Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Toán 12 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực

Toán 12 - Phương trình bậc hai với hệ số thực

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực, nội dung tài liệu kèm theo lời giải chi tiết sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán 12 một cách đơn giản hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Giải SBT Toán 12 bài 4

Câu 4.25 trang 209 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Chứng minh rằng số thực a < 0 chỉ có hai căn bậc hai phức là \pm i\sqrt {|a|}\(\pm i\sqrt {|a|}\)

Hướng dẫn làm bài

Giả sử z là một căn bậc hai của a, ta có z2 = a. Vì a < 0 nên:

a = - |a| = - {(\sqrt {|a|} )^2}\(a = - |a| = - {(\sqrt {|a|} )^2}\)

Từ đó suy ra:

{z^2} = - {(\sqrt {|a|} )^2}\({z^2} = - {(\sqrt {|a|} )^2}\)

\Rightarrow {z^2} + {(\sqrt {|a|} )^2} = 0\(\Rightarrow {z^2} + {(\sqrt {|a|} )^2} = 0\)

\Rightarrow (z + i\sqrt {|a|} )(z - i\sqrt {|a|} ) = 0\(\Rightarrow (z + i\sqrt {|a|} )(z - i\sqrt {|a|} ) = 0\)

Vậy z = i\sqrt {|a|}\(z = i\sqrt {|a|}\) hay z = - i\sqrt {|a|}\(z = - i\sqrt {|a|}\)

Câu 4.26 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) 2x2 + 3x + 4 = 0

b) 3x2 + 2x + 7 = 0

c) 2x4 + 3x2 – 5 = 0

Hướng dẫn làm bài

a) {x_{1,2}} = {{ - 3 \pm i\sqrt {23} } \over 4}\({x_{1,2}} = {{ - 3 \pm i\sqrt {23} } \over 4}\)

b) {x_{1,2}} = {{ - 1 \pm 2i\sqrt 5 } \over 3}\({x_{1,2}} = {{ - 1 \pm 2i\sqrt 5 } \over 3}\)

c) {x_{1,2}} = \pm 1;{x_{3,4}} = \pm i\sqrt {{5 \over 2}}\({x_{1,2}} = \pm 1;{x_{3,4}} = \pm i\sqrt {{5 \over 2}}\)

Câu 4.27 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2{x^2} + \sqrt 3 x + 3 = 0\(2{x^2} + \sqrt 3 x + 3 = 0\). Hãy tính:

a) z_1^2 + z_2^2\(z_1^2 + z_2^2\)

b) z_1^3 + z_2^3\(z_1^3 + z_2^3\)

c) z_1^4 + z_2^4\(z_1^4 + z_2^4\)

d) {{{z_1}} \over {{z_2}}} + {{{z_2}} \over {{z_1}}}\({{{z_1}} \over {{z_2}}} + {{{z_2}} \over {{z_1}}}\)

Hướng dẫn làm bài

Ta có: {z_1} + {z_2} = - {{\sqrt 3 } \over 2},{z_1}.{z_2} = {3 \over 2}\({z_1} + {z_2} = - {{\sqrt 3 } \over 2},{z_1}.{z_2} = {3 \over 2}\). Từ đó suy ra:

a) z_1^2 + z_2^2 = {({z_1} + {z_2})^2} - 2{z_1}{z_2} = {3 \over 4} - 3 = - {9 \over 4}\(z_1^2 + z_2^2 = {({z_1} + {z_2})^2} - 2{z_1}{z_2} = {3 \over 4} - 3 = - {9 \over 4}\)

b) z_1^3 + z_2^3 = ({z_1} + {z_2})(z_1^2 - {z_1}{z_2} + z_2^2)\(z_1^3 + z_2^3 = ({z_1} + {z_2})(z_1^2 - {z_1}{z_2} + z_2^2)\)

= - {{\sqrt 3 } \over 2}( - {9 \over 4} - {3 \over 2}) = {{15\sqrt 3 } \over 8}\(= - {{\sqrt 3 } \over 2}( - {9 \over 4} - {3 \over 2}) = {{15\sqrt 3 } \over 8}\)

c) z_1^4 + z_2^4 = (z_1^2 + z_2^2) - 2z_1^2.z_2^2 = {( - {9 \over 4})^2} - 2.{({3 \over 2})^2} = {9 \over {16}}\(z_1^4 + z_2^4 = (z_1^2 + z_2^2) - 2z_1^2.z_2^2 = {( - {9 \over 4})^2} - 2.{({3 \over 2})^2} = {9 \over {16}}\)

d) {{{z_1}} \over {{z_2}}} + {{{z_2}} \over {{z_1}}} = {{z_1^2 + z_2^2} \over {{z_1}.{z_2}}} = {{ - {9 \over 4}} \over {{3 \over 2}}} = - {3 \over 2}\({{{z_1}} \over {{z_2}}} + {{{z_2}} \over {{z_1}}} = {{z_1^2 + z_2^2} \over {{z_1}.{z_2}}} = {{ - {9 \over 4}} \over {{3 \over 2}}} = - {3 \over 2}\)

Câu 4.28 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Chứng minh rằng hai số phức liên hợp z và \bar z\(\bar z\) là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số phức.

Hướng dẫn làm bài

Nếu z = a + bi thì z + \bar z = 2a \in R;z.\bar z = {a^2} + {b^2} \in R\(z + \bar z = 2a \in R;z.\bar z = {a^2} + {b^2} \in R\)

z và \bar z\(\bar z\) là hai nghiệm của phương trình (x - z)(x - \bar z) = 0\((x - z)(x - \bar z) = 0\)

\Leftrightarrow {x^2} - (z + \bar z)x + z.\bar z = 0 \Leftrightarrow {x^2} - 2ax + {a^2} + {b^2} = 0\(\Leftrightarrow {x^2} - (z + \bar z)x + z.\bar z = 0 \Leftrightarrow {x^2} - 2ax + {a^2} + {b^2} = 0\)

Câu 4.29 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Lập phương trình bậc hai có nghiệm là:

a) 1 + i\sqrt 2\(1 + i\sqrt 2\)1 - i\sqrt 2\(1 - i\sqrt 2\)

b) - {1 \over 2},1 \le |z| \le 2\(- {1 \over 2},1 \le |z| \le 2\)\sqrt 3 - 2i\(\sqrt 3 - 2i\)

c) - \sqrt 3 + i\sqrt 2\(- \sqrt 3 + i\sqrt 2\)- \sqrt 3 - i\sqrt 2\(- \sqrt 3 - i\sqrt 2\)

Hướng dẫn làm bài

a) x2 – 2x + 3 = 0

b) {x^2} - 2\sqrt 3 x + 7 = 0\({x^2} - 2\sqrt 3 x + 7 = 0\)

c) {x^2} + 2\sqrt 3 x + 5 = 0\({x^2} + 2\sqrt 3 x + 5 = 0\)

Câu 4.30 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) x3 – 8 = 0 b) x3 + 8 = 0

Hướng dẫn làm bài

a) {x^3} - 8 = 0\({x^3} - 8 = 0\)

\Leftrightarrow (x - 2)({x^2} + 2x + 4) = 0\(\Leftrightarrow (x - 2)({x^2} + 2x + 4) = 0\)

\Leftrightarrow {x_1} = 2;{x_2} = - 1 + i\sqrt 3\(\Leftrightarrow {x_1} = 2;{x_2} = - 1 + i\sqrt 3\)

b) {x^3} + 8 = 0\({x^3} + 8 = 0\)

\Leftrightarrow (x + 2)({x^2} - 2x + 4) = 0\(\Leftrightarrow (x + 2)({x^2} - 2x + 4) = 0\)

\Rightarrow {x_1} = - 2;{x_{2,3}} = 1 + i\sqrt 3\(\Rightarrow {x_1} = - 2;{x_{2,3}} = 1 + i\sqrt 3\)

Câu 4.31 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Giải phương trình: 8z2 – 4z + 1 = 0 trên tập số phức.

(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2009)

Hướng dẫn làm bài

\eqalign{
& 8{z^2} - 4z + 1 = 0 \cr 
& \Delta \(\eqalign{ & 8{z^2} - 4z + 1 = 0 \cr & \Delta ' = {2^2}8 = - 4 \cr & \Rightarrow \left\{ \matrix{ {z_1} = {{2 - 2i} \over 8} = {{1 - i} \over 4} \hfill \cr {z_2} = {{2 + 2i} \over 8} = {{1 + i} \over 4} \hfill \cr} \right. \cr}\)

Câu 4.32 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Giải phương trình: {(z - i)^2} + 4 = 0\({(z - i)^2} + 4 = 0\) trên tập số phức.

(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011)

Hướng dẫn làm bài

\eqalign{
& {\left( {z - i} \right)^2} + 4 = 0 \cr 
& {\left( {z - i} \right)^2} = - 4 \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
z - i = - 2i \hfill \cr 
z - i = 2i \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
z = - i \hfill \cr 
z = 3i \hfill \cr} \right. \cr}\(\eqalign{ & {\left( {z - i} \right)^2} + 4 = 0 \cr & {\left( {z - i} \right)^2} = - 4 \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ z - i = - 2i \hfill \cr z - i = 2i \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ z = - i \hfill \cr z = 3i \hfill \cr} \right. \cr}\)

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải SBT Toán 12 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải Vở BT Toán 12

Xem thêm