Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 4 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

    Trắc nghiệm Toán 12 bài 4

  • Câu 2: Nhận biết
    Hàm số y = f(x) là hàm số nào?

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

    Hàm số y = f(x) là hàm số nào

    Hàm số y = f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:

    Hướng dẫn:

     Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:

    \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } y =  + \infty => Hệ số a > 0

    => Loại đáp án B và C

    Mặt khác hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x = 2

    => Loại đáp án D

  • Câu 3: Vận dụng
    Tìm các giá trị thực tham số m thỏa mãn điều kiện

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y = mx - m + 1cắt đồ thị hàm số y = x^{3} - 3x^{2} + x + 2 tại ba điểm A,B,C phân biệt sao AB = BC

    Hướng dẫn:

    Ta có phương trình hoành độ giao điểm là: x^{3} - 3x^{2} + x + 2 = mx - m + 1
\Leftrightarrow x^{3} - 3x^{2} + x - mx + m + 1 = 0\ \ \ \
(1)

    \Leftrightarrow (x - 1)\left( x^{2} - 2x
- m - 1 ight) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x^{2} - 2x - m - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight..

    Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt thì phương trình x^{2} - 2x - m - 1 = 0có hai nghiệm phân biệt khác 1 \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
1 + m + 1 > 0 \\
1 - 2 - m - 1 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > - 2 \\
m eq - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m > - 2.

    Với m > - 2 thì phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt là 1,x_{1},x_{2} (x_{1},x_{2} là nghiệm của x^{2} - 2x - m - 1 = 0).

    \frac{x_{1} + x_{2}}{2} = 1 suy ra điểm có hoành độ x = 1luôn là trung điểm của hai điểm còn lại nên luôn có 3 điểm A,B,C thoả mãn AB = BC

    Vậy m > - 2

  • Câu 4: Vận dụng
    Xác định các giá trị thực tham số m

    Cho hàm số y = x^{3} - 3mx^{2} +
2m. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm: x^{3} -
3mx^{2} + 2m = 0 (*)

    Phương trình ax^{3} + bx^{2} + cx + d =
0 có ba nghiệm lập thành cấp số cộng

    \overset{}{ightarrow} Phương trình có một nghiệm x_{0} = -
\frac{b}{3a}.

    Suy ra phương trình (*) có một nghiệm x = m.

    Thay x = m vào phương trình (*), ta được m^{3} - 3m\ .\ m^{2} + 2m = 0 \Leftrightarrow -
2m^{3} + 2m = 0 \leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = \pm 1 \\
m = 0 \\
\end{matrix} ight..

    Thử lại:

    Với m = 1, ta được x^{3} - 3x^{2} + 2 = 0 \leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 - \sqrt{3} \\
x = 1 \\
x = 1 + \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight..

    Do đó m = 1 thỏa mãn.

    Với m = - 1, ta được x^{3} + 3x^{2} - 2 = 0 \leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 + \sqrt{3} \\
x = - 1 \\
x = - 1 - \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight..

    Do đó m = - 1 thỏa mãn.

    Với m = 0, ta được x^{3} = 0 \Leftrightarrow x = 0.

    Do đó m = 0 không thỏa mãn.

    Vậy m = \pm 1 là hai giá trị cần tìm.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm điều kiện của m để hàm số có ba nghiệm

    Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của phương trình f(x) =
m bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số \left\{ \begin{matrix}
y = f(x) \\
y = m \\
\end{matrix} ight..

    Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi - 2 < m < 2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định số giao điểm

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^{3}
+ x^{2} và đồ thị hàm số y = x^{2}
+ 5x

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm:

    x^{3} + x^{2} = x^{2} + 5x

    \Leftrightarrow x^{3} - 5x = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{5} \\
\end{matrix} ight..

    Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trịightarrow loại y = x^{3} - x^{2} - 1,

    y = - x^{3} + x^{2} - 1

    Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a > 0 ightarrow Chọn y = x^{4} - 2x^{2} - 1

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ:

    Chọn khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x = \frac{{ - d}}{c} và tiệm cận ngang là y = \frac{a}{c} ta có:

    => \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {\dfrac{{ - d}}{c} > 0} \\   {\dfrac{a}{c} > 0} \end{array}} ight. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {cd < 0} \\   {ac > 0} \end{array}} ight.

    Đồ thị hàm số cắt Ox tại \left( {\frac{{ - b}}{a};0} ight), cắt Oy tại \left( {0;\frac{b}{d}} ight)

    => \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {\dfrac{{ - b}}{a} > 0} \\   {\dfrac{b}{d} > 0} \end{array}} ight. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {ab < 0} \\   {bd > 0} \end{array}} ight.

    Với a > 0 \Rightarrow b < 0;c > 0;d < 0

    Với a < 0 \Rightarrow b > 0;c < 0;d > 0

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hàm số bậc bốn \mathbf{y = f}\left(
\mathbf{x} \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

    Số nghiệm của phương trình f(x)=-\dfrac{1}{2} là

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của phương trình f\left( x ight) =  - \frac{1}{2} bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f\left( x ight) và đường thẳng y =  - \frac{1}{2} .

    Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y = f\left( x ight) và đường thẳng y =  - \frac{1}{2} cắt nhau tại 2 điểm.

    Nên phương trình f\left( x ight) =  - \frac{1}{2} có 2 nghiệm.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} có đồ thị như hình vẽ:

    Tính giá trị biểu thức T = a + b +
c?

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy đường tiệm cận đứng x = 2, đường tiệm cận ngang y = - 1

    Xét hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} đồ thị có tiệm cận đứng x =
c và tiệm cận ngang y =
a

    suy ra c = 2;a = - 1

    Đồ thị hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} đi qua điểm (1;0) \Rightarrow \frac{a.1 - b}{1 - c} = 0
\Leftrightarrow a + b = 0 \Leftrightarrow b = 1

    Vậy T = - 1 + 1 + 2 = 2.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Khẳng định nào dưới đây sai

    Cho đồ thị hàm số có đồ thị hàm số là đường cong trong hình vẽ:

    Khẳng định nào dưới đây sai

    Khẳng định nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Quan sát đồ thị hàm số ta có:

    Đáp án A sai vì hàm số không nghịch biến trên \left( {4; + \infty } ight)

    Đáp án B sai vì hàm số chỉ đạt cực tiểu tại x = 2

    Đáp án C sai vì trên đoạn [0; 2] hàm số vừa có khoảng đồng biến, vừa có khoảng nghịch biến.

    Đáp án D đúng vì \mathop {\min y}\limits_{\left[ {0;2} ight]}  + \mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;2} ight]}  =  - 2 + 2 = 0

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại y = - x^{3} + 3x - 1y = x^{3} - 3x - 1.

    Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn y =
- 2x^{4} + 4x^{2} - 1.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định m thỏa mãn yêu cầu

    Cho hàm số f(x) = ax^{3} + bx^{2} + cx +
d;(a eq 0) có đồ thị như hình vẽ:

    Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình f(x + m) = m có đúng ba nghiệm phân biệt là:

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số f(x + m) = m có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y =
f(x) sang trái hoặc sang phải theo phương song song với trục hoành |m| đơn vị.

    Suy ra phương trình f(x + m) = m có đúng ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m
\in ( - 2;2).

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x^{3} - 3x^{2} - m^{2} + 5m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Đặt f(x) = x^{3} - 3x^{2} - m^{2} +
5m

    Để x^{3} - 3x^{2} - m^{2} + 5m =
0 có ba nghiệm thực phân biệt thì f'(x) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt x_{1};x_{2} thỏa mãn f\left( x_{1} ight).f\left( x_{2} ight) <
0

    Ta có: f'(x) = 3x^{2} - 6x
\Rightarrow f'(x) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
f(0) = - m^{2} + 5m \\
f(2) = - m^{2} + 5m - 4 \\
\end{matrix} ight..

    Khi đó f(0).f(2) = \left( - m^{2} + 5m
ight)\left( - m^{2} + 5m - 4 ight) < 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
0 < m < 1 \\
4 < m < 5 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy không có giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm hàm số thỏa mãn đồ thị đã cho

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án y = - x^{3} + 3x^{2} + 1y = x^{3} - 3x^{2} +
1.

    Mặt khác, ta thấy \lim_{x ightarrow +
\infty}\left( x^{4} - 2x^{2} + 1 ight) = + \infty nên chọn đáp án y = x^{3} - 3x^{2} + 1.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên \mathbb{R}\backslash\left\{ - 1
ight\} liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau:

    Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hàm số không có giá trị lớn nhất vì \lim_{x ightarrow - 1^{-}}y = + \infty nên khẳng định “Giá trị lớn nhất của hàm số là 2” sai.

    Phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1 <
m < 2 nên khẳng định “Phương trình f(x) = m3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m \in (1;2)” đúng.

    Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -
\infty;1)( - 1;1) nên khẳng định “Hàm số đồng biến trên một khoảng duy nhất là ( - \infty;1)” sai.

    Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x
= - 1;y = 1\lim_{x ightarrow
\pm \infty}y = 1;\lim_{x ightarrow - 1^{- 1}}y = + \infty nên khẳng định “Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận” sai.

    Vậy khẳng định đúng cần tìm là “Phương trình f(x) = m3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m \in (1;2).”

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm m thỏa mãn yêu cầu

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên \mathbb{R}\left\{ - 1
ight\}, liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

    Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của phương trình f(x) =
m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m

    Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì - 4 < m <
2.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn hàm số thích hợp

    Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = \frac{ax + b}{cx + d} với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, hàm số nghịch biến vậy chọn B

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp

    Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

    Hướng dẫn:

    Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = ax^{3} + bx^{2} + cx + d với a > 0 nên đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số y = x^{3} - 3x - 1.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các nhận định

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên \mathbb{R} và hàm số y = f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

    Xét tính đúng hoặc sai của các mệnh đề sau:

    a) Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 2). Sai||Đúng

    b) Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị. Sai||Đúng

    c) f'(2) = 4. Sai||Đúng

    d) Hàm số g(x) = f(x) - \frac{1}{2}x^{2}
+ x + 2024 đồng biến trên khoảng \left( - \frac{5}{2}; - \frac{3}{2}
\right). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên \mathbb{R} và hàm số y = f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

    Xét tính đúng hoặc sai của các mệnh đề sau:

    a) Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 2). Sai||Đúng

    b) Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị. Sai||Đúng

    c) f'(2) = 4. Sai||Đúng

    d) Hàm số g(x) = f(x) - \frac{1}{2}x^{2}
+ x + 2024 đồng biến trên khoảng \left( - \frac{5}{2}; - \frac{3}{2}
\right). Đúng||Sai

    a) Sai. Vì từ đồ thị của hàm số y =
f'(x) ta thấy f'(x) \geq
0 với \forall x \geq 1 nên hàm số đồng biến trên khoảng (1; +
\infty).

    b) Sai. Vì từ đồ thị của hàm số y =
f'(x) ta thấy f'(x) chỉ đổi dấu một lần qua x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị.

    c) Sai. Vì:

    Từ đồ thị ta có hàm số f'(x) có dạng: f'(x) = a(x + 2)^{2}(x -
1).

    Đồ thị hàm số y = f'(x) đi qua (0; - 4) nên: - 4 = a(0 + 2)^{2}(0 - 1) \Leftrightarrow a =
1.

    Vậy f'(x) = (x + 2)^{2}(x - 1)
\Rightarrow f'(2) = (2 + 2)^{2}(2 - 1) = 16.

    d) Đúng. Vì:

    Ta có: g'(x) = f'(x) - x + 1 = 0
\Leftrightarrow f'(x) = x - 1.

    Vẽ đường thẳng y = x - 1 trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y =
f'(x).

    Khi đó: f'(x) = x - 1 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 3 \\
x = - 1 \\
x = 1
\end{matrix} \right..

    Bảng biến thiên của hàm số g(x).

    A black background with white squaresDescription automatically generated

    Ta có hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ( - 3; - 1) nên g(x) đồng biến trên khoảng \left( - \frac{5}{2}; - \frac{3}{2}
\right).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo