Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 unit 1 Nice to see you again

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 4 từng bài học năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đề ôn tập Tiếng Anh 4 Unit 1 Nice to see you again có đáp án gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 luyện tập lại kiến thức đã học.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
    afternoon    -   tomorrow   -   again   -   Good


    1. Nice to see you (1).......................

    2. (2)......................morning, Miss Hien.

    3. See you (3).....................

    4. Good (4)..................

  • 1. Nice to see you (1).......................
  • 2. ......................morning, Miss Hien.
  • 3. See you (3).....................
  • 4. Good (4)..................
  • Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng.
    1. Good morning, class.A. Nice to see you, too.
    2. How are you, Mai?B. Bye, Hoa. See you tomorrow.
    3. Goodbye, Miss Hien.C. Good night.
    4. Nice to see you againD. Good morning, Miss Hien.
    5. Good nightE. I'm very well, thank you.
  • 1. Good morning, class. - ....
  • 2. How are you, Mai? - ...
  • 3. Goodbye, Miss Hien. - ...
  • 4. Nice to see you again - ...
  • 5. Good night - ....
  • Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. to/ see/ you/ again/ Nice/ ./
    → _________________________
    Nice to meet you again.
  • 2. later/ you/ ./ See/
    → _________________________
    See you later.
  • 3. I/./ well/ very/ am
    → ______________________
    I am very well.
  • 4. are/ How/ you/ ?/
    → _____________________________
    How are you?
  • 5. morning/ Good/ teacher/ ./
    → _________________________________
    Good morning teacher.
  • 6. am/ Vietnam/ I/ from/ ./
    → ______________________
    I am from Vietnam.
  • Đọc đoạn văn và chọn câu trả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
    Today I go school from 7:30 to 11:30 in the morning. My classroom is very big. My friends are lovely. We usually say “Hello” every morning. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. She is a beautiful woman. When our lessons finish, she says “Goodbye, class”.
  • 1. I go to school ____________ in the morning.
  • 2. My classroom is very ____________.
  • 3. When my teacher comes into the classroom, everybody stands up and say “_______________”
  • 4. My teacher is _______.
  • 5. When our lessons finish, our teacher says “______________”
  • Chọn đáp án đúng.
  • 1. Hi. My name ___________ Lisa. What’s your name?
  • 2. Nice to ___________ you, Minh.
  • 3. – “Hi. How are you, Linda?” – “___________”.
  • 4. – Where are you from? – I’m ____________ Vietnam.
  • 5. I’m from ____________. I can speak English.
  • Fill the blank.

    morning - later – You – My – too

    A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kun.

    B. Good morning. I’m Peter. Where are you from?

    A: I’m from China. And (3)___________?

    B: I’m from England. Nice to see you.

    A: Nice to see you (4)___________.

    B: See you (5)___________. Bye.

  • A: Good (1)___________.
    morning
  • (2)___________ name is Kun.
    My
  • A: I’m from China. And (3)___________?
    you
  • A: Nice to see you (4)___________.
    too
  • B: See you (5)___________. Bye.
    later
  • Read the passage and write YES or NO.

    Hello. I’m Quan. I’m nine years old. I’m at grade 4. I go to Cau Giay primary school at 7:15 a.m. I love English and Math. This is my classroom. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:30 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.

  • 1. His name is Quan.
  • 2. He is at grade four.
  • 3. His school starts at 7:15.
  • 4. His class say "Good bye" when the his teacher comes into.
  • 5. His classes finishes at eleven o'clock.
  • Read the passage and circle.

    This is my father. His name is Quan. He is forty- five years old. He is handsome. He is a doctor in a hospital. He loves his work. He is kind and cheerful. He is a good doctor and a lovely father.

  • 1. My father is a................
  • 2. He is .........................years old.
  • 3. He loves his........................
  • 4. He is .............................................
  • Choose the correct answer to complete the sentence.
  • 1. Can I have a look at the shirt?
  • 2. This weekend we are going _______ a picnic with our new friends.
  • 3. I often do my homework _______ the evening.
  • 4. My brother goes _______ in the summer.
  • 5. _______ did you come back from Singapore? – I came back last weekend.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
181
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Quân Tống Công
    Quân Tống Công

    hay

    Thích Phản hồi 17/10/21
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm