Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today? số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh 4 Unit 3 What day is it today? Online

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh lớp 4 unit 3 What day is it today? có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh unit 3 lớp 4 What day is it today? có đáp án gồm nhiều dạng bài tập khác nhau được biên tập bám sát với chương trình học giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng.
    1. Today a. Thứ Hai
    2. Sunday b. Ngày hôm qua
    3. Yesterday c. Thứ Năm
    4. Monday d. Thứ Ba
    5. Friday e. Hôm nay
    6. Tuesday f. Thứ Bảy
    7. Saturday g. Thứ Tư
    8. Wednesday h. Chủ nhật
    9. Thursday i. Thứ Sáu 
    Ví dụ: 1. Today - ....
    Đáp án là: .....e.......

    2. Sunday - ................ h

    3. Yesterday - .............. b

    4. Monday - ................. a

    5. Friday - ................ i

    6. Tuesday - ..................... d

    7. Saturday - ........... f

    8. Wednesday - ........ g

    9. Thursday - ................... c

    Đáp án là:
    Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng.
    1. Today a. Thứ Hai
    2. Sunday b. Ngày hôm qua
    3. Yesterday c. Thứ Năm
    4. Monday d. Thứ Ba
    5. Friday e. Hôm nay
    6. Tuesday f. Thứ Bảy
    7. Saturday g. Thứ Tư
    8. Wednesday h. Chủ nhật
    9. Thursday i. Thứ Sáu 
    Ví dụ: 1. Today - ....
    Đáp án là: .....e.......

    2. Sunday - ................ h

    3. Yesterday - .............. b

    4. Monday - ................. a

    5. Friday - ................ i

    6. Tuesday - ..................... d

    7. Saturday - ........... f

    8. Wednesday - ........ g

    9. Thursday - ................... c

  • Câu 2: Nhận biết
    Đọc đoạn văn chọn T (True) cho câu đúng, F (False) cho câu sai.
    The pupils of class 3 are not going to have any classes next week. They’re going to help the famers with their work on the farm. They’re going to pick apples. Many pupils think it's much better than having classes. They’re going to get up early next Monday morning. They’re going to meet outside the school gate at 7:30 a.m. The farm is not near. They're going there by bus. They’re going to put their old clothes. They’re going to work hard.
    1. The pupils of class 3 are going to have some classes next week.
    2. The pupil are going to pick pears.
    3. The pupils are going to get up early next Monday morning.
    4. They are going to meet outside the school gate at 7.30 a.m.
    5. The farm is far.
  • Câu 3: Nhận biết
    Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
    1. class/ in/ are/ What/ you/ ?/
    2. am/ class/ 4a5/ in/ I / ./
    3. do/ you/ What/ do/ the/ weekend/ at/ ?/
    4. my/ visit/ grandparents/ I /.
    5. school/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ ./ to/
    6. in/ afternoon/ the/ about/ How/ ?/
    7. go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/ ./
    8. you/ have/ When/ English/ do/ ?/
    9. from/ France/ Hakim/ Is/ ?/
    10. She/ not/ Vietnamese/ on/ Thursdays/ have/ does/ .
    11. Mondays/ have/ on/ English/ and/ Fridays/ I/ ./
    12. next/ class/ When/ is/ English/ the/ ?/
  • Câu 4: Nhận biết
    Find the mistake in each sentence.
    1. Does he work the guitar in the afternoon?
    2. Does they go to swimming on Sunday?
    3. Do Lisa dance very well?
    4. He play football in the morning.
    5. She has four lessons in the morning and three lessons at the afternoon.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today? số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo