Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 + Unit 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

English 4: Revise Unit 1 + Unit 2 

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Bài 1, Bài 2 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 nắm vững kiến thức đã học trong Unit 1: Nice to see you again và Unit 2: I'm from Japan.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. again/ Nice/ you/ see/ to/ ./ Nice to see you again

    2. you/ very/ thank/ I'm/ well,/ ./ I'm very well, thank you.

    3. name/ is/ What/ your/ ?/ What is your name?

    4. you/ What/ are/ nationality/ ?/ What nationality are you?

    5. name/ Mai/ My/ is/ ./ My name is Mai.

    Đáp án là:
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. again/ Nice/ you/ see/ to/ ./ Nice to see you again

    2. you/ very/ thank/ I'm/ well,/ ./ I'm very well, thank you.

    3. name/ is/ What/ your/ ?/ What is your name?

    4. you/ What/ are/ nationality/ ?/ What nationality are you?

    5. name/ Mai/ My/ is/ ./ My name is Mai.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.
    1. There ............ three parrots in the garden.
    2. I ............ from England.
    3. Peter and Linda ............ English.
    4. What nationality ............ your mother?
    5. ............ that Tom? – yes, it ............ .
    6. The boys ............ playing soccer in the playground.
    7. ............ they your friends?
    8. I ............ reading a book in my room.
    9. She ............ my sister.
    10. I ............ a student.
    11. My grandfather and my father ............ watching TV.
    12. My mother ............ cooking in the kitchen.
    13. Akiko ............ from Japan.
    14. ............ your mother Vietnamese?
    15. ............ your friends cooking in the kitchen?
    16. Hello, Linda. I’m Tam - ............ , Tam. Nice to meet you.
    17. This is my friend. ............ name is Lan Anh.
    18. Quan, Nam, Phong are from Viet Nam. ............ are Vietnamese.
    19. Mr. Tuan lives in Ha Noi. ............ is Vietnamese.
    20. ............ you have any pets?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 + Unit 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo