Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 12 Ứng dụng hình học của Tích phân CTST (Mức Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính diện tích hình phẳng

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^{3}, trục hoành và hai đường thẳng x = - 1;x = 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2cm?

    Hướng dẫn:

    Ta có: S = \int_{- 1}^{2}{\left| x^{3}
ight|dx} = \int_{- 1}^{0}{\left| x^{3} ight|dx} +
\int_{0}^{2}{\left| x^{3} ight|dx}

    = - \int_{- 1}^{0}{x^{3}dx} +
\int_{0}^{2}{x^{3}dx} = \left. \  - \frac{x^{4}}{4} ight|_{-
1}^{0}\left. \  + \frac{x^{4}}{4} ight|_{0}^{2} =
\frac{17}{4}

    Do mỗi đơn vị trên trục là 2 cm nên S =
\frac{17}{4}.2^{2} = 17\left( cm^{2} ight)

  • Câu 2: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x + 3)^{2}, trục hoành và đường thẳng x = 0. Gọi A(0;9),B(b;0);( - 3 < b < 0). Tính giá trị của tham số b để đoạn thẳng AB chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Gợi ý:

    Ta có đồ thị hàm số y = (x +3)^{2} tiếp xúc với trục hoành tại x = - 3.

    Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x +3)^{2}, trục hoành và đường thẳng x= - 3,x = 0.

    Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x + 3)^{2}, đoạn thẳng AB và trục hoành.

    Gọi S2 là diện tích của tam giác OAB.

    Theo bài ra ta có:

    S_{1} = S_{2}

    \Leftrightarrow S = 2S_{2}\Leftrightarrow \int_{- 3}^{0}{(x + 3)^{2}dx} =2.\frac{1}{2}.OA.OB

    \Leftrightarrow - 9b = 9 \Leftrightarrowb = - 1

    Vậy b = - 1

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính diện tích hình phẳng

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^{3} - x và đồ thị hàm số y = x - x^{2}?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm x^{3} - x
= x - x^{2} \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Khi đó ta có:

    S = \int_{- 2}^{1}{\left| x^{3} + x^{2}
- 2x ight|dx}

    = \int_{- 2}^{0}{\left| x^{3} + x^{2} -
2x ight|dx} + \int_{0}^{1}{\left| x^{3} + x^{2} - 2x
ight|dx}

    = \left| \int_{- 2}^{0}{\left( x^{3} +
x^{2} - 2x ight)dx} ight| + \left| \int_{0}^{1}{\left( x^{3} + x^{2}
- 2x ight)dx} ight|

    = \left| \left. \ \left( \frac{x^{4}}{4}
+ \frac{x^{3}}{3} - x^{2} ight) ight|_{- 2}^{0} ight| + \left|
\left. \ \left( \frac{x^{4}}{4} + \frac{x^{3}}{3} - x^{2} ight)
ight|_{0}^{1} ight|

    = \frac{8}{3} + \frac{5}{12} =
\frac{37}{12}

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x);y = g(x) liên tục trên đoạn \lbrack a;bbrack và hai đường thẳng x = a;x = b;a < b

    Hướng dẫn:

    Ta có hình phẳng giới hạn bởi \left\{
\begin{matrix}
\left( C_{1} ight):y = f(x) \\
\left( C_{2} ight):y = g(x) \\
x = a \\
x = b \\
\end{matrix} ight.S =
\int_{a}^{b}{\left| f(x) - g(x) ight|dx}.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính thể tích tròn xoay

    Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0;x = 3 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x;(0 \leq x \leq 3) là hình chữ nhật có kích thước là x2\sqrt{9 - x^{2}}?

    Hướng dẫn:

    Thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x;(0 \leq x \leq 3) là hình chữ nhật có kích thước là x2\sqrt{9 - x^{2}}

    Diện tích thiết diện được xác định theo hàm là: S(x) = 2x\sqrt{9 - x^{2}}

    ⇒ Thể tích vật thể tròn xoay: V =
\int_{0}^{3}{2x\sqrt{9 - x^{2}}}dx = 18

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm tham số m thỏa mãn điều kiện đề bài

    Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x^{2}y = mx bằng \frac{4}{3}?

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm x^{2}
= mx \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = m \\
\end{matrix} ight..

    Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên được tính bởi

    \int_{0}^{m}{\left| x^{2} - mx
ight|dx} = \int_{0}^{m}{\left( mx - x^{2} ight)dx} = \frac{m^{3}}{6}
= \frac{4}{3} \Rightarrow m = 2.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính diện tích hình phẳng (H)

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^{3} + 12x và đường thẳng y = - x^{2}?

    Hướng dẫn:

    Xét các phương trình hoành độ giao điểm:

    - x^{3} + 12x = - x^{2} \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 4 \\
x = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Diện tích S của hình phẳng (H) là:

    S = \int_{- 3}^{4}{\left| - x^{3} + 12x
- \left( - x^{2} ight) ight|dx} = \int_{- 3}^{4}{\left| - x^{3} +
12x + x^{2} ight|dx}

    = \int_{- 3}^{0}{\left| - x^{3} + 12x +
x^{2} ight|dx} + \int_{0}^{4}{\left| - x^{3} + 12x + x^{2}
ight|dx}

    = \int_{- 3}^{0}{\left( - x^{3} + 12x +
x^{2} ight)dx} + \int_{0}^{4}{\left( - x^{3} + 12x + x^{2}
ight)dx}

    = \left. \ \left( \frac{1}{4}x^{4} -
6x^{2} - \frac{1}{3}x^{3} ight) ight|_{- 3}^{0} + \left. \ \left(
\frac{1}{4}x^{4} - 6x^{2} - \frac{1}{3}x^{3} ight)
ight|_{0}^{4}

    = 0 - \left( \frac{1}{4}.3^{4} - 6.3^{2}
+ \frac{1}{3}.3^{3} ight) + \left( - \frac{1}{4}.4^{4} + 6.4^{2} +
\frac{1}{3}.4^{3} ight) - 0 = \frac{937}{12}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Xác định giá trị tham số a

    Xét (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x + 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = a;(a
> 0). Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng 57\pi là?

    Hướng dẫn:

    Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành là:

    V = \pi\int_{0}^{a}{(2x + 1)^{2}dx} =
\pi\left. \ \frac{(2x + 1)^{3}}{6} ight|_{0}^{a}

    = \pi\left\lbrack \frac{(2a + 1)^{3}}{6}
- \frac{1}{6} ightbrack

    V = 57\pi \Leftrightarrow
\pi\left\lbrack \frac{(2a + 1)^{3}}{6} - \frac{1}{6} ightbrack =
57\pi

    \Leftrightarrow (2a + 1)^{3} = 343
\Leftrightarrow a = 3

    Vậy a = 3 là giá trị cần tìm.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định giá trị S

    Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x^{2} - 4x + 4, đường cong y = x^{3} và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).

    Tính diện tích S của hình (H)?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm

    x^{3} = x^{2} - 4x + 4 \Leftrightarrow
(x - 1)\left( x^{2} + 4 ight) = 0 \Leftrightarrow x = 1

    Diện tích hình phẳng là:

    S = \int_{0}^{1}{x^{3}dx} +
\int_{1}^{2}{\left( x^{2} - 4x + 4 ight)dx}

    = \int_{0}^{1}{x^{3}dx} +
\int_{1}^{2}{(x - 2)^{2}d(x - 2)}

    = \left. \ \frac{x^{4}}{4}
ight|_{0}^{1} + \left. \ \frac{(x - 2)^{3}}{3} ight|_{1}^{2} =
\frac{7}{12}

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.

    Phần tô đậm được đính đá với giá thành 500.000đ/m^{2}. Phần còn lại được tô màu với giá thành 250.000đ/m^{2}.

    Cho AB = 4dm;BC = 8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền bỏ ra là bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Vì AB = 4dm;BC = 8dm. \Rightarrow A( -
2;4),B(2;4),C(2; - 4),D( - 2; - 4).

    Parabol là: y = x^{2} hoặc y = - x^{2}

    Diện tích phần tô đậm là S_{1} =
4\int_{0}^{2}{x^{2}dx = \frac{32}{3}\begin{matrix}
\\
\end{matrix}(dm^{2})}

    Diện tích hình chữ nhật là S = 4.8 =
32\begin{matrix}
\\
\end{matrix}(m^{2})

    Diện tích phần trắng là S_{2} = S - S_{1}
= 32 - \frac{32}{3} = \frac{64}{3}\begin{matrix}
\\
\end{matrix}(dm^{2})

    Tổng chi phí trang chí là: T = \left(
\frac{32}{3}.5000 + \frac{64}{3}.2500 \right).1000 \approx
106666667đ

  • Câu 11: Vận dụng
    Tính số tiền thu được

    Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28\ cm, trục nhỏ 25\ cm. Biết cứ 1000\ cm^{3} dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.

    Hướng dẫn:

    Đường elip có trục lớn 28\ cm, trục nhỏ 25\ cm có phương trình:

    \frac{x^{2}}{14^{2}} +
\frac{y^{2}}{\left( \frac{25}{2} \right)^{2}} = 1 \Leftrightarrow y^{2}
= \left( \frac{25}{2} \right)^{2}\left( 1 - \frac{x^{2}}{14^{2}}
\right)

    \Leftrightarrow y = \pm
\frac{25}{2}\sqrt{1 - \frac{x^{2}}{14^{2}}}.

    Do đó thể tích quả dưa là

    V = \pi\int_{- 14}^{14}{\left(\frac{25}{2}\sqrt{1 - \frac{x^{2}}{14^{2}}} \right)^{2}dx}= \pi\left(\frac{25}{2} \right)^{2}\int_{- 14}^{14}{\left( 1 - \frac{x^{2}}{14^{2}}\right)^{2}dx}

    = \pi\left( \frac{25}{2}\right)^{2}.\left. \ \left( x - \frac{x^{3}}{3.14^{2}} \right)\right|_{- 14}^{14}= \pi\left( \frac{25}{2} \right)^{2}.\frac{56}{3} =\frac{8750\pi}{3}\ cm^{3}.

    Do đó tiền bán nước thu được là \frac{8750\pi.20000}{3.1000} \approx 183259đồng.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính diện tích hình phẳng

    Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2^{x}y = 3 - x, trục hoành và trục tung.

    Hướng dẫn:

    Giao điểm 2^{x} = 3 - x
\Rightarrow Nhẩm được nghiệm 1

    S = \int_{0}^{1}\left| 2^{x} + x - 3
ight|dx = \left| \frac{2^{x}}{\ln2} + \frac{x^{2}}{2} - 3x
ight|_{0}^{1}

    = \frac{2}{\ln2} + \frac{1}{2} - 3 -
\frac{1}{\ln2} = \frac{1}{\ln2} - \frac{5}{2}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề sai

    Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) =
\frac{1}{3}x^{3} - x^{2} - \frac{1}{3}x + 1 và trục hoành như hình vẽ:

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành là:

    \frac{1}{3}x^{3} - x^{2} - \frac{1}{3}x
+ 1 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = - 1 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Từ hình vẽ ta thấy \left\{ \begin{matrix}
f(x) > 0;\forall x \in ( - 1;1) \\
f(x) < 0;\forall x \in (1;3) \\
\end{matrix} ight.

    Do đó S = \int_{- 1}^{3}{\left| f(x)
ight|dx} = \int_{- 1}^{1}{f(x)dx} - \int_{1}^{3}{f(x)dx} = 2\int_{-
1}^{1}{f(x)dx}

    Vậy mệnh đề sai là: S =
2\int_{1}^{3}{f(x)dx}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính thể tích khối tròn xoay

    Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x^{2} - 2xy = - x^{2} quay quanh trục Ox.

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm

    x^{2} - 2x = - x^{2} \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Khi đó thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số

    y = x^{2} - 2x;y = - x^{2} quay quanh trục Ox được tính bởi công thức

    V = \pi\int_{0}^{1}\left| \left( x^{2} -
2x ight)^{2} - \left( - x^{2} ight)^{2} ight|dx

    Ta thấy trên \lbrack 0;1brack thì \left( - x^{2} ight)^{2} \leq \left(
x^{2} - 2x ight)^{2}, do vậy ta có công thức

    V = \pi\int_{0}^{1}\left\lbrack - x^{4} +
\left( x^{4} - 4x^{3} + 4x^{2} ight) ightbrack dx

    = \pi\int_{0}^{1}\left( - 4x^{3} + 4x^{2}
ight)dx = \left. \ \pi.\left( - x^{4} + \frac{4}{3}x^{3} ight)
ight|_{0}^{1} = \frac{\pi}{3} (đvtt)

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn kết luận chính xác nhất

    Cho hình vẽ:

    Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo) giới hạn bởi đồ thị 3 hàm số f(x);g(x);h(x) như hình bên, bằng kết quả nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Diện tích miền tích phân được chia thành hai phần. Phần 1 với x nằm trong khoảng a đến b và phần 2 với x nằm trong khoảng b đến c:

    S = \int_{a}^{b}{\left| f(x) - g(x)
ight|dx} + \int_{b}^{c}{\left| g(x) - h(x) ight|dx}

    = \int_{a}^{b}{\left\lbrack f(x) - g(x)
ightbrack dx} + \int_{b}^{c}{\left\lbrack h(x) - g(x) ightbrack
dx}

    = \int_{a}^{b}{\left\lbrack f(x) - g(x)
ightbrack dx} - \int_{b}^{c}{\left\lbrack g(x) - h(x) ightbrack
dx}.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm diện tích hình phẳng

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x\sin2x;y = 2x;x = \frac{\pi}{2}?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm

    x\sin2x = 2x \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x = 0 \\\sin2x = 2(L) \\\end{matrix} ight.

    Diện tích hình phẳng là:

    S = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\left|
x\sin x - 2x ight|dx} = \left| \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\left( x\sin x
- 2x ight)dx} ight|

    = \left| \left. \ \left(\frac{1}{4}\sin2x - \frac{1}{2}x\cos2x - x^{2} ight)ight|_{0}^{\frac{\pi}{2}} ight| = \frac{\pi^{2}}{4} -\frac{\pi}{4}

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tính diện tích hình phẳng

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y = x^{2} với x \geq 0, đường thẳng y = 2 - x và trục hoành bằng

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm:

    x^{2} = 2 - x \Leftrightarrow x^{2} + x
- 2 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = - 2(ktm) \\
\end{matrix} ight.

    Ta có \Rightarrow S = \int_{0}^{1}{\left|
x^{2} - (2 - x) ight|d_{x}} = \frac{7}{6}

  • Câu 18: Nhận biết
    Tính diện tích hình phẳng

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = \frac{1}{x}, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e

    Hướng dẫn:

    Ta có .S = \int_{0}^{e}{\left|
\frac{1}{x} ight|dx} = \ln x|_{1}^{e} = 1

  • Câu 19: Thông hiểu
    Xác định diện tích S của hình phẳng

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x^{2} + 2xy = x + 2 bằng:

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm

    x^{2} + 2x = x + 2 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 2 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Hình vẽ minh họa

    Diện tích hình phẳng là:

    S = \int_{- 2}^{1}{\left| \left( x^{2} +
2x ight) - (x + 2) ight|dx} = \int_{- 2}^{1}{\left| x^{2} + x - 2
ight|dx}

    = \int_{- 2}^{1}{\left\lbrack - \left(
x^{2} + x - 2 ight) ightbrack dx} = \left| \left. \ \left( -
\frac{x^{3}}{3} - \frac{1}{2}x^{2} + 2x ight) ight|_{- 2}^{1}
ight| = \frac{9}{2}

    = \left| \left. \ \left(
\frac{2}{3}x^{3} - \frac{3}{2}x^{2} ight) ight|_{0}^{\frac{3}{2}}
ight| = \frac{9}{8}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tính diện tích S

    Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = - x^{3} + 3x^{2} - 2, trục hoành và hai đường thẳng x = 0;x = 2

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm

    - x^{3} + 3x^{2} - 2 = 0 \Leftrightarrow
(1 - x)\left( x^{2} - 2x - 2 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 1 \\
x = 1 + \sqrt{3} \\
x = 1 - \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight.

    Khi đó:

    S = \int_{0}^{2}{\left| - x^{3} + 3x^{2}
- 2 ight|dx}

    = \int_{0}^{1}{\left| - x^{3} + 3x^{2} -
2 ight|dx} + \int_{1}^{2}{\left| - x^{3} + 3x^{2} - 2
ight|dx}

    = \left| \int_{0}^{1}{\left( - x^{3} +
3x^{2} - 2 ight)dx} ight| + \left| \int_{1}^{2}{\left( - x^{3} +
3x^{2} - 2 ight)dx} ight|

    = \left| \left. \ \left( -
\frac{x^{4}}{4} + x^{3} - 2x ight) ight|_{0}^{1} ight| + \left|
\left. \ \left( - \frac{x^{4}}{4} + x^{3} - 2x ight) ight|_{1}^{2}
ight|

    = \frac{5}{2}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (10%):
    2/3
  • Thông hiểu (75%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo