Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng tên gọi và gốc acid

Bảng tên gọi và gốc axit được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Hóa học lớp 11. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Câu hỏi: Bảng tên gọi và gốc axit

Trả lời:

Tên gọi

Công thức hóa học

Gốc axit hóa trị và tên gọi gốc axit

Axit clohidric

HCl

Cl: Clorua (I)

Axit flohidric

HF

F: Florua (I)

Axit bromhidric

HBr

Br: Bromua (I)

Axit sunfuhidric

H2S

S: sunfua (II)

HS: hidrosunfua (I)

Axit nitric

HNO3

NO3: nitrat (I)

Axit sunfurơ

H2SO3

SO3: sunfit (II)

HSO3: hidro sunfit (I)

Axit sunfuric

H2SO4

SO4: sunfat (II)

HSO4: hidro sunfat (I)

Axit photphoric

H3PO4

PO4: photphat (III)

HPO4: hidro photphat (II)

H2PO4: đihidro photphat (I)

Axit cacbonic

H2CO3

CO3: cacbonat (II)

HCO3: hidro cacbonat (I)

Axit hipoclorơ

HClO

ClO: hipo clorit (I)

Axit clorơ

HClO2

ClO2: clorit (I)

Axit clorit

HClO3

ClO3: Clorat (I)

Axit peclorit

HClO4

Cl4: peclorat (I)

Axit pemanganic

HMnO4

HMnO4: pemanganat (I)

Axit silixic

H2SiO3

SiO3: Silicat (I)

HSiO3: hidro silicat (I)

Axit aleminic

HAlO2

AlO2: Aluminat (I)

Axit zincic

H2ZnO2

ZnO2: zincat (II)

HZnO2: hidro zincat (I)

I. Gốc axit là gì?

Axit là phân tử hóa học chúng gồm gốc axit và nguyên tử Hydro. Như vậy, khi tách nguyên tử Hydro ra khỏi phân tử hóa học ta sẽ thu về gốc axit. Trên thực tế gốc axit tồn tại rất nhiều nơi, ngay cả trong thực phẩm hàng ngày như chanh, hoa quả,… Thậm chí là nước mà bạn đang uống hàng ngày khi chưa đi qua hệ thống lọc cũng chứa các gốc axit.

II. Danh pháp acid- base vô cơ thông dụng theo chương trình mới

Công thức phân tửTên gọi cũTên gọi mới
HClAxit clohidricHydrochloric acid
HBrAxit bromhidricHydrobromic acid
HIAxit iothidricHydroiodic acid
HFAxit flohidricHydroflouric acid
HNO3Axit ntricNitric acid
H2SO4Axit sunfuricSulfuric acid
H3PO4Axit photphoricPhosphoric acid
H2CO3Axit cacbonicCarbonic acid
H2SO3Axit sulfuroSulfurous acid
HClOAxit hipocloroHypochlorous acid
HClO2Axit cloroChlorous acid
HClO3Axit cloricChloric acid
HClO4Axit pecloricPerchloric acid
H2SAxit sunfuhidricHydrosulfuric acid
LiOHLiti hidroxithydroxide
NaOHNatri hidroxithydroxide
KOHKali hidroxit hidroxithydroxide
Ba(OH)2Bari hidroxithydroxide
Ca(OH)2Canxi hidroxithydroxide
Mg(OH)2Magie hidroxithydroxide
Al(OH)3Nhôm hidroxithydroxide
Zn(OH)2Kẽm hidroxithydroxide
Fe(OH)2Sắt (II) hidroxithydroxide
Fe(OH)3Sắt (III) hidroxithydroxide
Cu(OH)2Đồng (II) hidroxitCopper (II) hydroxide
Pb(OH)2Chì (II) hidroxithydroxide

Hóa trị của một số nhóm nguyên tử

Công thức acid tương ứng

Gốc Acid

Tên gốc

Hóa trị

HCl

- Cl

-chloride

I

HBr

- Br

-bromide

I

H2S

= S

-sulfide

II

- HS

-hydrogen sulfide

I

HNO2

- NO2

-nitrite

I

HNO3

- NO3

-nitrate

I

H2SO3

= SO3

-sulfite

II

- HSO3

-hydrogen sulfite

I

H2SO4

= SO4

-sulfate

II

- HSO4

- hydrogen sulfate

I

H3PO4

- H2PO4

-dihydrogen

phosphate

I

= HPO4

-hydrogen phosphate

II

≡ PO4

-phosphate

III

H2CO3

= CO3

-carbonate

II

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

I

III. Cách xác định gốc acid mạnh

a) So sánh định tính tính acid của các acid

- Nguyên tắc chung: Nguyên tử H càng linh động thì tính axit càng mạnh.

  • Đối với các acid có oxygen của cùng một nguyên tố: càng nhiều O tính acid càng mạnh.

HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4

  • Đối với acid của các nguyên tố trong cùng chu kì: nguyên tố trung tâm có tính phi kim càng mạnh thì tính acid của acid càng mạnh (các nguyên tố đều ở mức hóa trị cao nhất).

H3PO4 < H2SO4 < HClO4

  • Đối với axit của các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì:

+ Acid không có oxygen: tính acid tăng dần từ trên xuống dưới:

HF < HCl < HBr < HI (do bán kính ion X- tăng)

+ Acid có O: tính acid giảm dần từ trên xuống dưới:

HClO4 > HBrO4 > HIO4 (do độ âm điện của X giảm dần)

- Với các acid hữu cơ RCOOH: (nguyên tử H được coi không có khả năng hút hoặc đẩy e)

+ Nếu gốc R no (đẩy e) làm giảm tính acid. Gốc R no càng nhiều nguyên tử C thì khả năng đẩy e càng mạnh:

HCOOH > CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH2CH2COOH > n-C4H9COOH.

+ Nếu gốc R hút e (không no, thơm hoặc có halogen...) sẽ làm tăng tính acid.

- Xét với gốc R có chứa nguyên tử halogen:

+ Halogen có độ âm điện càng lớn thì tính acid càng mạnh:

CH2FCOOH > CH2ClCOOH > CH2BrCOOH > CH2ICOOH > CH3COOH

+ Gốc R có chứa càng nhiều nguyên tử halogen thì tính acid càng mạnh:

Cl3CCOOH > Cl2CHCOOH > ClCH2COOH > CH3COOH

+ Nguyên tử halogen càng nằm gần nhóm COOH thì tính axit càng mạnh:

CH3CH2CHClCOOH > CH3CHClCH2COOH > CH2ClCH2CH2COOH > CH3CH2CH2COOH

  • Với một cặp acid/base liên hợp: tính acid càng mạnh thì base liên hợp của nó càng yếu và ngược lại.
  • Với một phản ứng: acid mạnh đẩy được acid yếu khỏi dung dịch muối (trường hợp trừ một số đặc biệt).

b) So sánh định lượng tính acid của các acid

  • Với acid HX trong nước có cân bằng: HX <=> H+ + X ta có hằng số phân ly acid: KA
  • KA chỉ phụ thuộc nhiệt độ, bản chất của acid. Giá trị của KA càng lớn tính acid của acid càng mạnh.

-------------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bảnh
    Bảnh

    💯💯💯💯💯💯

    Thích Phản hồi 17/10/22
    • Mèo Ú
      Mèo Ú

      😘😘😘😘😘😘😘😘

      Thích Phản hồi 17/10/22
      • Song Tử
        Song Tử

        😊😊😊😊😊😊😊

        Thích Phản hồi 17/10/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 11 - Giải Hoá 11

        Xem thêm
        Chia sẻ
        Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
        Mã QR Code
        Đóng