Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới: Review 3, Cat and Mouse 3

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới: Review 3, Cat and Mouse 3

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp thành Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới: Review 3, Cat and Mouse 3. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Tiếng Anh lớp 3 Thí điểm.

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 14: Are there any posters in the room?

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 16: Do you have any pets?

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 15 Do you have any toys?

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 15 DO YOU HAVE ANY TOYS?

Review 3 Tiếng Anh 3 Trang 36 SGK

1. LISTEN AND TICK (NGHE VÀ ĐÁNH DẤU)

Tapescript (Lời ghi âm)

1. Who's that? (Kia là ai?)

That's my father. (Đây là bố tôi.)

2. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)

Oh, it's nice. (Ồ, nó đẹp quá.)

3. Where is your yo-yo? (Cái yo-yo của bạn đâu?)

It's there. On the shelf. (Nó ở kia. Ở trên giá.)

4. Are there any maps in your classroom?

(Có tấm bản đồ nào trong lớp của bạn không?)

Yes, there are two. (Có, có 2 tấm.)

5. Do you have a robot?

(Bạn có con rô-bốt nào không?)

No, I don't. But I have a doll.

(Không, tớ không có. Nhưng tớ có một con búp bê.)

2. LISTEN AND NUMBER (NGHE VÀ ĐÁNH SỐ)

a. 3 b. 4 c. 1 d. 2

Tapescript (Lời ghi âm)

1. I have a new toy. (Tôi có một món đồ chơi mới.)

What is it? (Đó là cái gì?)

It's a kite. (Đó là một con diều.)

2. That's the garden. Come and have a look. (Kia là khu vườn. Đến và xem đi.)

Oh, it's beautiful! (Ồ, nó đẹp quá!)

3. Where's your sister? (Chị bạn ở đâu?)

She's in the kitchen with my mother. (Chị ấy ở trong bếp với mẹ tớ.)

4. How many coats are there in your room? (Có bao nhiêu cái áo khoác ở trong phòng bạn?).

There are two. (Có 2 cái.)

3. READ AND COMPLETE (ĐỌC VÀ HOÀN THÀNH)

1. house 2. bedrooms 3. bathroom

4. small 5. there 6. they

Bài dịch:

Đây là nhà tôi. Nó rộng. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm bên trong mỗi phòng. Đây là phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn, một cái ghế và một giá sách. Có một tấm áp phích lớn trên tường. Trông kìa! Tôi có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

4. READ AND MATCH (ĐỌC VÀ NỐI)

1. c 2. a 3. d 4. b

5. LOOK AND SAY (NHÌN VÀ NÓI)

1. Who are they? Họ là những ai?

They are Mai's family. Đó là gia đình của Mai.

2. What room is it? Đây là phòng gì?

It's a bedroom. Đó là một phòng ngủ.

3. How many sofas/ tables/ chairs/ pictures are there? Có bao nhiêu ghế sofa/ bàn/ ghế/ bức ảnh ở đó?

There is one sofa. Có một ghế sofa.

There is two tables. Có hai cái bảng.

There are two pictures. Có hai bức cảnh

There are eight chairs. Có tám ghế.

4. Where's the chair/ school bag? Những chiếc ghế/ cặp sách ở đâu?

The chair is near the table. Chiếc ghế ở gần bàn.

The school bag is on the table. Cặp sách ở trên bàn

5. Where are the balls/ books/ posters? Những quả bóng/ sách/ áp phích ở đâu?

The balls are under the bed. Những quả bóng ở dưới gầm giường.

The books are on the table. Những cuốn sách trên bàn.

The posters are on the wall. Các áp phích được treo trên tường.

Short story Cat and Mouse 3 Tiếng Anh 3 Trang 38 SGK

SHORT STORY: CAT AND MOUSE 3 (MÈO VÀ CHUỘT 3)

1. READ THE STORY. PUT THESE LINES IN THE CORRECT BUBBLES. THEN LISTEN AND CHECK (ĐỌC CÂU TRUYỆN. XẾP CÁC DÒNG SAU VÀO ĐÚNG TRANH. SAU ĐÓ NGHE VÀ KIỂM TRA LẠI)

PICTURE 1

1 - d: Who is Mimi?

PICTURE 2

2 - b: How many brothers and sisters do you have?

PICTURE 3

3 - c: Where are they?

PICTURE 6

6 - a: How many rooms are there in your house?

Bài dịch:

PICTURE 1

- Mimi là ai?

- Cô ấy là chị tôi.

PICTURE 2

- Bạn có bao nhiêu anh trai và chị gái?

- Tớ có hai chị gái và một anh trai.

PICTURE 3

- Họ ở đâu?

- Họ ở đây.

PICTURE 4

- Đây là chị Mimi và đây là chị Nini.

- Xin chào.

- Xin chào.

PICTURE 5

- Và kia là anh trai tôi, Jack.

- Xin chào.

- Xin chào.

PICTURE 6

- Có bao nhiêu phòng trong nhà bạn?

- 8 phòng.

PICTURE 7

- 8 phòng? Đó là một ngôi nhà lớn!

- Ừ, đó là một ngôi nhà chuột lớn.

PICTURE 8

- Ngôi nhà chuột lớn quá! Thật là đẹp.

- Ừ, đúng thế.

2. CORRECT THE ANSWERS (SỬA CÁC CÂU TRẢ LỜI)

1. No, he has two sisters.

2. No, he has one brother.

3. No, Jack.

4. No, there are eight.

3. UNSCRAMBLE THESE WORDS FROM THE CONVERSATION (SẮP XẾP LẠI CÁC TỪ SAU TRONG BÀI HỘI THOẠI)

a. sister b. brother c. house

d. rooms e. hello f. mouse

3. COMPLETE THE CONVERSATION BETWEEN MIU AND MIMI (HOÀN THÀNH BÀI HỘI THOẠI GIỮA MIU VÀ MIMI)

Miu: Hello, my name's Mill. What is your name? (Xin chào, tên tớ là Miu. Tên bạn là gì?)

Mimi: My name's Mimi. (Tên tớ là Mimi.)

Miu: Nice to meet you, Mimi (Rất vui khi gặp bạn, Mimi.)

Mimi: Nice to meet you too, Miu. (Tớ cũng rất vui khi gặp bạn, Miu)

Chú ý: Các em sửa What (2) ........ that? Trong sách giáo khoa thành What (2) ...............?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm