Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra môn Đại số lớp 10 Chương 1 Mệnh đề và Tập hợp

Trắc nghiệm Đại số lớp 10 chương 1

Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 có đáp án được VnDoc biên soạn gồm nhiều dạng bài tập về Mệnh đề và Tập hợp khác nhau, giúp học sinh ôn tập môn Toán 10 hiệu quả.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 có đáp án do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn và đăng tải giúp học sinh lớp 10 vừa có thể củng cố kiến thức về Mệnh đề và Tập hợp vừa ôn luyện kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm tại nhà.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1:
    Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”.
    Q: “a + b chia hết cho c”.
    R: “a.b chia hết cho c”.
    (ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên).
    Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 2:
    Cho A = ( m; m+1) và B = ( 3; 5). Tìm m để A υ B là một khoảng.  
  • Câu 3:
    Cho: E = {0; 1; 2; 3; 4}. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.
  • Câu 4:
    Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 6.
    B là tập các số nguyên chia hết cho 2.
    C là tập các số nguyên chia hết cho 3. 
    Lựa chọn phương án đúng.  
  • Câu 5:
    Cho E = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } và các tập con của E là A = { 1; 3; 5 }, B = { 2; 3; 5; 7 }. Tìm phần bù của  A ∩ B trong E.
  • Câu 6:
    Cho A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3
    B là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 7
    C là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 6
    D là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 21
    E là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 18
    Lựa chọn phương án đúng. 
  • Câu 7:
    Mệnh đề chứa biến "" thì tương đương với mệnh đề nào:
  • Câu 8:
    Cho tập A = [0; 1].
    Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 9:
    Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai

  • Câu 10:
    Cho A và B là hai tập hợp có hữu hạn phần tử và A ∩ B = B.
    Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 11:
    Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.

  • Câu 12:
    Gọi H là tập các hình bình hành, T là tập các thoi, N là tập các hình chữ nhật và V là tập các hình vuông. Vậy V là tập con của tập nào?
  • Câu 13:
    Cho A = [-1; 4] và B = ( 1; 6). 
    Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 14:
    Cho tập: E = (-3; 5) υ [8; 10] ∩ [2; 8). 
    Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 15:
    Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, B = {0; 2; 4; 6}, C = {1; 2; 4; 6; 7}. 
    Lựa chọn phương án đúng. 
  • Câu 16:
    Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng.

  • Câu 17:

    Tập  là tập nào: 

  • Câu 18:
    Cho A = {1; 2; 3; 4; 5}. Tập A có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử?
  • Câu 19:
    Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”.
    Q: “a + b là số hữu tỉ”
    R: “a.b là số hữu tỉ”
    Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 20:
    Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.
    Lựa chọn phương án đúng.  
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
82
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán 10 KNTT

    Xem thêm