Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 CTST Bài 2 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = \frac{mx - m^{2} - 2}{- x
+ 1}với m là tham số thực lớn hơn - 3 thỏa mãn \max_{\lbrack - 4; - 2brack}y = -
\frac{1}{3}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = \frac{- m^{2} + m - 2}{(
- x + 1)^{2}} < 0;x \in \lbrack - 4; - 2brack

    Do đó y = \frac{mx - m^{2} - 2}{- x +
1} nghịch biến trên \lbrack - 4; -
2brack.

    Từ đó suy ra

    \max_{\lbrack - 4; - 2brack}y = -
\frac{1}{3} \Leftrightarrow \frac{- m^{2} - 4m - 2}{5} = -
\frac{1}{3}

    \Leftrightarrow 3m^{2} + 12m + 1 = 0\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}m = \dfrac{- 6 + \sqrt{33}}{3}(TM) \\m = \dfrac{- 6 - \sqrt{33}}{3}(L) \\\end{matrix} ight.

    Vậy đáp án đúng là - \frac{1}{2} < m
< 0.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các nhận định

    Cho hàm số f(x) = 2x^{2} +
\frac{500}{x}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) f'(x) = 0 \Leftrightarrow x =
5. Đúng||Sai

    b) \lim_{x \rightarrow + \infty}f(x) =
0. Sai||Đúng

    b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;5) là 150. Sai||Đúng

    c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; +
\infty) là 150. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số f(x) = 2x^{2} +
\frac{500}{x}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) f'(x) = 0 \Leftrightarrow x =
5. Đúng||Sai

    b) \lim_{x \rightarrow + \infty}f(x) =
0. Sai||Đúng

    b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;5) là 150. Sai||Đúng

    c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; +
\infty) là 150. Đúng||Sai

    Ta có: f'(x) = 4x - \frac{500}{x^{2}}
= \frac{4x^{3} - 500}{x^{2}}

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow 4x^{3} -
500 = 0 \Leftrightarrow x = 5.

    Bảng biến thiên.

    .

    Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0; + \infty) 150 khi x =
5.

    a) đúng.

    b) sai.

    c) sai.

    d) đúng.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định thời điểm vận tốc lớn nhất

    Một chất điểm chuyển động với quy luật S(t) = 6t^{2} - t^{3}. Thời điểm t (giây) tại vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:

    Hướng dẫn:

    Vận tốc của chuyển động là:

    v(t) = S'(t) = 12t - 3t^{2} = 12 -
3(2 - t)^{2} \leq 12;\forall t

    Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12m/s khi t =
2.

  • Câu 4: Nhận biết
    GTLN của hàm số trên khoảng là bao nhiêu?

    Cho hàm số y = f(x) và có bảng biến thiên trên [-2; 3) như sau:

    GTLN của hàm số trên khoảng là bao nhiêu?

    Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2; 3] bằng:

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị của hàm số y = f(x) ta thấy hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-2; 3]

    Ta có: f(x) ∈ [-2; 3] với \forall x \in \mathbb{R} => \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;3} ight]} f\left( x ight) = f\left( 3 ight) = 4

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm giá trị biểu thức T

    Gọi M;m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)
= \frac{2x - 1}{x + 2} trên đoạn \lbrack 0;2brack. Giá trị biểu thức T = 2m + 4M là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = \frac{5}{(x + 2)^{2}}
> 0;\forall x eq - 2 nên hàm số đồng biến trên \lbrack 0;2brack

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}\max_{\lbrack 0;2brack}y = f(2) = \dfrac{3}{4} \\\min_{\lbrack 0;2brack}y = f(0) = - \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow T = 2m + 4M = 2.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x ight) = \left( {x + 1} ight)\left( {x + 2} ight)\left( {x + 3} ight)\left( {x + 4} ight) + 2019 là:

    Hướng dẫn:

    Tập xác định D = \mathbb{R}

    Biến đổi f(x) như sau:

    \begin{matrix}  f\left( x ight) = \left( {x + 1} ight)\left( {x + 2} ight)\left( {x + 3} ight)\left( {x + 4} ight) + 2019 \hfill \\  f\left( x ight) = \left( {{x^2} + 5x + 4} ight)\left( {{x^2} + 5x + 6} ight) + 2019 \hfill \\ \end{matrix}

    Đặt t = {x^2} + 5x + 4 \Rightarrow t = {\left( {x + \frac{5}{2}} ight)^2} - \frac{9}{4} \geqslant  - \frac{9}{4};\forall x \in \mathbb{R}

    Hàm số đã cho trở thành

    f\left( y ight) = {t^2} + 2t + 2019 = {\left( {t + 1} ight)^2} + 2018 \geqslant 2018,\forall t \geqslant  - \frac{9}{4}

    Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 2018 tại t =  - 1

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định thời điểm số lượng cá thể giảm

    Sự ảnh hưởng khi sử dụng một loại thuốc với cá thể X được một nhà sinh học mô tả bởi hàm số P(t) = \frac{t + 1}{t^{2} + t + 4}, trong đó P(t) là số lượng cá thể sau t giờ sử dụng thuốc. Vào thời điểm nào thì số lượng cá thể X bắt đầu giảm?

    Hướng dẫn:

    Xét P(t) = \frac{t + 1}{t^{2} + t +
4} ta có: P'(t) = \frac{- t^{2}
- 2t + 3}{\left( t^{2} + t + 4 ight)^{2}} = \frac{(t - 1)( - t -
3)}{\left( t^{2} + t + 4 ight)^{2}}

    P'(t) = 0 \Leftrightarrow \frac{(t -
1)( - t - 3)}{\left( t^{2} + t + 4 ight)^{2}} = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
t = - 3 \\
t = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Ta thấy hàm số đạt cực đại tại t =
1P'(t) < 0;\forall t \in
(1; + \infty) nên sau 1 giờ thì cá thể bắt đầu giảm.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số f(x) = \frac{\sqrt{x^{2} -
1}}{x - 2} với x thuộc D = ( - \infty;\  - 1\rbrack \cup
\left\lbrack 1;\ \frac{3}{2} \right\rbrack. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hàm số xác định và liên tục trên D = ( -
\infty;\  - 1brack \cup \left\lbrack 1;\ \frac{3}{2}
ightbrack.

    f'(x) = \frac{- 2x + 1}{(x -
2)^{2}\sqrt{x^{2} - 1}}; f'(x)
= 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{2} otin D

    Vậy \max_{D}f(x) = 0; \min_{D}f(x) = -\sqrt{5}.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định số giá trị nguyên của m

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
\in \lbrack - 10;10brack để hàm số y = x^{3} - 3x^{2} + 3mx + 2020 nghịch biến trên khoảng (1;2)?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = 3x^{2} - 6x + 3m \leq
0;\forall x \in (1;2)

    \Leftrightarrow m \leq - x^{2} +
2x;\forall x \in (1;2)

    Xét f(x) = - x^{2} + 2x trên khoảng (1;2) ta có bảng biến thiên:

    Suy ra m \leq 0m \in \lbrack - 10;10brack nên m \in \left\{ - 10; - 9;...; - 1;0
ight\}

    Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn \lbrack 0;2brack là:

    Hướng dẫn:

    Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn \lbrack
0;2brack hàm số f(x) có giá trị lớn nhất bằng 4 khi x = \sqrt{2}

    Suy ra \underset{\lbrack
0;2brack}{Max}f(x) = 4

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x^{3}
- 3x + 2 trên đoạn \lbrack -
3;2brack bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = 3x^{2} - 3; f'(x) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 1 \\
x = - 1 \\
\end{matrix} ight..

    \left\{ \begin{matrix}
f( - 3) = - 16 \\
f( - 1) = 4 \\
f(1) = 0 \\
f(3) = 20 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \min_{\lbrack - 3;3brack}f(x) = -
16.

  • Câu 12: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số đồng biến trên R

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x^{4} - 2(m - 1)x^{2} + m + 2020 đồng biến trên khoảng ( - 3; - 1)?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = 4x^{3} - 4(m -
1)x

    Hàm số đồng biến trên khoảng ( - 3; -
1) \Leftrightarrow y' \geq
0;\forall x \in ( - 3; - 1)

    \Leftrightarrow 4x^{3} - 4(m - 1)x \geq
0;\forall x \in ( - 3; - 1)

    \Leftrightarrow x^{2} \leq m - 1;\forall
x \in ( - 3; - 1)

    \Leftrightarrow m - 1 \geq \max_{\lbrack
- 3; - 1brack}x^{2} \Leftrightarrow m - 1 \geq 9 \Leftrightarrow m
\geq 10

    Vậy đáp án cần tìm là: m \geq
10.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm GTLN, GTNN của hàm số

    Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá tị nhỏ nhất của hàm số y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}} trên tập D = \left( { - \infty ; - 1} ight] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} ight]. Tính giá trị H của m.M

    Hướng dẫn:

    Tập xác định của hàm số y là: \left( { - \infty ; - 1} ight] \cup \left( {1; + \infty } ight]\backslash \left\{ 2 ight\}

    Ta có:

    \begin{matrix}  y' = \dfrac{{\dfrac{{x\left( {x - 2} ight)}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }} - \sqrt {{x^2} - 1} }}{{{{\left( {x - 2} ight)}^2}}} = \dfrac{{ - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} {{\left( {x - 2} ight)}^2}}} \hfill \\  y' = 0 \Rightarrow x = \dfrac{1}{2} \hfill \\ \end{matrix}

    Ta có bảng biến thiên như sau:

    Tìm GTLN, GTNN của hàm số

    Từ bảng biến thiên ta được:

    M = 0,m =  - \sqrt 5  \Rightarrow H = m.M = 0

  • Câu 15: Nhận biết
    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn \lbrack - 2;2brack có đồ thị như hình vẽ:

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \lbrack - 2;2brack?

    Hướng dẫn:

    Trên đoạn \lbrack - 2;2brack ta có: f(x) \geq - 1f(x) = - 1 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - 2 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy \min_{\lbrack - 2;2brack}y = -
1.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm các số thực dương của tham số m

    Có bao nhiêu số thực dương m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x^{3} - 3x +
1 trên đoạn \lbrack m + 1;m +
2brack bằng 53?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = 3x^{2} - 3 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = - 1 \\
\end{matrix} ight.

    Ta có bảng biến thiên:

    Dựa vào bảng biến thiên thì để giá trị lớn nhất của hàm số y = x^{3} - 3x + 1 trên đoạn \lbrack m + 1;m + 2brack bằng 53 thì m + 1
> 1 \Leftrightarrow m > 0.

    Khi đó \max_{\lbrack m + 1;m +
2brack}f(x) = f(m + 2) = (x + 2)^{3} - 3(m + 2) + 1 = 53

    \Leftrightarrow m^{3} + 6m^{2} + 9m - 50
= 0 \Leftrightarrow m = 2

    Khi đó chỉ có duy nhất một giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức P

    Biết rằng hàm số f(x) = x^{3} - 3x^{2} -
9x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn \lbrack 0;4brack tại x_{0}. Tính P
= x_{0} + 2018.

    Hướng dẫn:

    Đạo hàm f'(x) = 3x^{2} - 6x -
9

    \Rightarrow f'(x) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 otin \lbrack 0;4brack \\
x = 3 \in \lbrack 0;4brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f(0) = 28 \\
f(3) = 1 \\
f(4) = 8 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \min_{\lbrack 0;4brack}f(x) =
1 khi x = 3 = x_{0} ightarrow P =
2021

  • Câu 18: Thông hiểu
    Định giá trị lớn nhất của hàm số chứa căn

    Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) = \sqrt{x - 2} + \sqrt{4 -
x}.

    Hướng dẫn:

    TXĐ: D = \lbrack 2;4brack.

    Đạo hàm f(x) = \frac{1}{2\sqrt{x - 2}} -
\frac{1}{2\sqrt{4 - x}}

    \Rightarrow f'(x) = 0
\Leftrightarrow x = 3 \in \lbrack 2;4brack

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f(2) = \sqrt{2} \\
f(3) = 2 \\
f(4) = \sqrt{2} \\
\end{matrix} ight.\  ightarrow M = 2.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Xác định vận tốc của chuyển động

    Vận tốc của một chất điểm được xác định bởi công thức v(t) = t^{3} - 10t^{2} + 29t - 20 (với v được tính bằng giây). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc nhỏ nhất gần bằng:

    Hướng dẫn:

    Gia tốc của chất điểm a(t) = v'(t) =
3t^{2} - 20t + 29 gia tốc là hàm số bậc hai ẩn t đạt giá trị nhỏ nhất tại t = \frac{10}{3}

    Tại đó, vận tốc của chất điểm bằng v\left( \frac{10}{3} ight) = \frac{70}{27}
\approx 2,59.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

    Cho hàm số f(x) = x^{3} - 3x +
e^{m} với m là tham số. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \lbrack 0;2brack bằng 0. Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số đó là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: f'(x) = 3x^{2} - 3 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight. do xét trên \lbrack 0;2brack nên nhận x = 1

    \left\{ \begin{matrix}
f(1) = e^{m} - 2 \\
f(0) = e^{m} \\
f(2) = e^{m} + 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \min_{\lbrack 0;2brack}f(x) = e^{m}
- 2 = 0 \Leftrightarrow e^{m} = 2

    Từ đó \max_{\lbrack 0;2brack}f(x) =
e^{m} + 2 = 4.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (75%):
    2/3
  • Vận dụng (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo