Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 2 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số

    Cho hàm số f(x) = \frac{2x^{2} + x + 1}{x
+ 1}f(x)=2x2+x+1x+1. Tìm giá trị lớn nhất MM và giá trị nhỏ nhất mm của hàm số trên đoạn \lbrack 0;1brack.[0;1brack.

    Hướng dẫn:

    Đạo hàm f'(x) = \frac{2x^{2} + 4x}{(x+ 1)^2}.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f'(x) \geq 0,\ \forall x \in \lbrack 0;1brack \\
f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = 0 \\
\end{matrix} ight..

    Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên đoạn \lbrack 0;1brack.

    Vậy \left\{ \begin{matrix}
M = \max_{\lbrack 0;1brack}f(x) = f(1) = 2 \\
m = \min_{\lbrack 0;1brack}f(x) = f(0) = 1 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 2: Vận dụng
    Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số

    Tìm giá trị nhỏ nhất mm của hàm số f(x) = 2\cos^{3}x - \frac{9}{2}\cos^{2}x +3\cos x + \frac{1}{2}f(x)=2cos3x92cos2x+3cosx+12.

    Hướng dẫn:

    Đặt t = \cos x\ ( - 1 \leq t \leq1).

    Khi đó, bài toán trở thành ''Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(t) = 2t^{3} - \frac{9}{2}t^{2} + 3t +\frac{1}{2} trên đoạn \lbrack -1;1brack''.

    Đạo hàm g'(t) = 6t^{2} - 9t +3

    \Rightarrow g'(t) = 0\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}t = 1 \in \lbrack - 1;1brack \\t = \frac{1}{2} \in \lbrack - 1;1brack \\\end{matrix} ight.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}g( - 1) = - 9 \\g\left( \dfrac{1}{2} ight) = \dfrac{9}{8} \\g(1) = 1 \\\end{matrix} ight. \Rightarrow\min_{\lbrack - 1;1brack}g(t) = g( - 1) = - 9

    \Rightarrow \min_{x\mathbb{\in R}}f(x) =- 9

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

    Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x^{3}
- 3x^{2} - 9x + 10f(x)=x33x29x+10 trên đoạn \lbrack - 2;2brack[2;2brack bằng

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số f(x) = x^{3} - 3x^{2} - 9x +
10 trên đoạn \lbrack -
2;2brack

    \Rightarrow f'(x) = 3x^{2} - 6x -
9.

    f^{'(x)} = 0 \Leftrightarrow 3x^{2}
- 6x - 9 = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - 1 \in \lbrack - 2;2brack \\
x = 3 otin \lbrack - 2;2brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có:

    f( - 2) = 8;f( - 1) = 15;f(2) = -
12.

    Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f(x) =
x^{3} - 3x^{2} - 9x + 10 trên đoạn \lbrack - 2;2brack bằng 15.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Tập giá trị của hàm số f(x) = x +
\frac{9}{x}f(x)=x+9x với x \in \lbrack
2;4brackx[2;4brack là đoạn \lbrack
a;bbrack[a;bbrack. Tính P = b -
aP=ba.

    Hướng dẫn:

    Ta có: f'(x) = 1 - \frac{9}{x^{2}} =
\frac{x^{2} - 9}{x^{2}}

    ightarrow f'(x) = 0

    \Leftrightarrow x^{2} - 9 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3 \in \lbrack 2;4brack \\
x = - 3 otin \lbrack 2;4brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f(2) = \frac{13}{2} \\
f(3) = 6 \\
f(4) = \frac{25}{4} \\
\end{matrix} ight. \Rightarrow
\min_{\lbrack 2;4brack}f(x) = 6;\max_{\lbrack 2;4brack}f(x) =
\frac{13}{2}

    \Rightarrow \lbrack a;bbrack =
\left\lbrack 6;\frac{13}{2} ightbrack \Rightarrow P = b - a = \frac{13}{2} - 6 =
\frac{1}{2}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định min max của hàm số trên đoạn

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) xác định và liên tục trên \mathbb{R}R, có đồ thị như hình vẽ bên.

    Tìm giá trị nhỏ nhất mm và giá trị lớn nhất MM của hàm số y = f(x)y=f(x) trên đoạn \lbrack - 2;2brack[2;2brack.

    Hướng dẫn:

    Nhận thấy trên đoạn \lbrack -
2;2brack

    Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất có tọa độ ( - 2; - 5)(1; - 5)

    \overset{}{ightarrow} Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn \lbrack -
2;2brack bằng - 5.

    Đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ ( - 1; - 1)(2; - 1)

    \overset{}{ightarrow} Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn \lbrack -
2;2brack bằng - 1.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng

    Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
\frac{4}{x^{2}}y=3x+4x2 trên khoảng (0; +
\infty)(0;+).

    Hướng dẫn:

    Cách 1:

    y = 3x + \frac{4}{x^{2}} = \frac{3x}{2}
+ \frac{3x}{2} + \frac{4}{x^{2}} \geq
3\sqrt[3]{\frac{3x}{2}.\frac{3x}{2}.\frac{4}{x^{2}}} =
3\sqrt[3]{9}

    Dấu " = " xảy ra khi \frac{3x}{2} = \frac{4}{x^{2}}
\Leftrightarrow x = \sqrt[3]{\frac{8}{3}}.

    Vậy \min_{(0; + \infty)}y =
3\sqrt[3]{9}

    Cách 2:

    Xét hàm số y = 3x +
\frac{4}{x^{2}} trên khoảng (0; +
\infty)

    Ta có y = 3x + \frac{4}{x^{2}}
\Rightarrow y' = 3 - \frac{8}{x^{3}}

    Cho y' = 0 \Leftrightarrow
\frac{8}{x^{3}} = 3 \Leftrightarrow x^{3} = \frac{8}{3} \Leftrightarrow
x = \sqrt[3]{\frac{8}{3}}

    \Rightarrow \min_{(0; + \infty)}y =
y\left( \sqrt[3]{\frac{8}{3}} ight) = 3\sqrt[3]{9}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    Xét hàm số y = f(x) = x + 1 - \frac{3}{x+2}y=f(x)=x+13x+2 trên đoạn [-1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm giá trị của M - n

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) liên tục trên đoạn \lbrack - 2\ ;\ 6brack[2 ; 6brack và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

    Gọi MMmmlần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \lbrack - 2\ ;\
6brack[2 ; 6brack. Giá trị của M -
mMm bằng

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị suy ra - 4 \leq f(x) \leq
5 \forall x \in \lbrack -
2;6brack;f(1) = - 4;f(4) = 5

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
M = 5 \\
m = - 4 \\
\end{matrix} ight. \Rightarrow
M - m = 9.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) và có bảng biến thiên trên \lbrack - 5;7)[5;7) như sau:

    Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào bảng biến thiên, ta nhận thấy:

    Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2, đạt tại x
= 1 \in \lbrack - 5;7).

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f(x) \leq 9,\forall x \in \lbrack - 5;7) \\
\lim_{x ightarrow 7^{-}}f(x) = 9 \\
\end{matrix} ight..

    7 otin \lbrack - 5;7) nên không tồn tại x_{0} \in \lbrack -
5;7) sao cho f\left( x_{0} ight)
= 9.

    Do đó hàm số không đạt GTLN trên \lbrack
- 5;7).

    Vậy \min_{\lbrack - 5;7)}f(x) =
2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên \lbrack - 5;7).

  • Câu 10: Thông hiểu
    Định giá trị lớn nhất của hàm số chứa căn

    Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số f(x) = \sqrt{x - 2} + \sqrt{4 -
x}.f(x)=x2+4x.

    Hướng dẫn:

    TXĐ: D = \lbrack 2;4brack.

    Đạo hàm f(x) = \frac{1}{2\sqrt{x - 2}} -
\frac{1}{2\sqrt{4 - x}}

    \Rightarrow f'(x) = 0
\Leftrightarrow x = 3 \in \lbrack 2;4brack

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f(2) = \sqrt{2} \\
f(3) = 2 \\
f(4) = \sqrt{2} \\
\end{matrix} ight.\  ightarrow M = 2.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm tham số m thỏa mãn yêu cầu

    Gọi mm là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + \frac{4}{x}y=x+4x trên khoảng (0; + \infty)(0;+). Tìm mm.

    Hướng dẫn:

    Cách 1:

    Hàm số y = x + \frac{4}{x} liên tục và xác định trên (0; +
\infty).

    Ta có

    y' = 1 - \frac{4}{x^{2}} =
\frac{x^{2} - 4}{x^{2}} \Rightarrow y' = 0\Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \in (0; + \infty) \\
x = - 2 otin (0; + \infty) \\
\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên

    Vậy giá trị nhỏ nhất là m = 4 khi x = 2.

    Cách 2:

    Với x \in (0;\  + \infty) \Rightarrow x;\
\frac{4}{x} > 0.

    Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: x + \frac{4}{x} \geq 2\sqrt{x.\frac{4}{x}} =
4.

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \left\{
\begin{matrix}
x > 0 \\
x = \dfrac{4}{x} \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x = 2. Vậy m = 4 khi x =
2.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm m thỏa mãn yêu cầu đề bài

    Gọi mm là giá trị nhở nhất của hàm số y = x + \frac{4}{x}y=x+4x trên khoảng (0; + \infty)(0;+). Tìm mm

    Hướng dẫn:

    \begin{matrix}
y' = 1 - \frac{4}{x^{2}} \\
y' = 0 \Leftrightarrow x = \pm 2;\ \ \ \ \ x = 2 \in (0; + \infty).
\\
\\
\end{matrix}

    Bảng biến thiên:

    Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng y(2) = 4 \Rightarrow m = 4.

  • Câu 13: Vận dụng
    Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn \lbrack -
1;3brack[1;3brack như hình.

    Các mệnh đề sau đúng hay sai?

    a) [NB] Trên \lbrack -
1;3brack[1;3brack hàm số y = f(x)y=f(x)22 điểm cực trị.

    b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số y =
f(x)y=f(x) trên đoạn \lbrack -
1;3brack[1;3brack66.

    c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)y=f(x) trên đoạn \lbrack - 1;3brack[1;3brackbằng 66.

    d) [VD] Hàm số g(x) = f(4 - x)g(x)=f(4x) có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn \lbrack 1;3brack[1;3brack lần lượt bằng a\ và\ ba và b. Khi đó giá trị của a^{2} + b^{2} = 53a2+b2=53.

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn \lbrack -
1;3brack như hình.

    Các mệnh đề sau đúng hay sai?

    a) [NB] Trên \lbrack -
1;3brack hàm số y = f(x)2 điểm cực trị. Đúng

    b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số y =
f(x) trên đoạn \lbrack -
1;3brack6. Sai

    c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn \lbrack - 1;3brackbằng 6. Đúng

    d) [VD] Hàm số g(x) = f(4 - x) có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn \lbrack 1;3brack lần lượt bằng a\ và\ b. Khi đó giá trị của a^{2} + b^{2} = 53. Đúng

    a) Đúng.

    Trên \lbrack -
1;3brack hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x\  = \ 0;\ x\  = \
2.

    b) Sai.

    Giá trị lớn nhất của hàm số y =
f(x) trên đoạn \lbrack -
1;3brack7 khi x = 3. Mệnh đề sai.

    c) Đúng.

    Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn \lbrack - 1;3brack bằng - 1 + 7\  = 6. Mệnh đề đúng.

    d) Đúng.

    Xét Hàm số g(x) = f(4 -
x) trên đoạn \lbrack
1;3brack.

    Ta có g'(x) = - f'(4 -
x)

    g'(x) = 0 \Leftrightarrow f'(4 -
x) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
4 - x = 0 \\
4 - x = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 4 otin \lbrack 1;3brack \\
x = 2 \in \lbrack 1;3brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có;

    g(1) = f(3) = 7;g(2) = f(2) = 2;2 <
g(3) = f(1) < 7

    Do đó y = g(x) đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn \lbrack
1;3brack bằng 27.

    Hay a = 2,b = 7. Khi đó giá trị của a^{2} + b^{2} = 53. Mệnh đề đúng.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Gọi M,\ mM, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)
= 2x^{3} + 3x^{2} - 1f(x)=2x3+3x21 trên đoạn \left\lbrack - 2; - \frac{1}{2}
\right\rbrack[2;12]. Tính P = M -
mP=Mm.

    Hướng dẫn:

    Đạo hàm f'(x) = 6x^{2} +
6x

    \Rightarrow \ f'(x) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 otin \left\lbrack - 2; - \frac{1}{2} ightbrack \\
x = - 1 \in \left\lbrack - 2; - \frac{1}{2} ightbrack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f( - 2) = - 5 \\
f( - 1) = 0 \\
f\left( - \frac{1}{2} ight) = - \frac{1}{2} \\
\end{matrix} ight. \Rightarrow
\left\{ \begin{matrix}
m = \min_{\left\lbrack - 2; - \frac{1}{2} ightbrack}f(x) = - 5 \\
M = \max_{\left\lbrack - 2; - \frac{1}{2} ightbrack}f(x) = 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow P = M - m = 5

  • Câu 15: Vận dụng
    Xác định mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = \frac{x + m}{x -
1}y=x+mx1 (với mm là tham số thực) thỏa mãn \min_{\lbrack 2;4brack}y =
3min[2;4bracky=3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Đạo hàm f'(x) = - \frac{m + 1}{(x -
1)^{2}}.

    TH1. Với m > - \ 1 suy ra f'(x) = - \frac{m + 1}{(x - 1)^{2}} <
0;\ \ \forall x eq 1 nên hàm số f(x) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

    Khi đó \min_{\lbrack 2;4brack}y = f(4)
= \frac{m + 4}{3} = 3 \Leftrightarrow m = 5 (thỏa mãn).

    TH2. Với m < -  1 suy ra f'(x) = - \frac{m + 1}{(x - 1)^2} >
0;\ \ \forall x eq 1 nên hàm số f(x) đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

    Khi đó \min_{\lbrack 2;4brack}y = f(2)
= m + 2 = 3 \Leftrightarrow m = 1 (Không thỏa mãn).

    Vậy m = 5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện m > 4.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \sqrt{4 -
x} + \sqrt{3}y=4x+3 trên tập xác định của nó là

    Hướng dẫn:

    Tập xác định của hàm số là: D = ( -
\infty;4brack.

    Ta có y' = \frac{- 1}{2\sqrt{4 - x}}
< 0,\ \forall x \in D

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên suy ra \min_{( -
\infty;4brack}y = \sqrt{3} khi x
= 4.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) có bảng biến thiên trên \lbrack - 5;7)[5;7) như sau:

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

     Dựa vào bảng biến thiên trên \lbrack -
5;7) , ta có: \underset{\lbrack -
5;7)}{Min}f(x) = f(1) = 2 .

  • Câu 19: Thông hiểu
    Xác định hàm số theo yêu cầu

    Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn \lbrack - 2;2brack[2;2brack?

    Hướng dẫn:

    Nhận thấy hàm số y = \frac{x - 1}{x +
1} không xác định tại x = - 1 \in [ - 2;2]

    Lại có \lim_{x ightarrow -
1^{+}}\frac{x - 1}{x + 1} = - \infty;\ \lim_{x ightarrow -
1^{-}}\frac{x - 1}{x + 1} = + \infty.

    Do đó hàm số này không có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên \lbrack - 2;2brack.

  • Câu 20: Vận dụng
    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) có đồ thị trên đoạn \lbrack - 2;4\rbrack[2;4] như hình vẽ.

    Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số y = \left| f(x) \right|y=|f(x)| trên đoạn \lbrack - 2;4.\rbrack[2;4.]

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị hàm số y = f(x) trên đoạn \lbrack - 2;4brack ta suy ra đồ thị hàm số \left| f(x) ight| trên \lbrack - 2;4brack như hình vẽ.

    Do đó \max_{\lbrack - 2;4brack}\left|
f(x) ight| = 3 tại x=-1.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng