Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chức năng và cách nhận biết từ loại tiếng Anh

Từ loại là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Khi nắm vững về các từ loại trong tiếng Anh, các bạn mới có thể tránh nhầm lẫn trong việc sử dụng câu nói. Đặc biệt hơn nữa, nắm chắc về từ vựng, các bạn có thể giúp các bạn đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOEIC, TOEFL hoặc IELTS.

20 cấu trúc câu phổ biến trong Tiếng Anh

Danh từ và Mạo từ - Nouns and Ariticles

1. Có mấy loại từ loại trong tiếng Anh?

Có 8 từ loại trong tiếng Anh:

* Từ loại danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ví dụ: teacher, desk, sweetness, city

* Từ loại đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. Ví dụ: I, you, them, who, that, himself, someone.

* Từ loại Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn. Ví dụ: a dirty hand, a new dress, the car is new.

*Từ loại động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì. Ví dụ: play, cut, go The boy played football. He is hungry. The cake was cut.

* Từ loại trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.

* Từ loại giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí. Ex: It went by air mail. The desk was near the window.

* Từ loại liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau. Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.

* Từ loại thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.

 Chức năng từ loại trong Tiếng Anh

2. Chức năng của các loại từ trong tiếng Anh

I. Danh từ (nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau:

1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian).

  • Ex: Maths is the subject I like best.

N

  • Yesterday Lan went home at midnight.

N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful. . . .

  • Ex: She is a good teacher.

Adj N

  • His father works in hospital.

Adj N

3. Làm tân ngữ, sau động từ.

  • Ex: I like English.
  • We are students.

4. Sau "enough":

  • Ex: He didn't have enough money to buy that car.

5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,. . . . . (Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)

  • Ex: This book is an interesting book.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at. . . . . .

  • Ex: Thanh is good at literature.

II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau:

1. Trước danh từ: Adj + N.

  • Ex: My Tam is a famous singer.

2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj .

  • Ex: She is beautiful.
  • Tom seems tired now.

Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj.

  • Ex: He makes me happy.

O adj
3. Sau " too": S + tobe/seem/look. . . . + too +adj. . .

  • Ex: He is too short to play basketball.

4. Trước "enough": S + tobe + adj + enough. . .

  • Ex: She is tall enough to play volleyball.

5. Trong cấu trúc so. . . that: tobe/seem/look/feel. . . . . + so + adj + that.

  • Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home

6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as. . . . as).

  • Ex: Meat is more expensive than fish.
  • Huyen is the most intelligent student in my class.

7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V.

What + (a/an) + adj + N

III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau:

1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)

Ex: They often get up at 6am.

2. Giữa trợ động từ và động từ thường.

Ex: I have recently finished my homework.

TĐT adv V

3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj.

Ex: She is very nice.

Adv adj

4. Sau “too”: V(thường) + too + adv.

Ex: The teacher speaks too quickly.

5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough.

Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.

6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that.

Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.

7. Đứng cuối câu.

Ex: The doctor told me to breathe in slowly.

8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)

Ex: Last summer I came back my home country.

My parents had gone to bed when I got home.

It’s raining hard. Tom, however, goes to school.

IV. Động từ (verbs):

- Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ

(Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).

Ex: My family has five people.

I believe her because she always tells the truth.

Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của

3. Dấu hiệu nhận biết từ loại tiếng Anh

3.1. Danh từ

Danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity,-ness

Ex: distribution, information, development, teacher, actor,accountant, teaching,studying, teenage,friendship, relationship,shoolarship, socialism,ability, sadness,happiness...........

3.2. Tính từ

Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed,-ing

Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring

3.3. Trạng từ

Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi "ly" vào tính từ

Ex: beautifully, usefully, carefully, bly, badly Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ (Adj – Adv): good – well late late/lately ill- ill fast – fast

4. Bài tập về từ loại trong tiếng Anh

I. Choose the correct answer. 

1 John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

a. decide b. decision c. decisive d. decisively

2 She often drives very ________ so she rarely causes accident .

a. carefully b. careful C. caring d. careless

3 All Sue’s friends and __________ came to her party .

a. relations b. relatives c. relationship d. related

4 My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….

a. biology b. biologist c. biological d. biologically

5 She takes the …….. for running the household.

a. responsibility b. responsible c. responsibly d. responsiveness.

6 We are a very close-nit family and very ….. of one another.

a. supporting b. supportive c. support d. supporter

7 You are old enough to take _______ for what you have done.

a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible

8 He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.

A. biology B. biological C. biologist D. biologically

9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.

A. agree B. agreeable C. agreement D. agreeably

10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.

A. confide B. confident C. confidently D. confidence

11. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.

A. marry B. married C. marriageable D. marriage

12. London is home to people of many _______ cultures.

A. diverse B. diversity C. diversify D. diversification

13 Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.

A. attractive B. attraction C.attractiveness D.attractively

14 Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.

a. rude b. rudeness c. rudely d. rudest

15 She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

a. polite b. politely c. politeness d. impoliteness

16. Steve is unhappy because of his --------------. A. deaf B. deafen C. deafness D. deafened

17 his country has -------------- climate.

A. continent B. continental C. continence D. continentally

18 She has a -------------- for pink.

A. prefer B. preferential C. preferentially D. preference

19 Computers are -------------- used in schools and universities.

A. widely B. wide C. widen D. width

20 I sometimes do not feel -------------- when I am at a party.

A. comfort B. comfortable C. comforted D. comfortably

21 English is the language of --------------.

A. communicative B. communication C. communicate D. communicatively

22 I have to do this job because I have no --------------.

A. choose B. choice C. choosing D. chosen

23 English is used by pilots to ask for landing -------------- in Cairo.

A. instruct B. instructors C. instructions D. instructive

24 He did some odd jobs at home --------------.

A. disappointment B. disappoint C. disappointed D. disappointedly

25 Don’t be afraid. This snake is --------------.

A. harm B. harmful C. harmless D. unharmed

26 During his --------------, his family lived in the United State.

A. child B. childhood C. childish D. childlike

27 Jack London wrote several -------------- novels on adventure.

A. interest B. interestedly C. interesting D. interested

28 He failed the final exam because he didn’t make any -------------- for it.

A. prepare B. preparation C. preparing D. prepared

29 The custom was said to be a matter of --------------.

A. convenient B. convenience C.conveniently D. convene

30 She is -------------- in her book.

A. absorbed B. absorbent C. absorptive D. absorb

31 As she is so -------------- with her present job, she has decided to leave.

A. satisfy B. satisfied C. satisfying D. unsatisfied

Chia sẻ, đánh giá bài viết
19
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ pháp tiếng Anh thực hành - Grammar in Use

    Xem thêm