Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Toán 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Toán 12 - Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit, với nội dung được cập nhật chi tiết và chính xác sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh học tốt hơn môn Toán 12.

Giải SBT Toán 12 bài 6

Bài 2.39 trang 131, 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12

Giải các bất phương trình mũ sau:

a) {3^{|x - 2|}} < 93|x2|<9

b) {4^{|x + 1|}} > 164|x+1|>16

c) {2^{ - {x^2} + 3x}} < 42x2+3x<4

d) {(\frac{7}{9})^{2{x^2} - 3x}} \ge \frac{9}{7}(79)2x23x97

e) {11^{\sqrt {x + 6} }} \ge {11^x}11x+611x

g) {2^{2x - 1}} + {2^{2x - 2}} + {2^{2x - 3}} \ge 44822x1+22x2+22x3448

h) {16^x} - {4^x} - 6 \le 016x4x60

i) \frac{{{3^x}}}{{{3^x} - 2}} < 33x3x2<3

Hướng dẫn làm bài:

a) {3^{|x - 2|}} < {3^2}3|x2|<32

\Leftrightarrow |x - 2| < 2|x2|<2

\Leftrightarrow - 2 < x - 2 < 22<x2<2

\Leftrightarrow 0 < x < 40<x<4

b)

{4^{|x + 1|}} > {4^2}

 \Leftrightarrow |x + 1| > 2 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + 1 > 2}\\
{x + 1 < - 2}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x > 1}\\
{x < - 3}
\end{array}} \right.4|x+1|>42|x+1|>2[x+1>2x+1<2[x>1x<3

c)

{2^{ - {x^2} + 3x}} < {2^2}2x2+3x<22

\Leftrightarrow - {x^2} + 3x < 2 

 \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 > 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x < 1}\\
{x > 2}
\end{array}} \right.x2+3x<2x23x+2>0[x<1x>2

d)

{(\frac{7}{9})^{2{x^2} - 3x}} \ge {(\frac{7}{9})^{ - 1}}(79)2x23x(79)1

\Leftrightarrow 2{x^2} - 3x \le - 12x23x1

\Leftrightarrow 2{x^2} - 3x + 1 \le 0 \Leftrightarrow \frac{1}{2} \le x \le 12x23x+1012x1

e)

\eqalign{& \sqrt {x + 6} \ge x \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{\left\{ {\matrix{{x + 6 \ge 0} \cr {x < 0} \cr} } \right.} \cr {\left\{ {\matrix{{x \ge 0} \cr {x + 6 \ge {x^2}} \cr} } \right.} \cr} } \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{\left\{ {\matrix{{x \ge - 6} \cr {x < 0} \cr} } \right.} \cr {\left\{ {\matrix{{x \ge 0} \cr {{x^2} - x - 6 \le 0} \cr} } \right.} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{ - 6 \le x < 0} \cr {\left\{ {\matrix{{ - 2 \le x \le 3} \cr {x \ge 0} \cr} } \right.} \cr} } \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{ - 6 \le x < 0} \cr {0 \le x \le 3} \cr} } \right. \Leftrightarrow - 6 \le x \le 3 \cr}x+6x[{x+60x<0{x0x+6x2[{x6x<0{x0x2x60[6x<0{2x3x0[6x<00x36x3

g)

\frac{1}{2}{.2^{2x}} + \frac{1}{4}{.2^{2x}} + \frac{1}{8}{.2^{2x}} \ge 44812.22x+14.22x+18.22x448

\Leftrightarrow {2^{2x}} \ge 512 \Leftrightarrow {2^{2x}} \ge {2^9} \Leftrightarrow x \ge \frac{9}{2}22x51222x29x92

h) Đặt t = 4x (t > 0), ta có hệ bất phương trình:

\eqalign{& \left\{ {\matrix{{{t^2} - t - 6 \le 0} \cr {t > 0} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{ - 2 \le t \le 3} \cr {t > 0} \cr} } \right. \cr & \Leftrightarrow 0 < t \le 3 \Leftrightarrow 0 < {4^x} \le 3 \Leftrightarrow x \le {\log _4}3 \cr}{t2t60t>0{2t3t>00<t30<4x3xlog43

i)

\eqalign{& {{{3^x}} \over {{3^x} - 2}} - 3 < 0 \Leftrightarrow {{ - {{2.3}^x} + 6} \over {{3^x} - 2}} < 0 \cr & \Leftrightarrow {{{3^x} - 3} \over {{3^x} - 2}} > 0 \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{{3^x} > 3} \cr {{3^x} < 2} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{x > 1} \cr {x < {{\log }_3}2} \cr} } \right. \cr}3x3x23<02.3x+63x2<03x33x2>0[3x>33x<2[x>1x<log32

Bài 2.40 trang 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12

Giải các bất phương trình logarit sau:

a) {\log _{\frac{1}{3}}}(x - 1) \ge - 2log13(x1)2

b) {\log _3}(x - 3) + {\log _3}(x - 5) < 1log3(x3)+log3(x5)<1

c) {\log _{\frac{1}{2}}}\frac{{2{x^2} + 3}}{{x - 7}} < 0log122x2+3x7<0

d) {\log _{\frac{1}{3}}}{\log _2}{x^2} > 0log13log2x2>0

e) \frac{1}{{5 - \log x}} + \frac{2}{{1 + \log x}} < 115logx+21+logx<1

g) 4{\log _4}x - 33{\log _x}4 \le 14log4x33logx41

Hướng dẫn làm bài:

a) 0 < x - 1 \le {(\frac{1}{3})^{ - 2}} \Leftrightarrow 1 < x \le 100<x1(13)21<x10

b)

\eqalign{& \left\{ {\matrix{{x > 5} \cr {{{\log }_3}{\rm{[}}(x - 3)(x - 5){\rm{]}} < {{\log }_3}3} \cr} } \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x > 5} \cr {{x^2} - 8x + 12 < 0} \cr} \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x > 5} \cr {2 < x < 6} \cr} } \right.} \right. \cr & \Leftrightarrow 5 < x < 6 \cr}{x>5log3[(x3)(x5)]<log33{x>5x28x+12<0{x>52<x<65<x<6

c)

\eqalign{& \left\{ {\matrix{{x - 7 > 0} \cr {{{2{x^2} + 3} \over {x - 7}} > 1} \cr} \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x > 7} \cr {2{x^2} + 3 > x - 7} \cr} } \right.} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x > 7} \cr {2{x^2} - x + 10 > 0} \cr} \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{x > 7} \cr {x \in R} \cr} \Leftrightarrow x > 7} \right.} \right. \cr}{x7>02x2+3x7>1{x>72x2+3>x7{x>72x2x+10>0{x>7xRx>7

d)

\eqalign{
& {\log _{{1 \over 3}}}{\log _2}{x^2} > {\log _{{1 \over 3}}}1 \cr 
& \Leftrightarrow {\log _2}{x^2} < 1 \cr 
& \Leftrightarrow {\log _2}{x^2} < {\log _2}2 \cr 
& \Leftrightarrow 0 < {x^2} < 2 \cr}log13log2x2>log131log2x2<1log2x2<log220<x2<2

\Leftrightarrow 0 < |x| < \sqrt 2 \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{ - \sqrt 2 < x < 0} \cr {0 < x < \sqrt 2 } \cr} } \right.0<|x|<2[2<x<00<x<2

e) Đặt t = \log xt=logx với điều kiện t \ne 5,t \ne - 1t5,t1 ta có:

\eqalign{
& {1 \over {5 - t}} + {2 \over {1 + t}} < 1 \Leftrightarrow {{t + 1 + 10 - 2t} \over {5 + 4t - {t^2}}} - 1 < 0 \cr 
& \Leftrightarrow {{{t^2} - 5t + 6} \over {{t^2} - 4t - 5}} > 0 \Leftrightarrow {{(t - 2)(t - 3)} \over {(t + 1)(t - 5)}} > 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{t < - 1} \cr {2 < t < 3} \cr {t > 5} \cr} } \right. \cr}15t+21+t<1t+1+102t5+4tt21<0t25t+6t24t5>0(t2)(t3)(t+1)(t5)>0[t<12<t<3t>5

Suy ra log x < -1 hoặc 2 < log x < 3 hoặc log x > 5.

Vậy x < \frac{1}{{10}}x<110 hoặc 100 < x < 1000 hoặc x > 100 000.

g) Với điều kiện x > 0,x \ne 1x>0,x1 đặt t = {\log _4}xt=log4x, ta có: 4t - \frac{{33}}{t} \le 14t33t1

\eqalign{& \Leftrightarrow {{4{t^2} - t - 33} \over t} \le 0 \Leftrightarrow {{(4t + 11)(t - 3)} \over t} \le 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{t \le - {{11} \over 4}} \cr {0 < t \le 3} \cr} } \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{{{\log }_4}x \le - {{11} \over 4}} \cr {0 < {{\log }_4}x \le 3} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{0 < x \le {4^{ - {{11} \over 4}}}} \cr {1 < x \le 64} \cr} } \right. \cr}4t2t33t0(4t+11)(t3)t0[t1140<t3[log4x1140<log4x3[0<x41141<x64

Bài 2.41 trang 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12

Giải các bất phương trình sau bằng đồ thị:

a) {(\frac{1}{2})^x} < x - \frac{1}{2}(12)x<x12

b) {(\frac{1}{3})^x} \ge x + 1(13)xx+1

c) {\log _{\frac{1}{3}}}x > 3xlog13x>3x

d) {\log _2}x \le 6 - xlog2x6x

Hướng dẫn làm bài:

a) Vẽ đồ thị của hàm số y = {(\frac{1}{2})^x}y=(12)x và đường thẳng y = x - \frac{1}{2}y=x12 trên cùng một hệ trục tọa độ (H.65), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 1. Với x > 1 đồ thị của hàm số y = {(\frac{1}{2})^x}y=(12)x nằm phía dưới đường thẳng y = x - \frac{1}{2}y=x12. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (1; + \infty )(1;+)

Giải SBT Toán 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

b) Vẽ đồ thị của hàm số y = {(\frac{1}{3})^x}y=(13)x và đường thẳng y = x + 1 trên cùng một hệ trục tọa độ (H.66), ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 0.

Khi x < 0 đồ thị của hàm số y = {(\frac{1}{3})^x}y=(13)xnằm phía trên đường thẳng y = x + 1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ( - \infty ;0](;0]

c) Vẽ đồ thị của hàm số y = {\log _{\frac{1}{3}}}xy=log13x và đường thẳng y = 3x trên cùng một hệ trục tọa độ ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = \frac{1}{3}x=13 (H.67)

Khi x < \frac{1}{3}x<13 đồ thị của hàm số y = {\log _{\frac{1}{3}}}xy=log13x nằm phía trên đường thẳng y = 3x.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ( - \infty ;\frac{1}{3})(;13).

Giải SBT Toán 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

d) Vẽ đồ thị của hàm số y=log2x và đường thẳng y = 6 – x trên cùng một hệ trục tọa độ, ta thấy chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 4 (H.68).

Khi x < 4, đồ thị của hàm số y=log2x nằm phía dưới y = 6 – x.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (−∞;4](;4]

Bài 2.42 trang 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12

Giải bất phương trình: {\log _{\frac{1}{3}}}({\log _2}\frac{{2x + 3}}{{x + 1}}) \ge 0log13(log22x+3x+1)0

Trả lời:

Đáp số: x < - 2.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải SBT Toán 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải Vở BT Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng