twelve girls in our class.

4. Tom and John are playing soccer.

5. It is raining

Xem thêm: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 nâng cao: They’re in the park MỚI

Trên đây là Bài tập tiếng Anh Unit 19 lớp 3 They're in the park có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm