Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 10 (Mức độ Khó)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính tổng độ lệch chuẩn

    Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số công nhân ở hai khu vực AB.

    A graph with blue and yellow barsDescription automatically generated

    Tổng độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm ở 2 khu vực gần bằng với số nào sau đây nhất.

    Hướng dẫn:

    Ta có

    A grid of numbers and lettersDescription automatically generated

    » Xét mẫu số liệu của khu vực A

    Cỡ mẫu là n_{A} = 4 + 5 + 5 + 4 + 2 =
20.

    Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là

    {\overline{x}}_{A} = \frac{4 \cdot 5,5 +
5 \cdot 6,5 + 5 \cdot 7,5 + 4 \cdot 8,5 + 2 \cdot 9,5}{20} =
7,25.

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là

    S_{A}^{2} = \frac{1}{20}\left( 4 \cdot
5,5^{2} + 5 \cdot 6,5^{2} + 5 \cdot 7,5^{2} + 4 \cdot 8,5^{2} + 2 \cdot
9,5^{2} \right) - 7,25^{2} = 1,5875.

    Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là S_{A} = \sqrt{1,5875} \approx 1,2300.

    » Xét mẫu số liệu của khu vực B

    Cỡ mẫu là n_{B} = 3 + 6 + 5 + 5 + 1 =
20.

    Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là

    {\overline{x}}_{B} = \frac{3 \cdot 5,5 +
6 \cdot 6,5 + 5 \cdot 7,5 + 5 \cdot 8,5 + 1 \cdot 9,5}{20} =
7,25.

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là

    S_{B}^{2} = \frac{1}{20}\left( 3 \cdot
5,5^{2} + 6 \cdot 6,5^{2} + 5 \cdot 7,5^{2} + 5 \cdot 8,5^{2} + 1 \cdot
9,5^{2} \right) - 7,25^{2} = 1,2875.

    Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là S_{B} = \sqrt{1,2875} \approx 1,1347.

    Tổng: khoảng 2,3647.

  • Câu 2: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Kết quả thống kê điểm trung bình năm học của hai lớp 12C và 12D như sau:

    Điểm trung bình

    [5; 6)

    [6; 7)

    [7; 8)

    [8; 9)

    [9; 10)

    Số học sinh lớp 12C

    4

    5

    3

    4

    2

    Số học sinh lớp 12D

    2

    5

    4

    3

    1

    Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh của lớp nào có điểm đồng đều hơn?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Kết quả thống kê điểm trung bình năm học của hai lớp 12C và 12D như sau:

    Điểm trung bình

    [5; 6)

    [6; 7)

    [7; 8)

    [8; 9)

    [9; 10)

    Số học sinh lớp 12C

    4

    5

    3

    4

    2

    Số học sinh lớp 12D

    2

    5

    4

    3

    1

    Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh của lớp nào có điểm đồng đều hơn?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm phương sai của mẫu số liệu

    Cho bảng thống kê điểm kiểm tra năng lực của một số học sinh như sau:

    Điểm

    Số học sinh

    [30; 40)

    3

    [40; 50)

    7

    [50; 60)

    12

    [60; 70)

    15

    [70; 80)

    8

    [80; 90)

    3

    [90; 100)

    2

    Phương sai của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Điểm

    Số học sinh

    (fi)

    Giá trị đại diện (xi)

    \left( x_{i} - \overline{x}
ight)^{2} f_{i}.\left( x_{i} - \overline{x}
ight)^{2}

    [30; 40)

    3

    35

    729

    2187

    [40; 50)

    7

    45

    289

    2023

    [50; 60)

    12

    55

    49

    588

    [60; 70)

    15

    65

    9

    135

    [70; 80)

    8

    75

    169

    1352

    [80; 90)

    3

    85

    529

    1589

    [90; 100)

    2

    95

    1089

    2187

     

    \sum_{}^{}f_{i} = 50

     

     

    Tổng: 10050

    Vậy phương sai của mẫu số liệu là:S^{2} =
\frac{1}{N}.\sum_{}^{}{f_{i}.\left( x_{i} - \overline{x} ight)^{2}} =
\frac{1}{50}.10050 = 201

  • Câu 4: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào ô trống

    Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại khu vực A trong các năm từ 2004 đến 2023 được thống kê như sau:

    111,6

    134,9

    130,3

    134,2

    140,9

    109,3

    154,4

    156,3

    116,1

    96,7

    105,2

    80,8

    80,8

    110

    109

    139

    145

    161

    126

    114

    Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [80; 98) và độ dài nhóm bằng 18. Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đó? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại khu vực A trong các năm từ 2004 đến 2023 được thống kê như sau:

    111,6

    134,9

    130,3

    134,2

    140,9

    109,3

    154,4

    156,3

    116,1

    96,7

    105,2

    80,8

    80,8

    110

    109

    139

    145

    161

    126

    114

    Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [80; 98) và độ dài nhóm bằng 18. Tìm phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đó? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

    Thời gian tự học tại nhà mỗi ngày (đơn vị: phút) của một học sinh lớp 12A được ghi lại như bảng sau:

    Thời gian (phút)

    [20; 25)

    [25; 30)

    [30; 35)

    [35; 40)

    [40; 45)

    Số ngày

    6

    6

    4

    1

    1

    Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Thời gian (phút)

    [20; 25)

    [25; 30)

    [30; 35)

    [35; 40)

    [40; 45)

    Giá trị đại diện

    22,5

    27,5

    32,5

    37,5

    42,5

    Số ngày

    6

    6

    4

    1

    1

    Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:

    \overline{x} = \frac{6.22,5 + 6.27,5 +
4.32,5 + 1.37,5 + 1.42,5}{18} = \frac{85}{3}

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:

    S^{2} = \frac{1}{18}\left( 6.22,5^{2} +
6.27,5^{2} + 4.32,5^{2} + 1.37,5^{2} + 1.42,5^{2} ight) - \left(
\frac{85}{3} ight)^{2} = 31,25

    Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu cần tìm là: S = \sqrt{S^{2}} \approx \sqrt{31,25} =
5,6

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm

    Khối lượng các túi đường được đóng gói ( đơn vị là kg ) được thống kê ở bảng sau.

    Khối lượng (kg)

    \lbrack 1,5;1,7) \lbrack 1,7;1,9) \lbrack 1,9;2,1) \lbrack 2,1;2,3) \lbrack 2,3;2,5)

    Số túi đường

    3

    5

    23

    5

    4

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với kết quả nào sau đây.

    Hướng dẫn:

    Khối lượng trung bình của 40 túi đường là.

    \overline{x} = \frac{1}{40}(3.1,6 +
5.1,8 + 23.2 + 5.2,2 + 4.2,4) \approx 2\ \ kg

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.

    s^{2} = \frac{1}{40}( 3.(1,6 -2)^{2} + 5.(1,8 - 2)^{2} + 23.(2 - 2)^{2}+ 5.(2,2 - 2)^{2} + 4.(2,4 -2)^{2} ) \approx 0,04

  • Câu 7: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào ô trống

    Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.

    Cự li

    [19; 21)

    [21; 23)

    [23; 25)

    [25; 27)

    [27; 29)

    Tần số

    13

    45

    24

    12

    6

    Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)

    Đáp án: 2,07

    Đáp án là:

    Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.

    Cự li

    [19; 21)

    [21; 23)

    [23; 25)

    [25; 27)

    [27; 29)

    Tần số

    13

    45

    24

    12

    6

    Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)

    Đáp án: 2,07

    Ta có:

    Cự li

    [19; 21)

    [21; 23)

    [23; 25)

    [25; 27)

    [27; 29)

    Giá trị đại diện

    20

    22

    24

    26

    28

    Tần số

    13

    45

    24

    12

    6

    Cỡ mẫu: n = 100

    Số trung bình:

    \overline{x} = \frac{13.20 + 45.22 +24.24 + 12.26 + 6.28}{100} = 23,06

    Phương sai:

    s^{2} = \frac{1}{100}\lbrack 13.(20 -23,06)^{2} + 45.(22 - 23,06)^{2}

    + 24.(24 - 23,06)^{2} + 12.(26 -23,06)^{2} + 6.(28 - 23,06)^{2}brack \approx 4,28

    Độ lệch chuẩn: \sigma = \sqrt{4,28}\approx 2,07.

  • Câu 8: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:

    Thời gian (phút)

    [6; 7)

    [7; 8)

    [8; 9)

    [9; 10)

    [10; 11)

    Học sinh lớp 12A

    8

    10

    13

    10

    9

    Học sinh lớp 12B

    4

    12

    17

    14

    3

    Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp nào có tốc độ làm bài ít đồng đều hơn?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Thống kê thời gian làm bài test ngắn của học sinh hai lớp 12A và 12B ghi lại trong bảng sau:

    Thời gian (phút)

    [6; 7)

    [7; 8)

    [8; 9)

    [9; 10)

    [10; 11)

    Học sinh lớp 12A

    8

    10

    13

    10

    9

    Học sinh lớp 12B

    4

    12

    17

    14

    3

    Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp nào có tốc độ làm bài ít đồng đều hơn?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định tính đúng sai của từng phương án

    Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau:

    Nhóm

    [14; 15)

    [15; 16)

    [16; 17)

    [17; 18)

    [18; 19)

    Tần số

    1

    3

    8

    6

    2

    Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Giá trị đại diện của nhóm [15;16) là 15,5. Đúng||Sai

    b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 16,25. Sai||Đúng

    c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 0,9875. Đúng||Sai

    d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là \frac{\sqrt{395}}{20}. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau:

    Nhóm

    [14; 15)

    [15; 16)

    [16; 17)

    [17; 18)

    [18; 19)

    Tần số

    1

    3

    8

    6

    2

    Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Giá trị đại diện của nhóm [15;16) là 15,5. Đúng||Sai

    b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 16,25. Sai||Đúng

    c) Phương sai của mẫu số liệu trên là 0,9875. Đúng||Sai

    d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là \frac{\sqrt{395}}{20}. Đúng||Sai

    a) Đúng: Giá trị đại diện của nhóm [15;16) là \frac{15 + 16}{2} = 15,5

     

    b) Sai: Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

    \overline{x} = \frac{14,5.1 + 15,5.3 +
16,5.8 + 17,5.6 + 18,5.2}{20} = 16,75

    c) Đúng: Phương sai của mẫu số liệu trên là

    s^{2} = \frac{1}{20}\lbrack(14,5 -
16,75)^{2}.1 + (15,5 - 16,75)^{2}.3

    + (16,5 - 16,75)^{2}.8 + (17,5 -
16,75)^{2}.6 + (18,5 - 16,75)^{2}.2brack = 0,9875

    d) Đúng: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là s = \sqrt{s^{2}} =
\frac{\sqrt{395}}{20}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Hai mẫu số lię̂u ghép nhóm M_{1},M_{2} có bảng tần số ghép nhóm như sau:

    M_{1}

    Nhóm

    \lbrack 8;10)

    [10;12)

    \lbrack 12;14)

    \lbrack 14;16)

    \lbrack 16;18)

    Tần số

    3

    4

    8

    6

    4

    M_{2}

    Nhóm

    \lbrack 8;10)

    [10;12)

    \lbrack 12;14)

    \lbrack 14;16)

    \lbrack 16;18)

    Tằn số

    6

    8

    16

    12

    8

    Gọi s_{1},s_{2} lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm M_{1},M_{2}. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Dùng máy tính casio tính được độ lệch chuẩn: \left\{ \begin{matrix}
s_{1} \approx 2,444913086 \\
s_{2} \approx 2,444913086 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các nhận định

    Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:

    Khoảng tuổi

    \lbrack 20;30) \lbrack 40;50) \lbrack 30;40) \lbrack 50;60) \lbrack 60;70)

    Số khách hàng nữ

    3 9 6 4 2

    Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau:

    a. Giá trị đại diện của nhóm \lbrack
30;40)35. Đúng||Sai

    b. Cỡ mẫu là n = 20. Sai||Đúng

    c. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 42,08 (làm tròn đến hàng phần trăm). Đúng||Sai

    d. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 129,99 (làm tròn đến hàng phần trăm). Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:

    Khoảng tuổi

    \lbrack 20;30) \lbrack 40;50) \lbrack 30;40) \lbrack 50;60) \lbrack 60;70)

    Số khách hàng nữ

    3 9 6 4 2

    Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau:

    a. Giá trị đại diện của nhóm \lbrack
30;40)35. Đúng||Sai

    b. Cỡ mẫu là n = 20. Sai||Đúng

    c. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 42,08 (làm tròn đến hàng phần trăm). Đúng||Sai

    d. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 129,99 (làm tròn đến hàng phần trăm). Sai||Đúng

    Khoảng tuổi

    \lbrack 20;30) \lbrack 40;50) \lbrack 30;40) \lbrack 50;60) \lbrack 60;70)

    Giá trị đại diện

    25 35 45 55 65

    Số khách hàng nữ

    3 9 6 4 2

    (a) Giá trị đại diện của nhóm \lbrack 30;40)35.

    Giá trị đại diện của nhóm \lbrack
30;40)35.

    Ta có giá trị đại diện của nhóm \lbrack
30;40) là: \frac{30 + 40}{2} =
35.

    Chọn ĐÚNG.

    (b) Cỡ mẫu là n = 20.

    Cỡ mẫu là: n = 3 + 9 + 6 + 4 + 2 =
24.

    Chọn SAI.

    (c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 42,08 (làm tròn đến hàng phần trăm).

    \overline{x} = \frac{25.3 + 35.9 + 45.6
+ 55.4 + 65.2}{24} = \frac{1010}{24} \approx 42,08

    Chọn ĐÚNG.

    (d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 129,99 (làm tròn đến hàng phần trăm).

    S^{2} = \frac{1}{24}\left( 3.25^{2} +
9.35^{2} + 6.45^{2} + 4.55^{2} + 2.65^{2} \right) - \left(
\frac{1010}{24} \right)^{2} \approx 128,99

    Chọn SAI.

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính giá trị của biểu thức

    Một giống cây xoan đào được trồng tại hai địa điểm A và B. Người ta thống kê đường kính thân của một số cây xoan đào 5 năm tuổi ở bảng sau. Gọi phương sai đường kính thân của một số cây xoan đào 5 năm tuổi ở địa điểm A và địa điểm B lần lượt là S_{A}^{2} và S_{B}^{2}. Tính T = \left| S_{A}^{2} - S_{B}^{2} \right| bằng bao nhiêu?

    Đường kính (cm)

    \lbrack
30;32) \lbrack
32;34) \lbrack
34;36) \lbrack
36;38) \lbrack
38;40)

    Số cây trồng ở địa điểm A

    25

    38

    20

    10

    9

    Số cây trồng ở địa điểm B

    22

    27

    19

    14

    14

    Hướng dẫn:

    Ta lập bảng theo giá trị đại diện như sau:

    Đường kính (cm)

    \lbrack
30;32) \lbrack
32;34) \lbrack
34;36) \lbrack
36;38) \lbrack
38;40)

    Giá trị đại diện

    31

    33

    35

    37

    39

    Số cây trồng ở địa điểm A

    25

    38

    20

    10

    9

    Số cây trồng ở địa điểm B

    22

    27

    19

    14

    14

    Cỡ mẫu: n_{A} = 25 + 38 + 20 + 10 + 7 =
100; n_{B} = 22 + 27 + 19 + 18 + 14
= 100

    Đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A là:

    {\overline{x}}_{A} = \frac{25 \cdot 31 +
38 \cdot 33 + 20 \cdot 35 + 10 \cdot 37 + 7 \cdot 39}{100} =
33,72

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm vè̀ đường kính của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A là:

    S_{A}^{2} = \frac{1}{100}\left( 25 \cdot
31^{2} + 38 \cdot 33^{2} + 20 \cdot 35^{2} + 10 \cdot 37^{2} + 7 \cdot
39^{2} \right) - (33,72)^{2} \approx 5,40

    Đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm B là:

    {\overline{x}}_{B} = \frac{22 \cdot 31 +
27 \cdot 33 + 19 \cdot 35 + 18 \cdot 37 + 14 \cdot 39}{100} =
34,5

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm B là:

    S_{B}^{2} = \frac{1}{100}\left( 22 \cdot
31^{2} + 27 \cdot 33^{2} + 19 \cdot 35^{2} + 18 \cdot 37^{2} + 14 \cdot
39^{2} \right) - (34,5)^{2} = 7,31

    Vậy \left| S_{A}^{2} - S_{B}^{2} \right|
= |5,40 - 7,31| = 1,91

  • Câu 13: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại khu vực A trong các năm từ 2004 đến 2023 được thống kê như sau:

    111,6

    134,9

    130,3

    134,2

    140,9

    109,3

    154,4

    156,3

    116,1

    96,7

    105,2

    80,8

    80,8

    110

    109

    139

    145

    161

    126

    114

    Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [80; 98) và độ dài nhóm bằng 18. Tính sai số tương đối của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm so với độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại khu vực A trong các năm từ 2004 đến 2023 được thống kê như sau:

    111,6

    134,9

    130,3

    134,2

    140,9

    109,3

    154,4

    156,3

    116,1

    96,7

    105,2

    80,8

    80,8

    110

    109

    139

    145

    161

    126

    114

    Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là [80; 98) và độ dài nhóm bằng 18. Tính sai số tương đối của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm so với độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị của biểu thức P

    Một giống xoan đào được trồng tại hai địa điểm AB. Người ta thống kê đường kính thân cây của một số cây xoan đào 5 tuổi ở bảng sau:

    Đường kính (cm)

    \lbrack 30;\
32) \lbrack 32;\
34) \lbrack 34;\
36) \lbrack 36;\
38) \lbrack 38;\
40)

    Số cây trồng ở điểm A

    25

    38

    20

    10

    7

    Số cây trồng ở điểm B

    22

    27

    19

    18

    14

    Gọi ab là phương sai về đường kính cây trồng ở hai địa điểm AB. Tính giá trị biểu thức P = \frac{a}{b} (làm tròn đến hàng phần trăm).

    Hướng dẫn:

    Cỡ mẫu n = 25 + 38 + 20 + 10 + 7= 22 +27 + 19 + 18 + 14 = 100

    Đường kính thân cây trung bình của một số cây xoan đào trồng ở hai địa điểm A B tương ứng là

    \overline{x_{A}} = \frac{1}{100}(25.31 +
38.33 + 20.35 + 10.37 + 7.39) = 33,72

    \overline{x_{B}} = \frac{1}{100}(22.31 +
27.33 + 19.35 + 18.37 + 14.39) = 34,5

    Phương sai đường kính của cây ở hai địa điểm A, B lần lượt là

    S_{x_{A}}^{2} = \dfrac{1}{100}[ 25.(31 - 33,72)^{2} + 38.(33 -33,72)^{2}+ 20.(35 - 33,72)^{2} + 10.(37 - 33,72)^{2} + 7.(39 -33,72)^{2} ]  = 5,4016

    S_{x_{B}}^{2} = \dfrac{1}{100}ơ 22.(31 - 34,5)^{2} + 27.(33 -34,5)^{2}+ 19.(35 - 34,5)^{2} + 18.(37 - 34,5)^{2} + 14.(39 - 34,5)^{2}] = 7,31.

    Khi đó P = \frac{a}{b} \approx
0,74.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

    Đo chiều cao (tính bằngcm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:

    Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là

    Hướng dẫn:

    Ta có bảng sau

    Ta có chiều cao trung bình:

    \overline{x} = \frac{1}{500}(152.25 +
156.50 + 160.200 + 164.175 + 168.50) = 161,4

    Phương sai của mẫu số liệu:

    s_{x}^{2} = f_{1}\left( c_{1} -
\overline{x} \right)^{2} + f_{2}\left( c_{2} - \overline{x} \right)^{2}
+ ... + f_{k}\left( c_{k} - \overline{x} \right)^{2}

    = \frac{1}{500}\lbrack 25(152 -
161,4)^{2} + 50(156 - 161,4)^{2} + 200(160 - 161,4)^{2}

    + 175(164 - 161,4)^{2} + 50(168 -
161,4)^{2}\rbrack = 14,84

    => Độ lệch chuẩn: s_{x} =
\sqrt{s_{x}^{2}} = \sqrt{14,48} = 3,85

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tính độ lệch chuẩn

    Chị A lập bảng doanh thu bán hải sản của cửa hàng trong 20 ngày (đơn vị: triệu đồng) như sau:

    Doanh thu

    [5; 7)

    [7; 9)

    [9; 11)

    [11; 13)

    [13; 15)

    Số ngày

    2

    7

    7

    3

    1

    Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Doanh thu

    [5; 7)

    [7; 9)

    [9; 11)

    [11; 13)

    [13; 15)

    Giá trị đại diện

    6

    8

    10

    12

    14

    Số ngày

    2

    7

    7

    3

    1

    Số trung bình: \overline{x} = \frac{2.6 +
7.8 + 7.10 + 3.12 + 1.14}{20} = \frac{47}{5}

    Phương sai:

    S^{2} = \frac{2.6^{2} + 7.8^{2} +
7.10^{2} + 3.12^{2} + 1.14^{2}}{20} - \left( \frac{47}{5} ight)^{2} =
4,04

    Độ lệch chuẩn:

    S = 2

  • Câu 17: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Anh An đầu tư số tiền bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh A,B. Anh An thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 60 tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:

    A white grid with black numbersDescription automatically generated

    Đáp án nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có

    A table with numbers and lettersDescription automatically generated

    Số tiền trung bình thu được khi đầu tư vào các lĩnh vực A,B tương ứng là:

    {\overline{x}}_{A} = \frac{1}{60}(5 \cdot
7,5 + \ldots + 5 \cdot 27,5) = 17,5;

    {\overline{x}}_{B} = \frac{1}{60}(20
\cdot 7,5 + \ldots + 20 \cdot 27,5) = 17,5

    Độ lệch chuẩn của số tiền thu được hàng tháng khi đầu tư vào các lĩnh vực A,B tương ứng là

    s_{A} = \sqrt{\frac{1}{60}\left( 5 \cdot
7,5^{2} + \ldots + 5 \cdot 27,5^{2} \right) - (17,5)^{2}} \approx
5;

    s_{B} = \sqrt{\frac{1}{60}\left( 20
\cdot 7,5^{2} + \ldots + 20 \cdot 27,5^{2} \right) - (17,5)^{2}} \approx
8

    Như vậy, về trung bình đầu tư vào các lĩnh vực A,Bsố tiền thu được hàng tháng như nhau tuy nhiên độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về số tiền thu được hàng tháng khi đầu tư vào lĩnh vực B cao hơn khi đầu tư vào lĩnh vực A. Người ta nói rằng, đầu tư vào lĩnh vực B là "rủi ro" hơn.

  • Câu 18: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Một công ty sản xuất bóng đèn LED đã kiểm tra chất lượng sản phẩm của một lô hàng và ghi nhận thời gian sử dụng của 250 bóng đèn như sau:

    Khoảng thời gian (giờ)

    Giá trị đại diện

    Số lượng bóng đèn

    [0, 1000)

    500

    5

    [1000, 2000)

    1500

    46

    [2000, 3000)

    2500

    162

    [3000, 4000)

    3500

    25

    [4000, 5000)

    4500

    12

      N = 250

    Nếu độ lệch chuẩn của của bảng số liệu trên vượt quá 500 thì lô hàng không đạt tiêu chuẩn. Qua tính toán người ta thấy lô hàng đã không đạt tiêu chuẩn để đưa ra thị trường. Hỏi độ lệch chuẩn của của lô hàng trên đã vượt qua tiêu chuẩn là bao nhiêu? (kết quả lấy phần nguyên).

    Đáp án: 245

    Đáp án là:

    Một công ty sản xuất bóng đèn LED đã kiểm tra chất lượng sản phẩm của một lô hàng và ghi nhận thời gian sử dụng của 250 bóng đèn như sau:

    Khoảng thời gian (giờ)

    Giá trị đại diện

    Số lượng bóng đèn

    [0, 1000)

    500

    5

    [1000, 2000)

    1500

    46

    [2000, 3000)

    2500

    162

    [3000, 4000)

    3500

    25

    [4000, 5000)

    4500

    12

      N = 250

    Nếu độ lệch chuẩn của của bảng số liệu trên vượt quá 500 thì lô hàng không đạt tiêu chuẩn. Qua tính toán người ta thấy lô hàng đã không đạt tiêu chuẩn để đưa ra thị trường. Hỏi độ lệch chuẩn của của lô hàng trên đã vượt qua tiêu chuẩn là bao nhiêu? (kết quả lấy phần nguyên).

    Đáp án: 245

    Tính giá trị trung bình

    \overline{x} =
\frac{5.500 + 46.1500 + 162.2500 + 25.3500 + 12.4500}{250} =
\frac{618000}{250} = 2472

    Tính phương sai:

    s^{2} = \frac{5.500^{2} + 46.1500^{2} +
162.2500^{2} + 25.3500^{2} + 12.4500^{2}}{250} - 2472^{2} =
555216

    Tính độ lệch chuẩn: s = \sqrt{s^{2}} =
\sqrt{555216} \approx 745,13

    Độ lệch chuẩn của của lô hàng trên đã vượt qua tiêu chuẩn là: 745,13 - 500 = 245,13

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm

    Cân nặng (kg) của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:

    Cân nặng (kg)

    [4; 6)

    [6; 8)

    [8; 10)

    [10; 12)

    [12; 14)

    Số cây giống

    6

    12

    19

    9

    4

    Hãy tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười).

    Hướng dẫn:

    Ta có giá trị đại diện được thể hiện trong bảng sau:

    Cân nặng (kg)

    [4; 6)

    [6; 8)

    [8; 10)

    [10; 12)

    [12; 14)

    Giá trị đại diện

    5

    7

    9

    11

    13

    Số cây giống

    6

    12

    19

    9

    4

    Cỡ mẫu: n = 50.

    Số trung bình

    \overline{x} = \frac{m_{1}.x_{1} +
m_{2}.x_{2} + ... + m_{k}.x_{k}}{n}

    = \frac{6.5 + 12.7 + 19.9 + 9.11 +
4.13}{50} = 8,72.

    Phương sai:

    s^{2} = \frac{1}{n}\left(m_{1}.{x_{1}}^{2} + m_{2}.{x_{2}}^{2} + ... + m_{k}.{x_{k}}^{2} ight)- \left( \overline{x} ight)^{2}

    = \frac{1}{50}\left( 6.5^{2} +12.7^{2} + 19.9^{2} + 9.11^{2} + 4.13^{2} ight) - (8,72)^{2} =4,8016.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm

    Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 18.

    Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

    Hướng dẫn:

    Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:

    \overline{x} = \frac{4.42,5 + 14.47,5 + 8.52,5 +
10.57,5 + 6.62,5 + 2.67,5}{44} = \frac{585}{11}

    Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:

    s^{2} = \frac{4\left( 42,5 -
\frac{585}{11} ight)^{2} + 14\left( 47,5 - \frac{585}{11}
ight)^{2}}{44}

    + \frac{8\left( 52,5 - \frac{585}{11}
ight)^{2} + 10\left( 57,5 - \frac{585}{11}
ight)^{2}}{44}

    + \frac{+ 6\left( 62,5 - \frac{585}{11}
ight)^{2} + 2.\left( 67,5 - \frac{585}{11} ight)^{2}}{44} \approx
46,12

    Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: \sqrt{s} \approx 6,2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo