Giáo án Toán lớp 5 bài 145: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng
Giáo án Toán lớp 5
Giáo án Toán lớp 5 bài 145: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng bao gồm tất cả nội dung giảng dạy các bài môn Toán trong chương trình học lớp 5 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
Giáo án Toán lớp 5 bài 143: Ôn tập về số thập phân
Giáo án Toán lớp 5 bài 144: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng
Giáo án Toán lớp 5 bài 146: Ôn tập về đo diện tích
I. Mục đích yêu cầu:
Giúp HS biết:
- Viết số đo độ dài và đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- HS làm được các BT1 (a), BT2, BT3. HS khá, giỏi làm được cả các phần còn lại. của BT1 và BT4.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
- Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh | |
A. Kiểm tra bài cũ: + Cho HS nêu bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng và nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng. - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2. Vào bài: | HS nêu : + mm, cm, dm, m, dam, hm, km. + g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn. | |
*Bài tập 1 (153): - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào bảng con bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 (153): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào bảng lớp + nháp. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (153): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở. - Mời 3 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 (154): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp, HS khá, giỏi nêu kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét. | + Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 4km382m = 4,382km 2km79m = 2,079km; 700m = 0,7km *b. 7m 4dm = 7,4m; 5m 9cm = 5,09m 5m 75mm = 5,075m + Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 2kg 350g = 2,35 kg 1kg 65g = 1,065kg b. 8tấn 760kg = 8,76tấn 2tấn 77kg = 2,077tấn + Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 0,5m = 50cm b. 0,075km = 75m c. 0,064kg = 64g d. 0,08tấn = 80kg * Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 3576m = 3,576km b. 53cm = 0,53m c. 5360kg = 5,36tấn d. 657g = 0,657kg |