Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Toán lớp 5 bài 146: Ôn tập về đo diện tích

Giáo án Toán lớp 5

Giáo án Toán lớp 5 bài 146: Ôn tập về đo diện tích bao gồm tất cả nội dung giảng dạy các bài môn Toán trong chương trình học lớp 5 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.

Giáo án Toán lớp 5 bài 144: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng

Giáo án Toán lớp 5 bài 145: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng

Giáo án Toán lớp 5 bài 147: Ôn tập về đo thể tích

I. Mục đích yêu cầu:

  • Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).
  • Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
  • HS làm được bài tập 1, BT2 (cột 1), BT3 (cột 1). HS khá giỏi làm được cả các phần còn lại.
  • Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

  • Bảng con, bảng nhóm
  • Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận nhóm, cá nhân.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:

- Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.

- GV nhận xét ghi điểm.

2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Ghi bảng

2. Vào bài:

Km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2

Bài tập 1 (154):

- Mời 1 HS đọc yêu cầu.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm.

- Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày.

- Cả lớp và GV nhận xét.

+ Trong bảng đơn vị đo diện tích đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền ?

+ Đơv vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?

*Bài tập 2 (154):

- Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Cho HS làm vào bảng con.

- Cả lớp và GV nhận xét.

*Bài tập 3 (154):

- Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Mời HS nêu cách làm.

- Cho HS làm vào vở.

- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.

- Cả lớp và GV nhận xét

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1km2 = 100hm2

1hm2 = 100dam2= km2

1dam2 = 100m2 = hm2

1m2 = 100 dm2 = dam2

1dm2 = 100cm2 = m2

1 cm2 = 100mm2= dm2

1mm2 = 0,01dm2

1 ha = 10 000 m2

- Trong bảng đơn vị đo diện tích :

+ Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền

+ Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2= 1000 000mm2

1ha = 10 000m2

1km2 = 100ha = 1 000 000m2

b. 1m2 = 0,01dam2

1m2 = 0,0001hm2 *1ha = 0,01km2

= 0,0001ha *4ha = 0,04km2

1m2 = 0,000001km2

* Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:

a. 65 000m2 = 6,5 ha b. 6km2 = 600ha

* 846 000m2 = 84,6ha *9,2km2 = 920ha

*5000m2 = 0,5ha *0,3km2 = 30ha

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án điện tử Toán học 5

    Xem thêm