Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 4 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng:

    Đường thẳng d: y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x^{3} + 2mx^{2} + (m + 3) x+ 4 tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4, với M(1;3). Các giá trị của m nhận được là:

  • Câu 2: Thông hiểu
    Định điều kiện của m

    Tìm điều kiện cần và đủ của tham số thực ủa tham số m để đường thẳng y = 3x + m - 2 cắt đồ thị y = (x - 1)^{3} tại ba điểm phân biệt là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:

    (x - 1)^{3} = 3x + m - 2 \Leftrightarrow
m = x^{3} - 3x^{2} + 1(*)

    (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị (d):y = m,(C):y = x^{3} - 3x^{2} + 1

    Xét hàm số f(x) = x^{3} - 3x^{2} +
1

    f'(x) = 3x^{2} - 6x \Rightarrow
f'(x) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng biến thiên

    Vậy theo yêu cầu bài toán \Leftrightarrow
- 3 < m < 1

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên \mathbb{R}\backslash\left\{ 0
ight\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m - 1 có ba nghiệm thực phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f(x) = m - 1 có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 1 < m - 1 < 3
\Leftrightarrow 2 < m < 4 \Rightarrow m \in (2;4)

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính tổng các phần tử tập S

    Cho hàm số y = \frac{x}{x - 1}\ \
(C) và đường thẳng \ d:y = - x +
m. Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A\ ,\ B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2\sqrt{2}. Tổng các phần tử của S bằng

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình \frac{x}{x - 1} = - x +
m,\ \(điều kiện x eq
1).

    Phương trình tương đương x^{2} - mx + m =
0 (1).

    Đồ thị (C) và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt AB khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x eq 1 điều kiện cần và đủ là m < 0 \vee m > 4.

    Khi đó hai giao điểm là A(x_{1}; - x_{1}
+ m); B(x_{2}; - x_{2} +
m).

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
OA = \sqrt{m^{2} - 2m};OB = \sqrt{m^{2} - 2m} \\
AB = \sqrt{2(m^{2} - 4m)};d(O,d) = \frac{|m|}{\sqrt{2}} \\
\end{matrix} ight.;.

    S_{\Delta OAB} = \frac{1}{2}.AB.d(O,d)=
\frac{1}{2}.\frac{|m|}{\sqrt{2}}.\sqrt{2(m^{2} - 4m)} =
\frac{OA.OB.AB}{4R}.

    Suy ra \frac{1}{2}.\frac{|m|}{\sqrt{2}}\sqrt{2(m^{2} -
4m)} = \frac{(m^{2} - 2m).\sqrt{2(m^{2} -
4m)}}{4.2\sqrt{2}}

    \Leftrightarrow m^{2} - 2m = 4|m|
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = 0(l) \\
m = 6(n) \\
m = - 2(n) \\
\end{matrix} ight..

    Vậy tổng các phần từ của S bằng 4.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = \frac{ax + b}{cx -
1} có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu số dương?

    Hướng dẫn:

    Tiệm cận đứng: x = \frac{1}{c} = 1
\Leftrightarrow c = 1

    Tiệm cận ngang: y = \frac{a}{c} = - 1\Leftrightarrow a = - c \Rightarrow a = - 1

    Đồ thị cắt trục hoành tại x = 2 nên 2a + b = 0 hay b = - 2a = 2.

    Vậy trong các hệ số a, b, c có có hai số dương là b,c.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn hàm số tương ứng với đồ thị

    Quan sát hình vẽ sau:

    Xác định hàm số tương ứng với đồ thị hàm số trong hình vẽ đã cho?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =\frac{1}{2} và tiệm cận đứng là x =1 nên hàm số tương ứng là y =\frac{x + 1}{2x - 2}.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = \frac{2x + 1}{x -
2} có đồ thị là (C). Số điểm thuộc (C) có hoành độ và tung độ đều là các số nguyên là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \frac{2x + 1}{x - 2} = 2 +
\frac{5}{x - 2}(C)

    Gọi M\left( x_{0};y_{0} ight) \in
(C);\left( x_{0};y_{0}\mathbb{\in Z} ight)

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x_{0}\in\mathbb{ Z} \\y_{0} = 2 + \dfrac{5}{x_{0} - 2}\in\mathbb{ Z} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow x_{0} - 2 \in \left\{ \pm 1; \pm 5ight\}

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x_{0} - 2 = 1 \\
x_{0} - 2 = - 1 \\
x_{0} - 2 = 5 \\
x_{0} - 2 = - 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x_{0} = 3 \Rightarrow y_{0} = 7(tm) \\
x_{0} = 1 \Rightarrow y_{0} = - 3(tm) \\
x_{0} = 7 \Rightarrow y_{0} = 3(tm) \\
x_{0} = - 3 \Rightarrow y_{0} = 1(tm) \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có 4 điểm thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} có đồ thị như hình vẽ:

    Tính giá trị biểu thức T = a + b +
c?

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy đường tiệm cận đứng x = 2, đường tiệm cận ngang y = - 1

    Xét hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} đồ thị có tiệm cận đứng x =
c và tiệm cận ngang y =
a

    suy ra c = 2;a = - 1

    Đồ thị hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} đi qua điểm (1;0) \Rightarrow \frac{a.1 - b}{1 - c} = 0
\Leftrightarrow a + b = 0 \Leftrightarrow b = 1

    Vậy T = - 1 + 1 + 2 = 2.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm m thỏa mãn phương trình

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như sau:

    Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) + 3m = 0 có ba nghiệm phân biệt là:

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của phương trình f(x) + 3m =0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = - 3m

    Suy ra để phương trình f(x) + 3m =0 có ba nghiệm phân biệt thì - 1< - 3m < 3 \Leftrightarrow - 1 < m <\frac{1}{3}

    m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m =0

    Vậy có duy nhất một số nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các nhận định

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên \mathbb{R} và hàm số y = f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

    Xét tính đúng hoặc sai của các mệnh đề sau:

    a) Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 2). Sai||Đúng

    b) Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị. Sai||Đúng

    c) f'(2) = 4. Sai||Đúng

    d) Hàm số g(x) = f(x) - \frac{1}{2}x^{2}
+ x + 2024 đồng biến trên khoảng \left( - \frac{5}{2}; - \frac{3}{2}
\right). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên \mathbb{R} và hàm số y = f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

    Xét tính đúng hoặc sai của các mệnh đề sau:

    a) Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 2). Sai||Đúng

    b) Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị. Sai||Đúng

    c) f'(2) = 4. Sai||Đúng

    d) Hàm số g(x) = f(x) - \frac{1}{2}x^{2}
+ x + 2024 đồng biến trên khoảng \left( - \frac{5}{2}; - \frac{3}{2}
\right). Đúng||Sai

    a) Sai. Vì từ đồ thị của hàm số y =
f'(x) ta thấy f'(x) \geq
0 với \forall x \geq 1 nên hàm số đồng biến trên khoảng (1; +
\infty).

    b) Sai. Vì từ đồ thị của hàm số y =
f'(x) ta thấy f'(x) chỉ đổi dấu một lần qua x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị.

    c) Sai. Vì:

    Từ đồ thị ta có hàm số f'(x) có dạng: f'(x) = a(x + 2)^{2}(x -
1).

    Đồ thị hàm số y = f'(x) đi qua (0; - 4) nên: - 4 = a(0 + 2)^{2}(0 - 1) \Leftrightarrow a =
1.

    Vậy f'(x) = (x + 2)^{2}(x - 1)
\Rightarrow f'(2) = (2 + 2)^{2}(2 - 1) = 16.

    d) Đúng. Vì:

    Ta có: g'(x) = f'(x) - x + 1 = 0
\Leftrightarrow f'(x) = x - 1.

    Vẽ đường thẳng y = x - 1 trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y =
f'(x).

    Khi đó: f'(x) = x - 1 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 3 \\
x = - 1 \\
x = 1
\end{matrix} \right..

    Bảng biến thiên của hàm số g(x).

    A black background with white squaresDescription automatically generated

    Ta có hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ( - 3; - 1) nên g(x) đồng biến trên khoảng \left( - \frac{5}{2}; - \frac{3}{2}
\right).

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm số nghiệm của phương trình

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như sau:

    Hỏi số nghiệm của phương trình 2f(x) - 1
= 0 bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có: 2f(x) - 1 = 0 \Leftrightarrow f(x)
= \frac{1}{2}

    Lại có đường thẳng y =
\frac{1}{2} nằm phía trên gốc tọa độ; song song với trục Ox và cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 4 điểm nên phương trình 2f(x) - 1 = 0 có hai nghiệm.

  • Câu 12: Vận dụng
    Chọn mệnh đề đúng

    Đường thẳng y = m^{2} cắt đồ thị hàm số y = x^{4} - x^{2} - 10 tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác OAB vuông (với O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số y = x^{4} - x^{2} -
10 ta có y' = 4x^{3} - 2x = 0\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \\x = \dfrac{\sqrt{2}}{2} \\x = - \dfrac{\sqrt{2}}{2} \\\end{matrix} ight.

    Ta có bảng biến thiên như sau:

    m^{2} \geq 0;\forall m nên từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y =
m^{2} luôn cắt đồ thị hàm số y =
x^{4} - x^{2} - 10 tại những cặp điểm đối xứng nhau qua trục tung.

    Giả sử A\left( x_{1};m^{2}
ight);B\left( - x_{1};m^{2} ight). Tam giác OAB vuông

    \Leftrightarrow
\overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB} = \overrightarrow{0}
\Leftrightarrow - {x_{1}}^{2} + m^{4} = 0 \Leftrightarrow x_{1} =
m^{2}

    Suy ra A\left( m^{2};m^{2}
ight)A\left( m^{2};m^{2}
ight) thuộc đồ thị hàm số nên

    m^{8} - m^{4} - 10 = m^{2}
\Leftrightarrow m^{2} = 2 \in (1;3)

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm m để phương trình có ba nghiệm thực

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt \Leftrightarrow - 3 < m < 1.

    Do m nguyên nên m \in \left\{ - 2; - 1;0 ight\}

    Vậy có 3 giá trị nguyên m

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x^{3} - 3x^{2} - m^{2} + 5m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Đặt f(x) = x^{3} - 3x^{2} - m^{2} +
5m

    Để x^{3} - 3x^{2} - m^{2} + 5m =
0 có ba nghiệm thực phân biệt thì f'(x) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt x_{1};x_{2} thỏa mãn f\left( x_{1} ight).f\left( x_{2} ight) <
0

    Ta có: f'(x) = 3x^{2} - 6x
\Rightarrow f'(x) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
f(0) = - m^{2} + 5m \\
f(2) = - m^{2} + 5m - 4 \\
\end{matrix} ight..

    Khi đó f(0).f(2) = \left( - m^{2} + 5m
ight)\left( - m^{2} + 5m - 4 ight) < 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
0 < m < 1 \\
4 < m < 5 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy không có giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Xét đúng sai của các khẳng định

    Cho hàm số y = x + \frac{4}{x}. Các nhận định dưới đây đúng hay sai?

    a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y' =
1 + \frac{4}{x^{2}}. Sai||Đúng

    b) Đạo hàm của hàm số đã cho nhận giá trị âm trên các khoảng ( - 2;\ 0) \cup (0;\ 2) và nhận giá trị dương trên các khoảng ( - \infty;\  - 2)
\cup (2;\  + \infty). Đúng||Sai

    c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:

    Sai||Đúng

    d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình 4:

    .

    Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = x + \frac{4}{x}. Các nhận định dưới đây đúng hay sai?

    a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y' =
1 + \frac{4}{x^{2}}. Sai||Đúng

    b) Đạo hàm của hàm số đã cho nhận giá trị âm trên các khoảng ( - 2;\ 0) \cup (0;\ 2) và nhận giá trị dương trên các khoảng ( - \infty;\  - 2)
\cup (2;\  + \infty). Đúng||Sai

    c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:

    Sai||Đúng

    d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình 4:

    .

    Đúng||Sai

    a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y' =
1 - \frac{4}{x^{2}} nên mệnh đề sai.

    b) y' = 1 - \frac{4}{x^{2}} > 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x > 2 \\
x < - 2
\end{matrix} \right.\ ,x \neq 0 nên đạo hàm của hàm số đã cho nhận giá trị âm trên các khoảng ( - 2;\ 0)
\cup (0;\ 2) và nhận giá trị dương trên các khoảng ( - \infty;\  - 2) \cup (2;\  +
\infty).

    c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:

    Mệnh đề sai vì thấy y( - 2) = - 4 \neq
4

    d) Đồ thị hàm số đã cho như ở hình 4, mệnh đề đúng

    .

    Đáp án: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Xác định tính đúng sai của từng phương án

    Cho hàm số y = - x^{3} + 3x^{2} -
1. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Hàm số có 2 cực trị. Đúng||Sai

    b) Điểm cực đại của hàm số là x = 2. Đúng||Sai

    c) Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).Sai||Đúng

    d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 3. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = - x^{3} + 3x^{2} -
1. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Hàm số có 2 cực trị. Đúng||Sai

    b) Điểm cực đại của hàm số là x = 2. Đúng||Sai

    c) Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).Sai||Đúng

    d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 3. Sai||Đúng

    Hàm số y = - x^{3} + 3x^{2} - 1 có đồ thị như sau:

    a) Đúng. Từ đồ thị, ta khẳng định hàm số có 2 cực trị.

    b) Đúng. Từ đồ thị, ta khẳng định hàm số có điểm cực đại là x = 2.

    c) Sai. Trên khoảng (−1; 3) hàm số có đồng biến và nghịch biến.

    d) Sai. Trên R không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp

    Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

    Hướng dẫn:

    Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = ax^{3} + bx^{2} + cx + d với a > 0 nên đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số y = x^{3} - 3x - 1.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Xác định số giao điểm theo yêu cầu

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 3x với trục hoành là

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành dộ giao điểm -
x^{3} + 3x = 0

    \Leftrightarrow x( - x^{2} + 3) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight..

    Vậy có 3 giao điểm.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    Số giao điểm của đường cong y = x^{3} - 2x^{2} +x - 1 và đường thẳng y = 1 - 2x là:

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án chính xác

    Hàm số tương ứng với đồ thị trong hình vẽ dưới đây là:

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc ba có dạng y = ax^{3} + bx^{2} + cx + d với a < 0 nên hàm số tương ứng là y = - x^{3} + 3x.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo