Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
|
Nhóm |
Tần số |
|
(0;10] |
8 |
|
(10;20] |
14 |
|
(20;30] |
12 |
|
(30;40] |
9 |
|
(40;50] |
7 |
Tìm khoảng biến thiên?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: .
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
|
Nhóm |
Tần số |
|
(0;10] |
8 |
|
(10;20] |
14 |
|
(20;30] |
12 |
|
(30;40] |
9 |
|
(40;50] |
7 |
Tìm khoảng biến thiên?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: .
Điểm kiểm tra của nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau:
|
Lớp điểm |
[3;4] |
[5;6] |
[7;8] |
[9;10] |
|
Số học sinh |
3 |
3 |
2 |
2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm sau đây:
|
Thời gian (s) |
Số vận động viên (người) |
|
(50,5; 55,5] |
2 |
|
(55,5; 60,5] |
7 |
|
(60,5; 65,5] |
8 |
|
(65,5; 70,5] |
4 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Cho bảng thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng một tháng của hai người A và B.
|
Thời gian (phút) |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
|
Số ngày của A |
5 |
12 |
8 |
3 |
2 |
|
Số ngày của B |
0 |
20 |
5 |
5 |
0 |
Gọi R; R’ lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục của A và B, khi đó R + R’ bằng:
Ta có:
R = 40 – 15 = 25
R’ = 35 – 20 = 15
Suy ra R + R’ = 25 + 15 = 40.
Một ý nghĩa của khoảng tứ phân vị là
Ý nghĩa của khoảng tứ phân vị:
- Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và là một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra của học sinh lớp 12A được cho trong bảng sau:
|
Thời gian (phút) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
|
Số học sinh |
8 |
16 |
4 |
2 |
Nếu biết học sinh hoàn thành bài kiểm tra sớm nhất mất 27 phút và muộn nhất mất 43 phút thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc bằng bao nhiêu?
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
|
Thời gian |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
|
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Xác định là giá trị đầu mút trái của nhóm đầu tiên và
là giá trị đầu mút phải của nhóm cuối cùng có chứa dữ liệu. Suy ra
.
Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
Số đặc trưng không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng là khoảng tứ phân vị.
Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
|
Cự li (m) |
[19; 19,5) |
[19,5; 20) |
[20; 20,5) |
[20,5; 21) |
[21; 21,5) |
|
Tần số |
13 |
45 |
24 |
12 |
6 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng 21,5 - 19 = 2,5.
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu:
|
Thời gian |
Số học sinh |
|
[0; 5) |
6 |
|
[5; 10) |
10 |
|
[10; 15) |
11 |
|
[15; 20) |
9 |
|
[20; 25) |
1 |
|
[25; 30) |
1 |
|
[30; 35) |
2 |
Ta có:
|
Thời gian |
Số học sinh |
Tần số tích lũy |
|
[0; 5) |
6 |
6 |
|
[5; 10) |
10 |
16 |
|
[10; 15) |
11 |
27 |
|
[15; 20) |
9 |
36 |
|
[20; 25) |
1 |
37 |
|
[25; 30) |
1 |
38 |
|
[30; 35) |
2 |
40 |
Cỡ mẫu là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là [15; 20) (vì 30 nằm giữa hai tần số tích lũy 36 và 27)
Khi đó
.
Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn A được thống kê lại ở bảng sau:
|
Thời gian (phút) |
[20;25) |
[25;30) |
[30;35) |
[35;40) |
[40;45) |
|
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Ta có:
|
Thời gian (phút) |
[20;25) |
[25;30) |
[30;35) |
[35;40) |
[40;45) |
|
Số ngày |
6 |
6 |
4 |
1 |
1 |
|
Tần số tích lũy |
6 |
12 |
16 |
17 |
28 |
Cỡ mẫu N = 18
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [20;25)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
Cỡ mẫu
=> Nhóm chứa là [30;35)
Khi đó ta tìm được các giá trị:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Thực hiện khảo sát chi phí thanh toán cước điện thoại trong 1 tháng của cư dân trong một chung cư thu được kết quả ghi trong bảng sau:
|
Số tiền (nghìn đồng) |
Số người |
|
[0; 50) |
5 |
|
[50; 100) |
12 |
|
[100; 150) |
23 |
|
[150; 200) |
17 |
|
[200; 250) |
3 |
Chọn đáp án đúng?
Ta có:
|
Số tiền (nghìn đồng) |
Số người |
Tần số tích lũy |
|
[0; 50) |
5 |
5 |
|
[50; 100) |
12 |
17 |
|
[100; 150) |
23 |
40 |
|
[150; 200) |
17 |
57 |
|
[200; 250) |
3 |
60 |
|
|
N = 60 |
|
Cỡ mẫu là:
=> Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [50; 100) (vì 15 nằm giữa hai tần số tích lũy 5 va 17)
Khi đó
Thống kê mức lương (đơn vị: triệu đồng) tháng 11 của nhân viên thuộc các phòng ban trong cơ quan thu được kết quả sau:
|
Mức lương |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
|
Số nhân viên |
6 |
20 |
30 |
5 |
Xác định tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:
a) Trong thống kê số lượng nhân viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất. Đúng||Sai
b) Lương trung bình của các nhân viên trong thống kê là 10. Sai||Đúng
c) Nhóm tứ phân vị thứ hai của thống kê là nhóm [6; 8). Sai||Đúng
d) Khoảng tứ phân vị thống kê là nhỏ hơn 1. Đúng||Sai
Thống kê mức lương (đơn vị: triệu đồng) tháng 11 của nhân viên thuộc các phòng ban trong cơ quan thu được kết quả sau:
|
Mức lương |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
|
Số nhân viên |
6 |
20 |
30 |
5 |
Xác định tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:
a) Trong thống kê số lượng nhân viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất. Đúng||Sai
b) Lương trung bình của các nhân viên trong thống kê là 10. Sai||Đúng
c) Nhóm tứ phân vị thứ hai của thống kê là nhóm [6; 8). Sai||Đúng
d) Khoảng tứ phân vị thống kê là nhỏ hơn 1. Đúng||Sai
Ta có:
|
Mức lương |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
[10; 12) |
|
Giá trị đại diện |
5 |
7 |
9 |
11 |
|
Số nhân viên |
6 |
20 |
30 |
5 |
a) Đúng: Trong thống kê số lượng nhân viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất.
b) Sai: Lương trung bình của các nhân viên trong thống kê là 8,11
c) Sai: Ta có:
nên nhóm chứa tứ phân vị thứ 2 của thống kê là [8;10).
d) Đúng: Ta có:
.
Giả sử kết quả khảo sát hai khu vực A và B về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau:
|
Tuổi kết hôn |
[19; 22) |
[22; 25) |
[25; 28) |
[28; 31) |
[31; 34) |
|
Số phụ nữ khu vực A |
10 |
27 |
31 |
25 |
7 |
|
Số phụ nữ khu vực B |
47 |
40 |
11 |
2 |
0 |
Khoảng biến thiên R và R’ của từng mẫu số liệu ghép nhóm ứng với mỗi khu vực A và B.
Khu vực A:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực A là:
R = 34 – 19 = 15.
Khu vực B:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm ứng với khu vực B là:
R' = 31 – 19 = 12.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: