Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các dạng bài tập về kim loại kiềm thổ

VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn tài liệu "Các dạng bài tập về kim loại kiềm thổ". Tài liệu này giúp các bạn học sinh tổng hợp lại các kiến thức về kim loại nhóm IIA và nhôm, là tài liệu hữu ích với các bạn thi tốt nghiệp THPT cũng như thi đại học, cao đẳng khối A, B. Mời các bạn cùng tham khảo.

BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM THỔ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM

1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron

A. Na B. S C. Ca2+ D. Cl-

Câu 2: Cấu hình electron nào giống khí hiếm
A. Mg2+ B. Fe2+ C. Cu2+ D. Cr2+

Câu 3: Cho các kim loại Mg, Ba, Zn, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các kim loại trên. Thuốc thử đó là

A. d2 NaOH B. d2 Ca(OH)2 C. d2 HCl D. d2 H2SO4 loãng

Câu 4: Đá rubi (hồng ngọc) màu đỏ là corundun chứa vết

A. Fe2+ B. V+ C. Cr3+ D. Si2+

Câu 5: Công thức của phèn nhôm – kali

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O

C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O

Câu 6: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3

A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần

B. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan

C. Không có hiện tượng gì

D. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng

Câu 7: Những chất nào sau đây không có khả năng vừa tác dụng được với cả bazơ và axit

A. Al(OH)3 B. Na2CO3 C. Al2O3 D. NaHCO3

Câu 8: Phương pháp điều chế Al(OH)3 trong phòng thí nghiệm

A.Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3

B. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3

C. Cho dd AlCl3 vào dd NaOH

D. Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH

Câu 9: α – Al2O3 trong tự nhiên thường gặp ở dạng khoáng nào

A. Criolit B. corundun C. boxit D. cả A,B và C

Câu 10: Băng thạch là tên của khoáng chất thiên nhiên nào

A. criolit (Na3AlF6) B. Boxit (Al2O3x H2O) C AL2O3. 2SiO2. 2H2O

Câu 11: Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với oxit nào

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. CrO2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học khối A

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng