Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Cánh Diều Bài 1 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số có cực trị

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= \frac{m}{3}x^{3} + x^{2} + x + 2017 có cực trị.

    Hướng dẫn:

    Nếu m = 0 thì y = x^{2} + x + 2017: Hàm bậc hai luôn có cực trị.

    Khi m eq 0, ta có y' = mx^{2} + 2x + 1.

    Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình mx^{2} + 2x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m eq 0 \\
\Delta' = 1 - m > 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow 0 eq m < 1.

    Hợp hai trường hợp ta được m <
1.

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn kết quả đúng nhất

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số y = \frac{\cos\ x - 3}{cos\ x - m} nghịch biến trên khoảng \left( \frac{\pi}{2};\pi
\right)

    Hướng dẫn:

    Điều kiện: cos\ x eq m.

    Ta có: y' = \frac{( - m + 3)}{(cos\ x
- m)^{2}}.( - sin\ x) = \frac{(m - 3)}{(cos\ x -
m)^{2}}.sinx

    x \in \left( \frac{\pi}{2};\pi ight)
\Rightarrow sin\ x > 0, (cos\ x
- m)^{2} > 0,\ \ \forall x \in \left( \frac{\pi}{2};\pi ight):cos\
x eq m.

    Để hàm số nghịch biến trên khoảng \left(
\frac{\pi}{2};\pi ight)

    \Leftrightarrow y' < 0\ \ \forall x \in
\left( \frac{\pi}{2};\pi ight)

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m - 3 < 0 \\
cos\ x eq m\ \ \forall x \in \left( \frac{\pi}{2};\pi ight) \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m - 3 < 0 \\
m otin ( - 1;0) \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 3 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \leq - 1 \\
m \geq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
0 \leq m < 3 \\
m \leq - 1 \\
\end{matrix} ight..

    Chú ý : Tập giá trị của hàm số y = \cos
x,\ \ \forall x \in \left( \frac{\pi}{2};\pi ight)( - 1;0).

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định số điểm cực trị của hàm số

    Hàm số y = - x^{3} + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = - 3x^{2} \leq 0;\forall
x\mathbb{\in R} suy ra hàm số luôn nghịch biến trên \mathbb{R}.

    Vậy hàm số đã cho không có điểm cực trị.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực trị của hàm số

    Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Từ bảng biến thiên ta thấy f'(x) đổi dấu khi x qua nghiệm - 1 và nghiệm 1; không đổi dấu khi x qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Hàm số y = \left| x^{3} + 3x^{2}
ight| đạt cực đại tại

    Hướng dẫn:

    Tập xác định: D\mathbb{= R}

    Ta có: y = \left| x^{3} + 3x^{2} ight|
= \left\{ \begin{matrix}
x^{3} + 3x^{2}\ \ khi\ x \geq - 3 \\
- x^{3} - 3x^{2}\ \ khi\ x < - 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow y' = \left\{
\begin{matrix}
3x^{2} + 6x\ \ khi\ x \geq - 3 \\
- 3x^{2} - 6x\ khi\ x < - 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Ta có bảng biến thiên

    Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = -
3x = 0.

  • Câu 6: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hàm số y = f(x) = \left| x^{3} -3x^{2} + m ight| biết m \in\lbrack - 4;4brack. Có thể có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng ba điểm cực trị?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) = \left| x^{3} -3x^{2} + m ight| biết m \in\lbrack - 4;4brack. Có thể có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng ba điểm cực trị?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 7: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào ô trống

    Xác định số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = \frac{mx - 2}{- 2x +m} nghịch biến trên khoảng \left(\frac{1}{2}; + \infty ight)?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Xác định số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = \frac{mx - 2}{- 2x +m} nghịch biến trên khoảng \left(\frac{1}{2}; + \infty ight)?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm các giá trị nguyên của tham số m

    Cho hàm số y = - x^{3} - mx^{2} + (4m +
9)x + 5, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( -
\infty; + \infty)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    +) TXĐ: D = \mathbb{R}

    +) y' = - 3x^{2} - 2mx + 4m +
9.

    Hàm số nghịch biến trên ( - \infty; +
\infty) khi y' \leq 0,\ \forall
x \in ( - \infty; + \infty)

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = - 3 < 0 \\
\Delta' = m^{2} + 3(4m + 9) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow m \in \lbrack - 9; -
3brack \Rightarrow có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm hàm số đồng biến trên tập số thực

    Chọn hàm số đồng biến trên \mathbb{R}?

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số y = 2x^{3} + 3x + 1 ta có:

    y' = 6x^{2} + 3 > 0;\forall
x\mathbb{\in R}

    Vậy hàm số y = 2x^{3} + 3x + 1 đồng biến trên \mathbb{R}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số nghịch biến trên R

    Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn \lbrack - 100;100brack để hàm số y = mx^{3} + mx^{2} + (m + 1)x - 3 nghịch biến trên \mathbb{R} là:

    Hướng dẫn:

    Trường hợp 1: m = 0.

    Ta có:

    y = x - 3y' = 1 > 0 với mọi x\mathbb{\in R} nên hàm số luôn đồng biến trên trên \mathbb{R}.

    Do đó loại m = 0.

    Trường hợp 2: m eq 0.

    Ta có: y' = 3mx^{2} + 2mx + m +
1, \Delta' = - 2m^{2} - 3m = m(
- 2m - 3)

    Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R} khi và chỉ khi y' \leq 0 với mọi x\mathbb{\in R}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 0 \\
\Delta' \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 0 \\
m( - 2m - 3) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 0 \\
- 2m - 3 \geq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m \leq -
\frac{3}{2}.

    mlà số nguyên thuộc đoạn \lbrack - 100;100brack nên m \in \left\{ - 2; - 3;...; - 99; - 100
ight\}.

    Vậy có 99 giá trị m.

  • Câu 11: Vận dụng
    Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng cho trước

    Tìm giá trị của tham số m để hàm số y
= \frac{\cot x - 2}{\cot x - m} nghịch biến trên \left( \frac{\pi}{4};\frac{\pi}{2}
ight)?

    Hướng dẫn:

    Đặt t = \cot x \Rightarrow t' =
\frac{- 1}{sin^{2}x} < 0;\forall x \in \left(
\frac{\pi}{4};\frac{\pi}{2} ight)

    \Rightarrow \cot\frac{\pi}{2} < t <
\cot\frac{\pi}{4} hay 0 < t <
1

    Bài toán trở thành tìm m để hàm số y =
\frac{t - 2}{t - m} đồng biến trên (0;1)

    Tập xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ m ight\}

    Ta có: y' = \frac{2 - m}{(t -
m)^{2}}. Hàm số y = \frac{t - 2}{t
- m} đồng biến trên (0;1)

    \Leftrightarrow y' > 0;\forall t
\in (0;1) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2 - m > 0 \\
m otin (0;1) \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 2 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 1 \\
m \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    Vậy đáp án cần tìm là \left\lbrack
\begin{matrix}
m \leq 0 \\
1 \leq m < 2 \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 12: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x + 1)\left( x^{2} - 1ight)(x - 3)^{3};\forall x\mathbb{\in R}. Hỏi hàm số y = f\left( |x| ight) có bao nhiêu cực trị?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x + 1)\left( x^{2} - 1ight)(x - 3)^{3};\forall x\mathbb{\in R}. Hỏi hàm số y = f\left( |x| ight) có bao nhiêu cực trị?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Vận dụng
    Định tham số m thỏa mãn điều kiện

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x^{3} + 3mx +
1 bằng \frac{2}{\sqrt{5}}.

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = 3x^{2} + 3m;\ y' = 0
\Leftrightarrow x^{2} = - m.

    Để hàm số có hai điểm cực trị \Leftrightarrow y' = 0 có hai nghiệm phân biệt \Leftrightarrow m < 0. (*)

    Thực hiện phép chia y cho y' ta được phần dư 2mx + 1, nên đường thẳng \Delta:y = 2mx + 1 chính là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

    Yêu cầu bài toán

    \Leftrightarrow d\lbrack
M,\Deltabrack = \frac{2}{\sqrt{4m^{2} + 1}} =
\frac{2}{\sqrt{5}}

    \Leftrightarrow m^{2} = 1 \Leftrightarrow
m = \pm 1.

    Đối chiếu điều kiện (*), ta chọn m = - 1.

  • Câu 14: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hàm số y =f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:

    Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y = f(x - m) đồng biến trên khoảng (2020; + \infty). Hỏi tập hợp S có tất cả bao nhiêu phần tử?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số y =f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:

    Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y = f(x - m) đồng biến trên khoảng (2020; + \infty). Hỏi tập hợp S có tất cả bao nhiêu phần tử?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số có 3 cực trị

    Cho hàm số y = - x^{4} + (m - 5)x^{2} +
3m - 1 với m là tham số. Tìm các giá trị nguyên dương tham số m không vượt quá 2020 để hàm số đã cho có ba điểm cực trị?

    Hướng dẫn:

    Hàm số y = ax^{4} + bx^{2} + c có ba điểm cực trị khi và chỉ khi a.b <
0.

    Để hàm số đa cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m - 5 > 0 \Leftrightarrow m > 5

    m \in \mathbb{Z}^{+} không vượt quá 2020 nên m \in \left\{ 6;7;...;2019;2020 ight\} suy ra có 2015 giá trị thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào ô trống

    Xác định số điểm cực trị của hàm số y =\left| (x - 1)^{3}(x + 1) ight|?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Xác định số điểm cực trị của hàm số y =\left| (x - 1)^{3}(x + 1) ight|?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 17: Vận dụng
    Tìm số điểm cực trị của hàm số

    Số điểm cực trị của hàm số y = \left| {\sin x - \frac{\pi }{4}} ight|,x \in \left( { - \pi ;\pi } ight) là?

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số y = f\left( x ight) = \sin x - \frac{x}{4};x \in \left( { - \pi ;\pi } ight)

    Ta có:

    \begin{matrix}  f'\left( x ight) = \cos x - \dfrac{1}{4} \hfill \\  f'\left( x ight) = 0 \Leftrightarrow \cos x = \dfrac{1}{4} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = {x_1} \in \left( { - \dfrac{\pi }{2};0} ight)} \\   {x = {x_1} \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} ight)} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    \begin{matrix}  f\left( {{x_1}} ight) = \sin {x_1} - \dfrac{{{x_1}}}{4} =  - \dfrac{{\sqrt {15} }}{4} - \dfrac{{{x_1}}}{4} <  - \dfrac{{\sqrt {15} }}{4} + \dfrac{\pi }{8} < 0 \hfill \\  f\left( {{x_2}} ight) = \sin {x_2} - \dfrac{{{x_2}}}{4} = \dfrac{{\sqrt {15} }}{4} - \dfrac{{{x_1}}}{4} < \dfrac{{\sqrt {15} }}{4} - \dfrac{\pi }{8} < 0 \hfill \\ \end{matrix}

    Ta có bảng biến thiên:

    Tìm số điểm cực trị của hàm số

    Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khác x1; x2

    => Hàm số y = \left| {\sin x - \frac{x}{4}} ight|,x \in \left( { - \pi ,\pi } ight) có 5 điểm cực trị

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tìm các giá trị thực của tham số m theo yêu cầu

    Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
= \frac{x + 5}{x + m} đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 8)

    Hướng dẫn:

    Điều kiện x eq - m.

    Ta có 

    Để hàm số y = \frac{x + 5}{x +
m} đồng biến trên khoảng ( -
\infty; - 8) thì

    \left\{ \begin{matrix}
y' > 0 \\
- m \in ( - \infty; - 8) \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
m - 5 > 0 \\
- m \geq - 8 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 5 < m \leq 8.y' = \frac{{m - 5}}{{{{\left( {x + m} ight)}^2}}}

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = - \frac{1}{3}x^{3} +
mx^{2} + (3m + 2)x + 1. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.

    Hướng dẫn:

    TXĐ: D = \mathbb{R}, y' = - x^{2} + 2mx + 3m + 2.

    Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R} khi và chỉ khi y' \leq 0, \forall x\mathbb{\in R}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = - 1 < 0 \\
\Delta' = m^{2} + 3m + 2 \leq 0 \\
\end{matrix} ight. \Leftrightarrow - 2 \leq m \leq - 1.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Định m để hàm số đồng biến trên R

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m - 1)x^{3} - 3(m - 1)x^{2} + 3x +
2; (m là tham số) đồng biến trên tập số thực?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = 3(m - 1)x^{2} - 6(m - 1)x
+ 3

    Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R} khi và chỉ khi y' \geq 0;\forall x\mathbb{\in R}

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m - 1 = 0 \\
\left\{ \begin{matrix}
m - 1 > 0 \\
\Delta' \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = 1 \\
\left\{ \begin{matrix}
m > 1 \\
9(m - 1)^{2} - 9(m - 1) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m = 1 \\
\left\{ \begin{matrix}
m > 1 \\
1 \leq m \leq 2 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow 1 \leq m \leq 2

    Vậy đáp án cần tìm là 1 \leq m \leq
2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (10%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (30%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo