Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành lớp 11
Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn
Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn có đáp án nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành lớp 11
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Choose the correct form of verbs: Simple Past or Present Perfect
1. A: (you/ play/ already) __________ the new computer game?
A. Did you play
B. Have you already played
2. B: No, not yet. I only (buy) __________ it yesterday and I (have/ not) __________ time yet.
A. bought - haven’t had
B. have bought - didn’t have
3. A: (you/ go) __________ to the cinema last night?
A. Did you go
B. Have you gone
4. B: Yes, I (be) __________ there with Sue and Louis, (you/ be) __________ to the cinema recently?
A. have been/ Were you
B. was/ Have you been
5. A: I last (go) __________ to the cinema two weeks ago.
A. went
B. have gone
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. A |
Choose the best answer in brackets.
1. What have you been doing (yesterday/ today)?
2. It's ages (since/ ago) I last went to the cinema.
3. I've been trying to sell my car (for the last time/ for ages).
4. I can't remember (how long/ when) I've had this car.
5. Bin hasn't been to London (when/ since) we went there last year.
6. I've written to Sally (last week/ recently).
1. What have you been doing today?
2. It's ages since I last went to the cinema.
3. I've been trying to sell my car for ages.
4. I can't remember how long I've had this car.
5. Bin hasn't been to London since we went there last year.
6. I've written to Sally recently.
Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.
1. "When __________ (he/arrive)?" "He arrived at 3 o'clock."
2. I read his books when I was at school. I __________(enjoy) them very much.
3. I can't go out because I __________ (not finish) my work yet.
4. "I __________(never/drink) wine". "Well, have some now!"
5. Here are your shoes. I __________(just/clean) them.
6. I left home at 9.00 a.m and I __________(get) here at 8.00p.m.
7. I __________(meet) him last May.
1. "When ______did he arrive____ (he/arrive)?""He arrived at 3 o'clock."
2. I read his books when I was at school. I _____enjoyed_____(enjoy) them very much.
3. I can't go out because I ____haven’t finished______ (not finish) my work yet.
4. "I ____have never drunk______(never/drink) wine". "Well, have some now!"
5. Here are your shoes. I ____have just cleaned______(just/clean) them.
6. I left home at 9.00 a.m and I _____got_____(get) here at 8.00p.m.
7. I ____met______(meet) him last May.
Rewrite the following sentences.
1. This is the first time I had such a delicious meal.
I haven't ________________________________.
2. I haven't gone to work for a month.
The last _________________________________.
3. I haven't talked to him for 5 days.
It is ____________________________________.
1. I haven't had such a delicious meal before.
2. The last time I went to work was a month ago.
3. It is 5 days since I last took a bath.
Trên đây là toàn bộ nội dung của Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành lớp 11. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Bài tập về thì hiện tại đơn và quá khứ đơn có đáp án, Bài tập về Will và Be going to nâng cao ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.