Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 4 (Mức độ Dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính tổng các phần tử tập S

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( \sin x \right) - m +
2 = 2sinx có nghiệm thuộc khoảng (0;\pi). Tổng các phần tử của S bằng

    Hướng dẫn:

    Đặt t = \sin x, với \ \ x \in (0;\pi) \Rightarrow t \in
(0;1brack.

    Ta được phương trình: f(t) - 2t = m - 2
\Leftrightarrow f(t) = 2t + m - 2 (1)

    Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(t) và đường thẳng y = 2t + m - 2\ \ \ \ (r).

    Gọi (p):y = 2x + 1 song song với đường thẳng (\Delta):y = 2t và đi qua điểm A(0;1).

    Gọi q:y = 2x - 3 song song với đường thẳng (\Delta):y = 2t và đi qua điểm B(1; - 1).

    Để phương trình f\left( \sin x ight) -
m + 2 = 2sinx có nghiệm thuộc khoảng (0;\pi) thì phương trình (1) phải có nghiệm t \in (0;1brack, suy ra đường thẳng r nằm trong miền nằm giữa hai đường thẳng qp( có thể trùng lên q và bỏ p)

    \Rightarrow - 3 \leq m - 2 < 1
\Leftrightarrow - 1 \leq m < 3 \Rightarrow m \in \left\{ - 1;0;1;2
ight\} \Rightarrow S = \left\{ - 1;0;1;2 ight\}.

    Do đó tổng các phần tử là: - 1 + 0 + 1 +
2 = 2.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp

    Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm A(1;3) làm tâm đối xứng?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số y = \frac{3x + 4}{x -
1} có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và tiệm cận ngang là y = 3 suy ra giao điểm của hai đường tiệm cận là (1;3)

    Vậy điểm A(1;3) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = \frac{3x + 4}{x -
1}.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án chính xác

    Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x = - 1.

    Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A(0;1)

    Vậy hàm số cần tìm là y = \frac{2x + 1}{x
+ 1}.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên

    Hướng dẫn:

    Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại y =
x^{4} - 2x^{2} - 2, y = - x^{4} + 2x^{2} - 2

    Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0

    \Rightarrow Loại đáp án y = x^{3} - 3x^{2} - 2

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp với hình vẽ

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ:

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số a >
0 cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn 0 nên hàm số cần tìm là y = x^{4} - 2x^{2} - 1.

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định nghiệm của phương trình

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \lbrack - 2;2brack và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)-4=0 trên đoạn \lbrack - 2;2brack

    Hướng dẫn:

    Ta có 3f(x) - 4 = 0 \Leftrightarrow f\left( x ight) = \frac{4}{3}.

    Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = \frac{4}{3} cắt y=f(x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm số giao điểm của (C) với trục hoành

    Cho hàm số y = x^{3} - 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành:x^{3} - 3x = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight.

    Vậy số giao điểm của (C) và trục hoành là 3.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Khẳng định nào sau đây là sai

    Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

    Khẳng định nào sau đây là sai

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

    Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 4

    Hàm số có ba cực trị nên ab < 0 mà c = 0 => ab\left( {c + 1} ight) < 0

  • Câu 9: Nhận biết
    Xác định hàm số

    Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a > 0 nên chỉ có hàm số \mathbf{y
=}\mathbf{x}^{\mathbf{3}}\mathbf{-}\mathbf{3}\mathbf{x
+}\mathbf{2} thỏa mãn điều kiện trên.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp với hình vẽ

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ:

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số a >0 và có ba điểm cực trị nên ab <0.

    Suy ra hàm số tương ứng với đồ thị đã cho là y = x^{4} - 2x^{2}.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên \mathbb{R}\backslash\left\{ - 1
ight\} liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau:

    Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hàm số không có giá trị lớn nhất vì \lim_{x ightarrow - 1^{-}}y = + \infty nên khẳng định “Giá trị lớn nhất của hàm số là 2” sai.

    Phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1 <
m < 2 nên khẳng định “Phương trình f(x) = m3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m \in (1;2)” đúng.

    Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -
\infty;1)( - 1;1) nên khẳng định “Hàm số đồng biến trên một khoảng duy nhất là ( - \infty;1)” sai.

    Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x
= - 1;y = 1\lim_{x ightarrow
\pm \infty}y = 1;\lim_{x ightarrow - 1^{- 1}}y = + \infty nên khẳng định “Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận” sai.

    Vậy khẳng định đúng cần tìm là “Phương trình f(x) = m3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m \in (1;2).”

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm hàm số thỏa mãn đồ thị đã cho

    Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại y = {x^3} - 3{x^2} - 2 và y = x^{4} - x^{2} -
2

    Mặt khác từ đồ thị, ta thấy \lim_{x
ightarrow + \infty}y = - \infty nên loại y = - x^{4} + x^{2} -
2

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn hàm số tương ứng với đồ thị hàm số

    Chọn hàm số tương ứng với đồ thị hàm số trong hình vẽ dưới đây:

    Chọn hàm số tương ứng với đồ thị hàm số

    Hướng dẫn:

    Quan sát đồ thị hàm số ta thấy:

    Hàm số có dạng hàm số bậc bốn trùng phương: y = a{x^4} + b{x^2} + c

    => Loại đáp án B

    Đồ thị có nhánh cuối của đồ thị đi lên

    => Hệ số a > 0

    => Loại đáp án A

    Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm O

    => c = 0

    => Loại đáp án C

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Đồ thị hàm số y = x^{3} - 3x + 2 là hình nào trong 4 hình dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y = x^{3} - 3x + 2 \Rightarrow
y' = 3x^{2} - 3

    Khi đó \mathbf{y'
=}\mathbf{0}\mathbf{\Leftrightarrow}\left\lbrack \begin{matrix}
\mathbf{x = -}\mathbf{1} \\
\mathbf{x =}\mathbf{1} \\
\end{matrix} ight.\ \mathbf{\Rightarrow}\left\lbrack \begin{matrix}
\mathbf{y}\mathbf{(}\mathbf{-}\mathbf{1)}\mathbf{=}\mathbf{4} \\
\mathbf{y}\mathbf{(1)}\mathbf{=}\mathbf{0} \\
\end{matrix} ight..

    Do đó, chọn đáp án là: Hình 2

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính tổng các phần tử tập S

    Cho hàm số y = \frac{x}{x - 1}\ \
(C) và đường thẳng \ d:y = - x +
m. Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A\ ,\ B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2\sqrt{2}. Tổng các phần tử của S bằng

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình \frac{x}{x - 1} = - x +
m,\ \(điều kiện x eq
1).

    Phương trình tương đương x^{2} - mx + m =
0 (1).

    Đồ thị (C) và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt AB khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x eq 1 điều kiện cần và đủ là m < 0 \vee m > 4.

    Khi đó hai giao điểm là A(x_{1}; - x_{1}
+ m); B(x_{2}; - x_{2} +
m).

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
OA = \sqrt{m^{2} - 2m};OB = \sqrt{m^{2} - 2m} \\
AB = \sqrt{2(m^{2} - 4m)};d(O,d) = \frac{|m|}{\sqrt{2}} \\
\end{matrix} ight.;.

    S_{\Delta OAB} = \frac{1}{2}.AB.d(O,d)=
\frac{1}{2}.\frac{|m|}{\sqrt{2}}.\sqrt{2(m^{2} - 4m)} =
\frac{OA.OB.AB}{4R}.

    Suy ra \frac{1}{2}.\frac{|m|}{\sqrt{2}}\sqrt{2(m^{2} -
4m)} = \frac{(m^{2} - 2m).\sqrt{2(m^{2} -
4m)}}{4.2\sqrt{2}}

    \Leftrightarrow m^{2} - 2m = 4|m|
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = 0(l) \\
m = 6(n) \\
m = - 2(n) \\
\end{matrix} ight..

    Vậy tổng các phần từ của S bằng 4.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = x^{4} - mx^{2} +
m có đồ thị (C). Tìm tham số m để (C) đi qua điểm M(2;16)?

    Hướng dẫn:

    Ta có: M(2;16) \in (C) \Leftrightarrow 16
= 2^{4} - m.2^{2} + m \Leftrightarrow 3m = 0 \Leftrightarrow m =
0

    Vậy m = 0.

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Xác định hàm số y = f(x)?

    Hướng dẫn:

    Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc ba

    \lim_{x ightarrow + \infty}f(x) = +
\infty nên đáp án là y = x^{3} -
3x^{2} + 1.

  • Câu 18: Nhận biết
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

    Số nghiệm thực của phương trình 4f(x) - 7
= 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: 4f(x) - 7 = 0 \Leftrightarrow f(x)
= \frac{7}{4}.

    Do đường thẳng y = \frac{7}{4} cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Cho hàm số bậc ba y = ax^{3} + bx^{2} + cx + d (aeq 0) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Trắc nghiệm Toán 12 bài 4 

  • Câu 20: Nhận biết
    Đồ thị được cho dưới đây là đồ thị của hàm số nào

    Đồ thị được cho dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

    Đồ thị được cho dưới đây là đồ thị của hàm số nào

    Hướng dẫn:

     Đồ thị hàm số hình chữ N ngược => Đây là hàm số bậc 3 dạng

    y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d;\left( {a < 0} ight)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo