Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế DHL năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế DHL năm 2020 và phương thức tuyển sinh năm 2020
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo tuyển sinh 1595 chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT QG năm 2020 các phương thức khác. Năm 2020, điểm trúng tuyển cho tất cả các ngành của đại học Nông Lâm Huế là 18-19 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm vào các ngành tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
1 | 7340116 | Bất động sản | 18.5 | |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 18 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 18 | |
5 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 18 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19 | |
7 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 18 | |
8 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | |
9 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 18 | |
10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | |
11 | 7620102 | Khuyến nông | 18 | |
12 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | |
13 | 7620109 | Nông học | 18 | |
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18 | |
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 18 | |
17 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | |
18 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 18 | |
19 | 7620201 | Lâm học | 18 | |
20 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 18 | |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | |
22 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 18 | |
23 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 18 | |
24 | 7640101 | Thú y | 19 | |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2020
DANH MỤC TÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2020
TT | Tên ngành; Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét thi THPT | Chỉ tiêu xét học bạ |
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm | ||||
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 50 | 30 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch | |||
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng | ||||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 100 | 55 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |||
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng | ||||
6 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 70 | 30 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | |||
IV. Nhóm ngành Thủy sản | ||||
8 | Nuôi trồng thủy sản | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 160 | 80 |
9 | Quản lý thủy sản | |||
10 | Bệnh học thủy sản | |||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao | ||||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 150 | 80 |
12 | Khoa học cây trồng | |||
13 | Bảo vệ thực vật | |||
14 | Nông học | |||
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn | ||||
15 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 80 | 40 |
16 | Phát triển nông thôn | |||
VII. Các ngành khác | ||||
17 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 80 | 0 |
18 | Thú y | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 120 | 0 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 130 | 0 |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 25 | 15 |
21 | Quản lý đất đai | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 70 | 30 |
22 | Bất động sản | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 40 | 20 |
23 | Sinh học ứng dụng | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 30 | 20 |
24 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 25 | 15 |
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) | 30 | 20 |
TỔNG | 1160 | 435 |
Lưu ý:(*) là những tổ hợp môn mới của ngành.
Phương thức tuyển sinh năm 2020:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT năm 2020 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng: Hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm
- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020:
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh
Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
Theo Quy chế hiện hành.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Nhận hồ sơ xét tuyển: 04/5/2020 – 31/7/2020
- Thông báo kết quả xét tuyển: 02/8/2020
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 05 – 08/8/2020
Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:
a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020:
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.