Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice To See You Again số 2

Bài tập tiếng Anh 4 unit 1 Nice to see you again Online

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice To See You Again có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 4 theo Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh unit 1 lớp 4 Nice to see you again online bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức đã học trong Unit 1 một cách hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
  • 1. The _________ is very hot in the summer.
  • 2. I watch a moon in the ____________.
  • 3. My mother goes to market in the __________.
  • 4. Nice to meet __________.
  • 5. See you ________.
  • Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng.
    1. Hello, I’m Linda.A. Good night daughter.
    2. Good morning class.B. Hi Linda. My name is Nam.
    3. Good night dad.C. Bye son.
    4. Hi Quan. How are you?D. Good morning teacher.
    5. Goodbye mum.E. Hi Lan. Fine, thanks.
  • 1. Hello, I’m Linda. - ...
  • 2. Good morning class. - ...
  • 3. Good night dad. - ...
  • 4. Hi Quan. How are you? - ....
  • 5. Goodbye mum. - ...
  • Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
    Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen Du primary School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends.
  • 1. Is Le Nam a primary pupil?
  • 2. Is his school in Ha Noi?
  • 3. Is his school small?
  • 4. Is Linda his friend?
  • 5. Is Linh his friend?
  • Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. to/ too/ Nice/ you/ see/ ./
    Nice to see you too.
  • 2. am/ I/ fine/ ./
    I am fine.
  • 3. Minh/ are/ you/ How/ ?/
    How are you Minh?
  • 4. bye/ Good/ teacher/ ./
    Good bye teacher.
  • 5. you/ tomorrow/ See/ ./
    See you tomorrow.
  • Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng.

    Today I go school from 7:00 to 10:30 in the morning. My classroom is very big. My friends are lovely. We usually say “Hello” every morning. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. She is a beautiful woman. When our lessons finish, she says “Goodbye, class”.

  • 1. I go to school ____________ in the morning.
  • 2. My classroom is not very ____________.
  • 3. When my teacher comes into the classroom, everybody stands up and say “_______________”.
  • 4. My teacher is _______.
  • 5. When our lessons finish, our teacher says “______________”
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
124
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm