Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh 5 Unit 11 What's the matter with you? có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 11: What's the matter with you? có đáp án

Với những dạng bài được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải qua Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you? có đáp án sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức quan trọng của Unit 11 lớp 5 What's the matter with you, qua đó chuẩn bị tốt nhất cho những bài học sau cũng như kì thi quan trọng tới đây. Mời các bạn vào tham khảo.

A, VOCABULARY – Write the Vietnamese meanings and Read them aloud.

1, matter

2, headache

3, earache

4, stomach ache

5, sore throat

6, problem

7, fever

8, pain

9, backache

10, toothache

11, eye

12, ear

13, stomach

14, throat

15, head

16, knee

17, arm

18, leg

19, mouth

20, tired

21, dentist

22, carry

23, heavy

24, sweet

25, advice

26, should

27, shouldn’t

28, health

29, healthy

30, nail

B, STRUCTURE: Translate it into Vietnamese.

1. What’s the matter with you?

=> I have a headache.

2. What’s the matter with him?

=> He has an earache.

3. I feel well.

4. I don’t feel well.

5. He feels tired.

6. He doesn’t feel well.

7. You should go to see the doctor.

8. You shouldn’t eat a lot of sweets.

9. You shouldn’t carry heavy things.

10. Sorry to hear that.

11. Lan has a pain in her tooth.

12. Nam has a high temperature.

13. Phong has a bad cough.

14. Keep your nails short and clean.

15. Take a shower every day.

C, EXERCISES:

E1, READ and COMPLETE.

1, do__t__r11, h__s21, t__ __th
2, p__ __n12, st__m__c__22, th__o__t
3, ma__ __ __r13, s__r__23, f__v__r
4, de__r14, b__c__a__ch__24, ta__e
5, sh__ __ld15, l__t__r25, r__st
6, h__ __vy16, acc__d__nt26, s__f__
7, ca__r__17, co__n__r27, h__ __ r
8, c __ ld18, e __ r28, g __t
9, ad_i_e19, st__rt29, ne__es__ar__
10, scr__t__h20, b__t__30, k__ __e

E2, READ and CIRCLE.

1. What (is/ are) the matter with Lan?

2. Mr. Loc (have/ has) a sore throat.

3. You (should/ shouldn’t) go to see the dentist and (should/ shouldn’t) eat a lot of candies.

4. You (should/ shouldn’t) drink coffee three times a day.

5. He was ill yesterday. He (can/ can’t) go to school today.

6. We (have / has) a cold => You (should/ shouldn’t) take a rest.

7. You (should/ shouldn’t) wash your hands before meals.

8. Tony (have/ has) a bad stomach ache. => He (should/ shouldn’t) eat a lot of fruit.

9. Alice (have/ has) a bad backache. => SHe (should/ shouldn’t) carry heavy things.

10. Quan is in bed all day and feels very hot. => He has a (fever/ cold).

E3, READ and COMPLETE the passage.

Because; am not; school; doctor; has;

It’s very cold today. Some pupils are not in (1)……………………… Among them are Peter, Linda and Quan. Peter can’t come to class because she (2)……………………..a sore throat. Linda is at home (3)…………………….. she has a bad cold. Quan went to the (4)………………… because he has a stomach ache. I (5)………………………….very happy because I miss my friends!

E4, Read and match.

1. a toothachea. carry heavy things
2. a sore throatb. cut yourself
3. play with the stovec. eat a lot of sweets
4. a backached. listen to music loudly
5. play with the knifee. get a burn
6. an earachef. eat an ice cream

E5, Read and complete.

A: What's the ____ with you?

B: I have ______ earache.

A: You ______ go to the doctor.

B: Yes, I will. Thank _____.

A: You _____ listen music loudly.

B: Ok, I won't. Thanks.

E6, Put the words in order to make sentences:

1. What’s /your /the /with/ matter/ grandfather/?

_______________________________

2. to /should/ go /the/ His father /doctor/.

_______________________________

3. He / heavy /carry /shouldn’t/ things/.

_______________________________

4. had / Ha /to /the/ toothache/ dentist/ because/ went/ she /a/.

_______________________________

5. My / stomach ache /has/ grandfather /a/.

_______________________________

Đáp án bài tập tiếng Anh 5 Unit 11 What's the matter with you?

A, VOCABULARY – Write the Vietnamese meanings and Read them aloud.

1, matter: vấn đề, chuyện

2, headache: đau đầu

3, earache: đau tai

4, stomach ache: đau bụng

5, sore throat: đau họng

6, problem: vấn đề

7, fever: sốt

8, pain: cơn đau

9, backache: đau lưng

10, toothache: đau răng

11, eye: mắt

12, ear: tai

13, stomach: đau bụng

14, throat: cổ họng

15, head: đầu

16, knee: đầu gối

17, arm: cánh tay

18, leg: chân

19, mouth: miệng

20, tired: mệt

21, dentist: nha sĩ

22, carry: mang vác

23, heavy: nặng

24, sweet: ngọt

25, advice: lời khuyên

26, should: nên

27, shouldn’t: không nên

28, health: sức khỏe

29, healthy: lành mạnh

30, nail: móng tay

B, STRUCTURE: Translate it into Vietnamese.

1 - Có vấn đề gì với bạn vậy?

Tớ bị đau đầu.

2 - Có vấn đề gì với anh ấy vậy?

Anh ấy bị đau tai.

3 - Tôi cảm thấy tốt.

4 - Tôi cảm thấy không tốt.

5 - Anh ấy cảm thấy mệt.

6 - Anh ấy cảm thấy không tốt.

7 - Bạn nên đi khám bác sĩ.

8 - Bạn không nên ăn nhiều đồ ngọt.

9 - Bạn không nên mang đồ nặng.

10 - Mình cảm thấy làm tiếc khi nghe thấy điều đó.

11 - Lan bị đau ở răng.

12 - Nam bị sốt cao.

13 - Phong bị ho.

14 - Nên để móng tay ngắn và sạch sẽ.

15 - Tắm mỗi ngày

C, EXERCISES:

E1, READ and COMPLETE.

1, doctor11, has21, tooth
2, pain12, stomach22, throat
3, matter13, sore23, fever
4, dear14, backache24, take
5, should15, liter25, rest
6, heavy16, accident26, safe
7, carry17, corner27, hear
8, cold18, ear28, get
9, advice19, start29, necessary
10, scratch20, both30, knee

E2, READ and CIRCLE.

1 - is2 - has3 - should - shouldn't4 - shouldn't5 - can't
6 - have - should7 - should8 - has - should9 - has - shouldn't10 - fever

E3, READ and COMPLETE the passage.

1 - school; 2 - has; 3 - because; 4 - doctor; 5 - am not;

E4, Read and match.

1 - c; 2 - f; 3 - e; 4 - a; 5 - b; 6 - d;

E5, Read and complete.

A: What's the __matter__ with you?

B: I have ___an___ earache.

A: You ___should___ go to the doctor.

B: Yes, I will. Thank __you___.

A: You ___shouldn't__ listen music loudly.

B: Ok, I won't. Thanks.

E6, Put the words in order to make sentences:

1. What’s /your /the /with/ matter/ grandfather/?

_____What's the matter with your grandfather?________

2. to /should/ go /the/ His father /doctor/.

_____His father should go to the doctor._______

3. He / heavy /carry /shouldn’t/ things/.

_____He shouldn't carry heavy things._______

4. had / Ha /to /the/ toothache/ dentist/ because/ went/ she /a/.

_____Ha should go to the dentist because she has a toothache.___

5. My / stomach ache /has/ grandfather /a/.

______My grandfather has a stomach ache._____

* Tham khảo thêm bài tập tiếng Anh 5 Unit 11 có đáp án

Trên đây là Đề ôn tập tiếng anh 5 Unit 11 What's the matter with you? kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kỳ 2 lớp 5,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

* Xem thêm: Tiếng Anh lớp 5 unit 11 What's the matter with you?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm