Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 14 (Mức độ Dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; - 3; - 1),B(4; - 1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

    Hướng dẫn:

    Gọi (\alpha) là mặt phẳng trung trực của AB.

    Tọa độ trung điểm của ABI\left( 3; - 2;\frac{1}{2}
ight)

    Vectơ pháp tuyến của (\alpha)\overrightarrow{n} = \overrightarrow{AB} =
(2;2;3)

    Phương trình mặt phẳng

    \begin{matrix}(\alpha):2(x - 3) + 2(y + 2) + 3\left( z - \dfrac{1}{2} ight) = 0 \hfill \\\Leftrightarrow 4x + 4y + 6z - 7 = 0 \hfill\\\end{matrix}

  • Câu 2: Nhận biết
    Xác định phương trình thỏa mãn điều kiện

    Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng qua A(2;5;1) và song song với mặt phẳng (Oxy) là:

    Hướng dẫn:

    Phương pháp tự luận

    Mặt phẳng qua A(2;5;1) và có vectơ pháp tuyến \overrightarrow{k} =
(0;0;1) có phương trình: z - 1 =
0.

    Phương pháp trắc nghiệm

    Mặt phẳng qua A và song song với (Oxy) có phương trình z = z_{A}.

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + y - 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

    Hướng dẫn:

    Mặt phẳng (P):2x + y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là \overrightarrow{n} =
(2;\ 1;\ 0).

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Mặt phẳng (P) là - x + 3z - 2 = 0 có phương trình song song với:

    Hướng dẫn:

    Mặt phẳng (P) là - x + 3z - 2 =
0 có phương trình song song với trục Oy.

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm tọa độ tâm mặt cầu

    Trong không gian toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

    Hướng dẫn:

    PTTQ của mặt phẳng có dạng Ax + By + Cz +
D = 0, với A^{2} + B^{2} + C^{2}
eq 0 nên ta chọn 2x + 3y + z - 12
= 0.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong không gian Oxyz, điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng (P):x + y - z + 1 = 0(Q):x - y + z - 5 = 0 có tọa độ là?

    Hướng dẫn:

    Ta có M \in Oy suy ra M(0;m;0).

    Theo đề bài ra ta có:

    d\left( M,(P) ight) = d\left( M,(Q)
ight)

    \Leftrightarrow \frac{|m + 1|}{\sqrt{3}}
= \frac{| - m - 5|}{\sqrt{3}} \Leftrightarrow m = - 3

    Vậy M(0; - 3;0).

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x - 2y + z + 2017 = 0, véc tơ nào trong các vectơ được cho dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

    Hướng dẫn:

    Ta có phương trình mặt phẳng (P):2x - 2y
+ z + 2017 = 0 nên có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: \overrightarrow{n_{(P)}} = (2; - 2;1)

    Mặt khác \overrightarrow{n} = (4; -
4;2) cùng phương với \overrightarrow{n_{(P)}} = (2; - 2;1)

    Do đó \overrightarrow{n} = (4; -
4;2) là một vectơ pháp tuyến của (P):2x - 2y + z + 2017 = 0.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Ba mặt phẳng x + 2y - z - 6 = 0,2x - y +
3z + 13 = 0,3x - 2y + 3z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Chọn kết luận đúng?

    Hướng dẫn:

    Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình

    \left\{ \begin{matrix}
x + 2y - z - 6 = 0 \\
2x - y + 3z + 13 = 0 \\
3x - 2y + 3z + 16 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - 1 \\
y = 2 \\
z = - 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow A( - 1;2; - 3)

  • Câu 9: Nhận biết
    Tính khoảng cách

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x - 2y + z + 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm M( - 1;2; - 3) đến mặt phẳng (P)?

    Hướng dẫn:

    Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là:

    d\left( M;(P) ight) = \frac{| - 2 - 4
- 3 + 5|}{\sqrt{9}} = \frac{4}{3}

  • Câu 10: Nhận biết
    Xác định điểm thuộc mặt phẳng

    Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (\alpha):x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (\alpha)?

    Hướng dẫn:

    Ta thấy tọa độ điểm Q(1;0;1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng (\alpha):x -
2y + 2z - 3 = 0 nên điểm Q nằm trên (\alpha).

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Chọn khẳng định sai

    Hướng dẫn:

    Câu sai: “Nếu \overrightarrow{n} là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì k\overrightarrow{n}\ \ (k\mathbb{\in R}) cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).”

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; - 1;3) và các mặt phẳng: (\alpha):x - 2 = 0, (\beta):y + 1 = 0, (\gamma):z - 3 = 0. Tìm khẳng định sai.

    Hướng dẫn:

    Câu sai là: “(\alpha)//Ox

  • Câu 13: Nhận biết
    Xác định phương trình mặt phẳng (P)

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1;3);B(3;0;2);C(0; - 2;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,B và cách C một khoảng lớn nhất?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi H,K lần lượt là hình chiếu C của lên mp(P) và doạn thẳng AB

    Ta có : CH = d\left( I,(P) \right) \leq
CK \Rightarrow d\left( C,(P) \right) lớn nhất khi H \equiv K. Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A,B và vuông với mặt phẳng (ABC)

    Ta có \overrightarrow{n_{p}} =
\left\lbrack \overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC} \right\rbrack \land
\overrightarrow{AB} = ( - 9, - 6, - 3)

    \Rightarrow (P):3x + 2y + z - 11 =
0

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn khẳng định sai

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left| \left\lbrack
\overrightarrow{u};\overrightarrow{v} ightbrack ight| = \left|
\overrightarrow{u} ight|.\left| \overrightarrow{v} ight|.sin\left(
\overrightarrow{u};\overrightarrow{v} ight)

    Vậy khẳng định sai là: \left|\left\lbrack \overrightarrow{u};\overrightarrow{v} ightbrack ight|= \left| \overrightarrow{u} ight|.\left| \overrightarrow{v}ight|.\cos\left( \overrightarrow{u};\overrightarrow{v}ight).

  • Câu 15: Nhận biết
    Xác định phương trình mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;1;4),B(2;7;9)C(0;9;13).

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AB} =
(1;6;5),\overrightarrow{AC} = ( - 1;8;9)

    \Rightarrow \left\lbrack
\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC} ightbrack = (14; - 14;14) =
14(1; - 1;1)

    Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A(1;1;4) và nhận \overrightarrow{n} = (1; - 1;1) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

    x - 1 - (y - 1) + z - 4 = 0

    \Leftrightarrow x - y + z - 4 =
0

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tính diện tích hình bình hành

    Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;1;0),B(1;1;2),D(1;0;2). Diện tích hình bình hành ABCD bằng:

    Hướng dẫn:

    Gọi S là diện tích hình bình hành ABCD khi đó S = \left| \left\lbrack
\overrightarrow{AB};\overrightarrow{AD} ightbrack
ight|

    \overrightarrow{AB} =
(0;0;2);\overrightarrow{AD} = (0; - 1;2)

    \Rightarrow \left\lbrack
\overrightarrow{AB};\overrightarrow{AD} ightbrack =
(2;0;0)

    \Rightarrow \left| \left\lbrack
\overrightarrow{AB};\overrightarrow{AD} ightbrack ight| = 2
\Rightarrow S = 2

    Vậy diện tích hình bình hành ABCD bằng 2.

  • Câu 17: Nhận biết
    Viết phương trình mặt phẳng

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;1)và vectơ \overrightarrow{n} = (1;2; - 3). Viết phương trình mặt phẳng (\alpha) qua A và nhận vectơ \overrightarrow{n} làm vectơ pháp tuyến:

    Hướng dẫn:

    Viết phương trình mặt phẳng qua A(2;3;1) và có vectơ pháp tuyến \overrightarrow{n} = (1;2; - 3)

    \Rightarrow 1.(x - 2) + 2(x - 3) - 3(z -
1) = 0

    \Leftrightarrow x + 2y - 3z - 5 =
0

    Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: x
+ 2y - 3z - 5 = 0.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; −1; 3), B(4; 0; 1), C(−10; 5; 3). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{AB} = (2;1; - 2) \\
\overrightarrow{AC} = ( - 12;6;0) \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack
\overrightarrow{AB};\overrightarrow{AC} ightbrack = (12;24;24) =
12(1;2;2)

    Vậy \overrightarrow{n_{(ABC)}} =
(1;2;2) là đáp án cần tìm.

  • Câu 19: Nhận biết
    Mệnh đề đúng

    Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:

    Hướng dẫn:

     A sai và có thể (P) và (Q) trùng nhau

    B sai, vì mỗi mặt phẳng có vô số vecto pháp tuyến. Suy ra D sai.

    C đúng vì 1 mặt phẳng được xác định nếu biết một điểm và một VTPT của nó.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm phương trình mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho điểm A(1;1;3),B(1;3;2),C( - 1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{AB} = (0;2; - 1) \\
\overrightarrow{AC} = ( - 2;1;0) \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \overrightarrow{n} = \left\lbrack
\overrightarrow{AB};\overrightarrow{AC} ightbrack =
(1;2;4)

    Vậy (ABC):x - 1 + 2(y - 1) + 4(z - 3) =
0

    \Leftrightarrow x + 2y + 4z - 15 =
0

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo