Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 12 Tích phân KNTT (Mức Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm tích phân

    Biết \int_{1}^{2}{\left\lbrack 4f(x) - 2x
ightbrack dx} = 1. Khi đó \int_{1}^{2}{f(x)dx} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{1}^{2}{\left\lbrack 4f(x) - 2x
ightbrack dx} = 1 \Leftrightarrow 4\int_{1}^{2}{f(x)dx} -
2\int_{1}^{2}{xdx} = 1

    \Leftrightarrow 4\int_{1}^{2}{f(x)dx} -
2\left. \ .x^{2} ight|_{1}^{2} = 1 \Leftrightarrow
4\int_{1}^{2}{f(x)dx} = 4 \Leftrightarrow \int_{1}^{2}{f(x)dx} =
1

  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm tích phân I

    Tích phân I =
\int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{(x - 1)(3 - x)}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I =
\int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{(x - 1)(3 - x)}dx} có giá trị là:

    I = \int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{(x -
1)(3 - x)}dx} = \int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{- 3 - x^{2} + 2x}dx} =
\int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{1 - (x - 2)^{2}}dx}.

    Đặt x - 2 = \sin t,t \in \left\lbrack -
\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} ightbrack \Rightarrow dx = \cos
tdt.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = \frac{5}{2} \Rightarrow t = \frac{\pi}{6} \\
x = 3 \Rightarrow t = \frac{\pi}{2} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I =
\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}{\sqrt{1 - sin^{2}t}.costdt} =
\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}{cos^{2}tdt}

    =
\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}{\frac{1 + cos2t}{2}dt =
\frac{1}{2}\left. \ \left( x + \frac{1}{2}sin2t ight)
ight|_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}} = \frac{\pi}{6} -
\frac{\sqrt{3}}{8}

    Đáp án đúng là I = \frac{\pi}{6} -
\frac{\sqrt{3}}{8}.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính tích phân I

    Tích phân I = \int_{2}^{a}\left(
\frac{1}{x^{2}} + 2x \right)dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{2}^{a}\left(
\frac{1}{x^{2}} + 2x ight)dx, với a eq 0 có giá trị là:

    I = \int_{2}^{a}\left( \frac{1}{x^{2}} +
2x ight)dx = \left. \ \left( - \frac{1}{x} + x^{2} ight)
ight|_{2}^{a} = a^{2} - \frac{1}{a} - \frac{7}{2}.

    Vậy đáp án cần tìm là: I = - \frac{7}{2}
- \frac{1}{a} + a^{2}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính giá trị tham số a

    Tích phân I = \int_{1}^{a}\frac{x^{2} +
1}{x^{3} + 3x}dx = \frac{1}{3}\ln\frac{7}{2}. Giá trị của a là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{1}^{a}\frac{x^{2} + 1}{x^{3} +
3x}dx, với t = x^{3} +
3x

    \Rightarrow \frac{1}{3}\int_{4}^{a^{3} +
3a}{\frac{1}{t}dt} = \frac{1}{3}\left. \ \left( \ln|t| ight)
ight|_{4}^{a^{3} + 3a} = \frac{1}{3}\ln\frac{a^{3} +
3a}{4}

    Theo đề bài:

    \frac{1}{3}\ln\frac{a^{3} + 3a}{4} =\frac{1}{3}\ln\frac{7}{2} \Leftrightarrow a^{3} + 3a - 14 = 0

    \Leftrightarrow (a - 2)\left( a^{2} + 2a
+ 7 ight) = 0 \Leftrightarrow a = 2

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm giá trị tích phân lượng giác

    Tích phân I = \int_{-
\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{6}}{(\sin2x - \cos3x)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{-
\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{6}}{(\sin2x - \cos3x)dx} có giá trị là:

    Cách 1:I = \int_{-
\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{6}}{(\sin2x - \cos3x)dx}= \left. \ \left( -
\frac{1}{2}\cos2x - \frac{1}{3}\sin3x ight) ight|_{-
\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{6}} = - \frac{3}{4}.

    Đáp án đúng là I = -
\frac{3}{4}.

    Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính vận tốc của vật

    Một vật chuyển động với gia tốc a(t) =3t^{2} + t(m/s). Vận tốc ban đầu của vật là 2(m/s). Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    v(t) = \int_{}^{}{a(t)dt} =\int_{}^{}{\left( 3t^{2} + t ight)dt} = t^{3} + \frac{t^{2}}{2} +C

    Do khi bắt đầu tăng tốc v_{0} =2 nên v_{(t = 0)} = 2 \Rightarrow C= 2

    Suy ra v(t) = t^{3} + \frac{t^{2}}{2} +2

    Vận tốc của vật khi chuyển động với gia tốc đó được 2s là v(2) = 12(m/s).

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn phương án đúng

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{3 +
4x}{\sqrt{3 + 2x - x^{2}}}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left( 3 + 3x - x^{2} ight)'
= 3 - 2x3 + 4x = 9 - 2(3 -
2x)

    \Rightarrow I = \int_{0}^{1}{\frac{3 +
4x}{\sqrt{3 + 2x - x^{2}}}dx} = \int_{0}^{1}{\frac{7 - 2(2 -
2x)}{\sqrt{3 + 2x - x^{2}}}dx}

    = \int_{0}^{1}{\frac{7}{\sqrt{3 + 2x -
x^{2}}}dx} - \int_{0}^{1}{\frac{2(2 - 2x)}{\sqrt{3 + 2x -
x^{2}}}dx}.

    Xét I_{1} = \int_{0}^{1}{\frac{7}{\sqrt{3
+ 2x - x^{2}}}dx} = \int_{0}^{1}{\frac{7}{\sqrt{4 - (x -
1)^{2}}}dx}.

    Đặt x - 1 = 2sint,t \in \left\lbrack -
\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} ightbrack \Rightarrow dx =
2costdt.

    Đổi cận \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow t = - \frac{\pi}{6} \\
x = 1 \Rightarrow t = 0 \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I_{1} = \int_{-\frac{\pi}{6}}^{0}{\frac{14cost}{\sqrt{4 - 4\sin^{2}t}}dt} =\frac{7\pi}{6}.

    Xét I_{2} = \int_{0}^{1}{\frac{2(2 -
2x)}{\sqrt{3 + 2x - x^{2}}}dx}.

    Đặt t = 3 + 2x - x^{2} \Rightarrow dt =
(2 - 2x)dx.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow t = 3 \\
x = 1 \Rightarrow t = 4 \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I_{2} =
\int_{3}^{4}{\frac{2}{\sqrt{t}}dt} = 4\left. \ \left( t^{\frac{1}{2}}
ight) ight|_{3}^{4} = 4\left( 2 - \sqrt{3} ight).

    I = I_{1} - I_{2} = \frac{7\pi}{6} +
4\sqrt{3} - 8.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x^{2}
+ 1}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x^{2}
+ 1}dx} có giá trị là:

    I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x^{2} +
1}dx}. Ta dùng đổi biến số.

    Đặt x = \tan t,t \in \left( -
\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} ight) \Rightarrow dx =
\frac{1}{cos^{2}t}dt.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow t = 0 \\
x = 1 \Rightarrow t = \frac{\pi}{4} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{dt} = \left. \ t ight|_{0}^{\frac{\pi}{4}} =
\frac{\pi}{4}.

    Đáp án đúng là I =
\frac{\pi}{4}.

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm giá trị của I

    Cho tích phân I =
\int_{a}^{b}{f(x)dx}. Biết rằng F(x) là nguyên hàm của f(x). Giá trị của I là:

    Hướng dẫn:

    Cho tích phân I =
\int_{a}^{b}{f(x)dx}. Biết rằng F(x) là nguyên hàm của f(x). Giá trị của I là:

    Ta có ngay kết quả I = F(b) -
F(a).

    Đáp án đúng là F(b)-F(a).

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính quãng đường đi được của chất điểm

    Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v_{0} = 16(m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t^{2} + 3t\left( m/s^{2}
ight). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 4s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

    Hướng dẫn:

    Ta có: v(t) = a(t) = \int_{}^{}{\left(
t^{2} + 3t ight)dt} = \frac{t^{3}}{3} + \frac{3t^{2}}{2} +
C.

    Khi đó v_{0} = v(0) = C = 16 \Rightarrow
v(t) = \frac{t^{3}}{3} + \frac{3t^{2}}{2} + 16

    Khi đó quãng đường đi được bằng:

    S(t) = \int_{0}^{4}{v(t)dt} =
\int_{0}^{4}{\left( \frac{t^{3}}{3} + \frac{3t^{2}}{2} + 16
ight)dt}

    = \left. \ \left( \frac{t^{4}}{12} +
\frac{t^{3}}{2} + 16t ight) ight|_{0}^{4} =
\frac{352}{2}(m)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm giá trị của biểu thức I

    Tích phân I =
\int_{0}^{1}\frac{a}{\sqrt{3x^{2} + 12}}dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{0}^{1}\frac{a}{\sqrt{3x^{2} +
12}}dx = \frac{a}{\sqrt{3}}\int_{0}^{1}\frac{1}{\sqrt{x^{2} +
4}}dx.

    Đặt u = x + \sqrt{x^{2} + 4} \Rightarrow
du = \frac{x + \sqrt{x^{2} + 4}}{\sqrt{x^{2} + 4}}dx \Rightarrow
\frac{du}{u} = \frac{dx}{\sqrt{x^{2} + 4}}.

    I = \frac{a}{\sqrt{3}}\int_{2}^{1 +\sqrt{5}}{\frac{1}{u}du}= \left. \ \frac{a}{\sqrt{3}}\left( \ln uight) ight|_{2}^{1 + \sqrt{5}}= \frac{a}{\sqrt{3}}\ln\left| \frac{1+ \sqrt{5}}{2} ight|.

  • Câu 12: Nhận biết
    Tính tích phân

    Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \lbrack - 5;3brackF(x) là một nguyên hàm của f(x). Biết rằng F( - 5) = 3;F(3) = \frac{15}{7}. Xác định tích phân I = \int_{- 5}^{3}{\left\lbrack
7f(x) - x ightbrack dx}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: I = \int_{- 5}^{3}{\left\lbrack
7f(x) - x ightbrack dx} = \left. \ \left( 7F(x) ight) ight|_{-
5}^{3} - \left. \ \frac{x^{2}}{2} ight|_{- 5}^{3} = 2.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm giá trị tích phân I

    Tích phân I =
\int_{0}^{3}{\frac{1}{\sqrt{x^{2} + 9}}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I =
\int_{0}^{3}{\frac{1}{\sqrt{x^{2} + 9}}dx} có giá trị là:

    Đặt u = x + \sqrt{x^{2} + 9} \Rightarrow
du = \left( 1 + \frac{x}{\sqrt{x^{2} + 9}} ight)dx

    = \frac{x + \sqrt{x^{2} + 9}}{\sqrt{x^{2}
+ 9}}dx = \frac{udx}{\sqrt{x^{2} + 9}} \Rightarrow \frac{du}{u} = \frac{dx}{\sqrt{x^{2} +9}}

    Đổi cận \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow u = 3 \\
x = 3 \Rightarrow u = 3 + 3\sqrt{2} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \int_{3}^{3 +
3\sqrt{2}}\frac{du}{u} = \left. \ \left( \ln|u| ight) ight|_{3}^{3 +
3\sqrt{2}} = \ln\left( 1 + \sqrt{2} ight).

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có một nguyên hàm là hàm số F(x). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Theo định nghĩa tích phân ta có: \int_{a}^{b}{f(x)dx} = F(b) - F(a).

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Xét tích phân I =\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2xdx}{\sqrt{1 + \cos x}}. Nếu đặt t = \sqrt{1 + \cos x}, ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}
t = \sqrt{1 + \cos x},t \geq 0 \Rightarrow t^{2} = 1 + \cos x \\
\Rightarrow 2tdt = - \sin xdx \\
\end{matrix}

    Đổi cận:

    x = 0 \Rightarrow t = \sqrt{2};x =
\frac{\pi}{2} \Rightarrow t = 1

    I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{\sin2xdx}{\sqrt{1 + \cos x}} =
\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\frac{2\cos x.sin x}{\sqrt{1 + \cos
x}}dx}

    = - \int_{\sqrt{2}}^{1}{\frac{4\left(
t^{2} - 1 ight)t}{t}dt} = 4\int_{1}^{\sqrt{2}}{\left( t^{2} - 1
ight)dt} = 4\int_{1}^{\sqrt{2}}\left( x^{2} - 1 ight)dx

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tính quãng đường xe phải đi

    Một chiếc ôtô sẽ chạy trên đường với vận tốc tăng dần đều với vận tốc v = 10t (m/s) t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu chạy. Hỏi quãng đường xe phải đi là bao nhiêu từ lúc xe bắt đầu chạy đến khi đạt vận tốc 20 (m/s)?

    Hướng dẫn:

    Ta có: s = \int_{}^{}{10t.dt} \Rightarrow
s = 5t^{2}.

    Khi v = 20m/s \Rightarrow t = 2
\Rightarrow s = 5.2^{2} = 20(m).

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn khẳng định không đúng

    Cho tích phân I = \int_{a}^{b}{\left(
x^{2} + 1 \right)dx}. Khẳng định nào dưới đây không đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{a}^{b}{\left( x^{2} + 1
ight)dx} = \left. \ \left( \frac{1}{3}x^{3} + x ight)
ight|_{a}^{b} = \frac{1}{3}b^{3} + b - \frac{1}{3}a^{3} -
a.

    Phát biểu (I = \int_{a}^{b}{\left( x^{2}
+ 1 ight)dx} = \int_{a}^{b}{x^{2}dx + \int_{a}^{b}{dx}}): đúng.

    Phát biểu (I = \left. \ \left( x^{3} + x
ight) ight|_{a}^{b}): sai.

    Phát biểu (I = \frac{1}{3}b^{3} + b -
\frac{1}{3}a^{3} - a): đúng.

    Phát biểu (I = \int_{a}^{b}{\left( x^{2}
+ 1 ight)dx} = \int_{a}^{b}{x^{2}dx + \int_{a}^{b}{dx}}): đúng.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tích phân I = \int_{0}^{4}{f(x)dx} =
32. Tính tích phân H =
\int_{0}^{2}{f(2x)dx}?

    Hướng dẫn:

    Đặt t = 2x \Rightarrow dt = 2dx
\Rightarrow dx = \frac{dt}{2}

    Đổi cận \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow t = 0 \\
x = 2 \Rightarrow t = 4 \\
\end{matrix} ight.

    Khi đó H =
\frac{1}{2}\int_{0}^{4}{f(t)dt} = \frac{1}{2}.32 = 16

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tính tích phân

    Tính tích phân \int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}}{\frac{1 -
sin^{3}x}{sin^{2}x}dx}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}}{\left(
\frac{1}{sin^{2}x} - \sin x ight)dx} = - \left. \ \cot x
ight|_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}} + \left. \ \cos x
ight|_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}}

    = \frac{- 2 + \sqrt{2}}{2} +
\frac{\sqrt{3}}{2} = \frac{\sqrt{3} + \sqrt{2} - 2}{2}.

  • Câu 20: Vận dụng
    Tính tổng các giá trị tham số m

    Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn \int_{0}^{1}{\frac{9^{x} + 3m}{9^{x} + 3}dx} =
m^{2} - 1 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{0}^{1}{\frac{9^{x} + 3m}{9^{x} +
3}dx} = m^{2} - 1

    \Leftrightarrow
\int_{0}^{1}{\frac{9^{x}}{9^{x} + 3}dx} + m\int_{0}^{1}{\frac{3}{9^{x} +
3}dx} = m^{2} - 1

    \Leftrightarrow m^{2} -
m\int_{0}^{1}{\frac{3}{9^{x} + 3}dx} - \int_{0}^{1}{\frac{9^{x}}{9^{x} +
3}dx} - 1 = 0

    Phương trình trên là phương trình bậc hai đối với biến m, với các hệ số
    \left\{ \begin{matrix}a = 1 \\b = - \int_{0}^{1}{\dfrac{3}{9^{x} + 3}dx} \\c = - \int_{0}^{1}{\dfrac{9^{x}}{9^{x} + 3}dx} \\\end{matrix} ight..

    Áp dụng hệ thứ Vi- et \Rightarrow m_{1} +
m_{2} = \frac{- b}{a} = \int_{0}^{1}{\frac{3}{9^{x} + 3}dx} =
\frac{1}{2}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo