Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?

Bài tập tiếng Anh Unit 11 lớp 4: What time is it? có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, tài liệu bài tập Unit 11 tiếng Anh lớp 4 chương trình mới có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 unit 11 What time is it? được biên tập bám sát nội dung Unit 11: What time is it? giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức hiệu quả.

1. Circle the correct answer. ( Khoanh tròn đáp án đúng nhất ).

1. What time does he get up?

A. At six thirty.

B. Sometimes.

C. I like to get up.

2. When does he go to school?

A. I go to school from Monday to Friday.

B. He goes to school at 7a.m o’clock.

C. Linda comes back home.

3. When does she do homework?

A. In a park.

B. At home at eight o’clock.

C. They read books.

4. When does he go to bed?

A. He usually goes swimming.

B. Yes, I go to bed.

C. At nine thirty p.m.

2. Read the passage and tick (√ ) Yes or No. ( Đọc đoạn văn và đánh dấu (√ ) Có hoặc Không).

She is Trinh. She is 9 years old. She lives in Lac Long Quan Street with her family. She lives in a big house. Trinh has two brothers and a sister.Her father works as a lawyer. Her mother is a teacher. Trinh and her brothers go to a primary school near the market. They take the school by bicycle. Every evening, Trinh plays with her friends in the playground near her house.

1. Trinh is 9 years old.

2. Trinh lives in Orchard Street, near the playground.

3. Trinh’s father is a lawyer.

4. Trinh’s mother is a teacher.

5. Trinh has three brothers.

3. Matching

A

B

1. Hi Nam, How are you?

a. Yes, I do.

2. I’m fine, thanks. What are you doing?

b. I go to school at seven o’clock.

3. Do you like English?

c. I’m well. And you?

4. What time do you go to school?

d. I have lunch at 12 o’clock.

5. What time do you have lunch?

e. I’m learning English.

4. Matching

A

B

0. What’s your name?

a. My name’s Hung

1. Where is Alan from?

b. Yes, she does.

2. I’m sorry. I’m late.

c. I like Music and science.

3. What subjects do you like?

d. Yes, I can.

4. Can you play football?

e. Not at all.

5. Does she like English?

f. There are twelve books.

6. How many books are there on the shelf?

g. He is from Singapore

5. Reorder.

1. husband/ up/ does/ your/ time/ get/ what/?.

………………………………………………………………………………………

2. in/ morning/do/ the/ what/ you/ do/?.

……………………………………………………………………………………

3. this/ zoo/ went/ and/ brother/ the/ to/ Hung/ his/ morning.

………………………………………………………………………………………..

4. I/ afternoon/ the/ play/ guitar/ the/ in/.

……………………………………………………………………………………

5. gets/ my/ early/ up/ mother/.

……………………………………………………………………………………

6. boys/ football/ noon/ the/ play/ at/.

……………………………………………………………………………………..

7. lunch/ we/ school/ had/ yesterday/at.

……………………………………………………………………………………..

8. mother/ dinner/ often/ my/ at/ o’clock/ cooks/ five/.

………………………………………………………………………………………

9. she/ Sunday/ and/ doesn’t/ to/ is/ go /today/ to/ have/ school/.

………………………………………………………………………………………

10. yesterday/ sister/ to/ my/ music/ listened/ morning.

………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

1. Circle the correct answer. ( Khoanh tròn đáp án đúng nhất ).

1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - C

2. Read the passage and tick (√ ) Yes or No. ( Đọc đoạn văn và đánh dấu (√ ) Có hoặc Không ).

1 - Yes; 2 - No; 3 - Yes; 4 - Yes; 5 - No

3. Matching

1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d

4. Matching.

0 - a; 1 - g; 2 - e; 3 - c; 4 - d; 5 - b; 6 - f

5. Reorder.

1. husband/ up/ does/ your/ time/ get/ what/?.

………………What time does your husband get up?………………

2. in/ morning/do/ the/ what/ you/ do/?.

…………What do you do in the morning?………………

3. this/ zoo/ went/ and/ brother/ the/ to/ Hung/ his/ morning.

……………Hung and his brother went to the zoo this morning.…………………..

4. I/ afternoon/ the/ play/ guitar/ the/ in/.

…………I play the guitar in the afternoon.……………

5. gets/ my/ early/ up/ mother/.

…………My brother gets up early.………………

6. boys/ football/ noon/ the/ play/ at/.

…………The boys play football at noon.……………..

7. lunch/ we/ school/ had/ yesterday/at.

…………We had lunch at school yesterday.………………..

8. mother/ dinner/ often/ my/ at/ o’clock/ cooks/ five/.

…………My mother often cooks dinner at five o'clock.………………

9. she/ Sunday/ and/ doesn’t/ to/ is/ go /today/ to/ have/ school/.

………Today is Sunday and she doesn't have to go to school.……………

10. yesterday/ sister/ to/ my/ music/ listened/ morning.

………My sister listened to music yesterday morning.………………

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it? kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm