Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 CTST Bài 2 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xác định tính đúng sai của từng phương án

    Cho hàm số y = f(x) = x^{2} - 4\ln(1 -x) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập xác định của hàm số là D = (1; +
\infty) . Sai||Đúng

    b) Đạo hàm của hàm số là y' = \frac{-
2x^{2} + 2x + 4}{1 - x} . Đúng||Sai

    c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên \lbrack - 2;0brack là 2. Sai||Đúng

    d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \lbrack - 2;0brack1 - 4\ln2 . Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) = x^{2} - 4\ln(1 -x) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập xác định của hàm số là D = (1; +
\infty) . Sai||Đúng

    b) Đạo hàm của hàm số là y' = \frac{-
2x^{2} + 2x + 4}{1 - x} . Đúng||Sai

    c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên \lbrack - 2;0brack là 2. Sai||Đúng

    d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \lbrack - 2;0brack1 - 4\ln2 . Đúng||Sai

    Tập xác định của hàm số là D = (1; +
\infty).

    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.

    Ta có: y' = 2x + \frac{4}{1 - x} =
\frac{- 2x^{2} + 2x + 4}{1 - x}

    Khi đó y' = 0 \Leftrightarrow \frac{-
2x^{2} + 2x + 4}{1 - x} = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1(TM) \\
x = 2(L) \\
\end{matrix} ight.

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}f( - 2) = 4 - 4\ln3 \\f( - 1) = 1 - 4\ln2 \\f(0) = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}M = 0 \\m = 1 - 4\ln2 \\\end{matrix} ight.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm thời điểm vận tốc lớn nhất

    Một chất điểm chuyển động theo phương trình S(t) = - t^{3} + 12t^{2} - 30t + 10 trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: v(t) = S'(t) = - 3t^{2} + 24t
- 30 = - 3(t - 4)^{2} + 18 \leq 18

    Khi đó \max v(t) = 18 \Leftrightarrow t =
4(s)

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -
x^{3} + 48x trên \lbrack -
7;5brack?

    Hướng dẫn:

    Ta có: f'(x) = - 3x^{2} +
48

    \Rightarrow f'(x) = 0
\Leftrightarrow - x^{3} + 48x = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x = 4 \\
x = - 4 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
f(0) = 0;f( - 7) = 7 \\
f( - 4) = - 128 \\
f(4) = 128;f(5) = 115 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \max_{\lbrack - 7;5brack}f(x) =
128

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = \frac{x + m}{x^{2} +
1}. Biết \min_{\mathbb{R}}y = -
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Tập xác định D\mathbb{= R}

    Ta có: \min_{\mathbb{R}}y = - 2\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\forall x\mathbb{\in R}:\dfrac{x + m}{x^{2} + 1} \geq - 2(*) \\\exists x_{0}:\dfrac{x_{0} + m}{{x_{0}}^{2} + 1} = - 2(**) \\\end{matrix} ight.

    Từ (*) \Leftrightarrow \frac{x + m}{x^{2}
+ 1} \geq - 2 \Leftrightarrow 2x^{2} + x + m + 2 \geq 0;\forall
x\mathbb{\in R}

    \Leftrightarrow 1 - 4.2.(m + 2) \leq 0
\Leftrightarrow m \geq \frac{- 15}{8}

    Từ (**) suy ra m = \frac{- 15}{8} \in ( -
2;0).

    Vậy - 2 < m < 0 là đáp án cần tìm.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm GTLN của hàm số

    Giá trị lớn nhất của hàm số y = \sqrt { - {x^2} + 4x} trên khoảng (0; 3)

    Hướng dẫn:

    Tập xác định D = \left[ {0;4} ight]

    Xét hàm số y = \sqrt { - {x^2} + 4x} trên khoảng (0;3)

    Ta có:

    \begin{matrix}  y' = \frac{{ - x + 2}}{{\sqrt { - {x^2} + 4x} }} \hfill \\  y' = 0 \Leftrightarrow x = 2 \hfill \\ \end{matrix}

    Ta có bảng biến thiên:

    Tìm GTLN của hàm số

    Trên khoảng (0; 3) giá trị lớn nhất của hàm số y = 2

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên \mathbb{R} và có đồ thị như hình bên.

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào đồ thị suy ra hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm min max của hàm số f(x)

    Cho hàm số f(x) = - 2x^{4} + 4x^{2} +10. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;2]

    Hướng dẫn:

    Đạo hàm f'(x) = - 8x^{3} +8x

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow\left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \in \lbrack 0;2brack \\x = 1 \in \lbrack 0;2brack \\x = - 1 otin \lbrack 0;2brack \\\end{matrix} ight.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}f(0) = 10 \\f(1) = 12 \\f(2) = - 6 \\\end{matrix} ight. \RightarrowM = \max_{\lbrack 0;2brack}f(x) = 12;\ m = \min_{\lbrack0;2brack}f(x) = - 6

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \frac{2x + m}{x
+ 1} trên đoạn \lbrack
0;4brack bằng 5?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = \frac{2 - m}{(x +
1)^{2}};y(0) = m;y(4) = \frac{8 + m}{5}

    \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} ight]} f\left( x ight) = 5 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
  \left\{ \begin{gathered}
  y' < 0 \hfill \\
  y\left( 4 ight) = 5 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\
  \left\{ \begin{gathered}
  y' > 0 \hfill \\
  y\left( 0 ight) = 5 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.\Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
  \left\{ \begin{gathered}
  2 - m < 0 \hfill \\
  \frac{{8 + m}}{5} = 5 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\
  \left\{ \begin{gathered}
  2 - m > 0 \hfill \\
  m = 5 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
  \left\{ \begin{gathered}
  m > 2 \hfill \\
  m = 17 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\
  \left\{ \begin{gathered}
  m < 2 \hfill \\
  m = 5 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow m = 17

    Vậy giá trị cần tìm là m =
17.

  • Câu 9: Vận dụng
    Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất

    Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = \frac{{{x^2} - {m^2} - 2}}{{x - m}} trên đoạn [0; 4] bằng -1?

    Hướng dẫn:

    Ta có: f'\left( x ight) = \frac{{{m^2} - m + 2}}{{{{\left( {x - m} ight)}^2}}} > 0;\forall m e 0

    Với x = m e \left[ {0;4} ight] \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m > 4} \\   {m < 0} \end{array}} ight. ta được hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0; 4)

    => \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;4} ight]} f\left( x ight) = f\left( 4 ight) = \frac{{2 - {m^2}}}{{4 - m}}

    Theo bài ra ta có: \frac{{2 - {m^2}}}{{4 - m}} =  - 1 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m = 2} \\   {m =  - 3} \end{array}} ight.

    Kết hợp với điều kiện \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m > 4} \\   {m < 0} \end{array}} ight. => m = -3 là giá trị cần tìm

    Vậy có 1 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu bài toán đề bài.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Ghi đáp án đúng vào ô trống

    Cho hàm số y = e^{x}\left( x^{2} - 3
\right), gọi M =
\frac{a}{e^{b}}\left( a\mathbb{\in N},b\mathbb{\in N} \right) là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \lbrack - 5; - 2\rbrack. Tính giá trị của biểu thức P = a + b?

    Đáp án: 9

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = e^{x}\left( x^{2} - 3
\right), gọi M =
\frac{a}{e^{b}}\left( a\mathbb{\in N},b\mathbb{\in N} \right) là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \lbrack - 5; - 2\rbrack. Tính giá trị của biểu thức P = a + b?

    Đáp án: 9

    Ta có: y' = e^{x}\left( x^{2} + 2x -
3 ight) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 3 \in \lbrack - 5; - 2brack \\
x = 1 otin \lbrack - 5; - 2brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có y( - 5) = \frac{22}{e^{5}};y( - 3)
= \frac{6}{e^{3}};y( - 2) = \frac{1}{e^{2}}.

    Khi đó \max_{\lbrack - 5; - 2brack}y =
\frac{6}{e^{3}} \Rightarrow a = 6;b = 3 \Rightarrow a + b =
9.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên trên đoạn \lbrack -
5;7brack như sau:

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Từ bảng biến thiên ta suy ra \min_{\lbrack - 5;7brack}y = 2

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Trên đoạn \lbrack 0;3brack, hàm số y = - x^{3} + 3x đại giá trị lớn nhất tại điểm

    Hướng dẫn:

    Tập xác định: \mathbb{R}.

    y' = - 3x^{2} + 3

    y' = 0 \Leftrightarrow - 3x^{2} + 3
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \in (0;3) \\
x = - 1 otin (0;3) \\
\end{matrix} ight.

    Ta có y(0) = 0;y(1) = 2;y(3) = -
18.

    Vậy max_{\lbrack 0;3brack}y = y(1) =
2.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    "Hàm số có hai điểm cực trị" sai vì hàm số có ba điểm cực trị là x =
- 1;\ x = 0;\ x = 1.

    "Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng -
3." sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất.

    "Hàm số có một điểm cực tiểu" sai vì hàm số có hai điểm cực tiểu là x
= - 1x = 1.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

    Khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số g(x)
= f\left( 2 - x^{2} ight) trên \left\lbrack 0;\sqrt{2} ightbrack là:

    Hướng dẫn:

    Đặt t = 2 - x^{2};t' = - 2x \leq
0;\forall x \in \left\lbrack 0;\sqrt{2} ightbrack \Rightarrow t \in
\lbrack 0;2brack

    \Rightarrow \max_{\left\lbrack
0;\sqrt{2} ightbrack}g(x) = \max_{\lbrack 0;2brack}f(t) =
f(0)

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Xét hàm số y = - x - \frac{4}{x} trên đoạn \lbrack - 1;2brack. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    0 \in \lbrack - 1;2brack\left\{ \begin{matrix}
\lim_{x ightarrow 0^{-}}y = + \infty \\
\lim_{x ightarrow 0^{+}}y = - \infty \\
\end{matrix} ight. nên hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm m thỏa mãn yêu cầu đề bài

    Gọi m là giá trị nhở nhất của hàm số y = x + \frac{4}{x} trên khoảng (0; + \infty). Tìm m

    Hướng dẫn:

    \begin{matrix}
y' = 1 - \frac{4}{x^{2}} \\
y' = 0 \Leftrightarrow x = \pm 2;\ \ \ \ \ x = 2 \in (0; + \infty).
\\
\\
\end{matrix}

    Bảng biến thiên:

    Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng y(2) = 4 \Rightarrow m = 4.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm giá trị thực của tham số

    Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f(x) = - x^{3} - 3x^{2} +
a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \lbrack - 1;1brack bằng 0.

    Hướng dẫn:

    Đạo hàm f'(x) = - 3x^{2} -
6x

    \Rightarrow f'(x) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \in \lbrack - 1;1brack \\
x = - 2 otin \lbrack - 1;1brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
f( - 1) = a - 2 \\
f(0) = a \\
f(1) = a - 4 \\
\end{matrix} ight. \Rightarrow
\min_{\lbrack - 1;1brack}f(x) = f(1) = a - 4

    Theo bài ra: \min_{\lbrack -
1;1brack}f(x) = 0 \Leftrightarrow a - 4 = 0 \Leftrightarrow a =
4

  • Câu 18: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = - t^{3} + 9t^{2} + 21t + 9 trong đó t tính bằng giây (s)S tính bằng mét (m). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.

    a) v(t) = - 3t^{2} + 18t + 2. Sai||Đúng

    b) Vận tốc của chất điểm tại giây thứ 2 là 45\ m/s. Đúng||Sai

    c) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu là 45\ m/s. Sai||Đúng

    d) Vận tốc chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t = 3\ \ (s). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = - t^{3} + 9t^{2} + 21t + 9 trong đó t tính bằng giây (s)S tính bằng mét (m). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.

    a) v(t) = - 3t^{2} + 18t + 2. Sai||Đúng

    b) Vận tốc của chất điểm tại giây thứ 2 là 45\ m/s. Đúng||Sai

    c) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu là 45\ m/s. Sai||Đúng

    d) Vận tốc chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t = 3\ \ (s). Đúng||Sai

    a) v(t) = S'(t) = - 3t^{2} + 18t +
21 nên a sai.

    b) Ta có: v(t) = S'(t) = - 3t^{2} +
18t + 2\overset{}{ightarrow}v(2) = 45\ m/s. nên b) đúng

    c) Ta có: a(t) = v'(t) = - 6t + 18 =
0 \Leftrightarrow t = 3\overset{}{ightarrow}v(3) = 48\ m/s. nên c) sai

    Vận tốc v(t) = S'(t) = - 3t^{2} + 18t
+ 21 = - 3(t - 3)^{2} + 48 \leq 48.

    Vậy \max v(t) = 48 khi t = 3.

    Vận tốc chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi t = 3\ \ (s). nên d) đúng.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

    Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x^{3}
- 3x^{2} - 9x + 10 trên đoạn \lbrack - 2;2brack bằng

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số f(x) = x^{3} - 3x^{2} - 9x +
10 trên đoạn \lbrack -
2;2brack

    \Rightarrow f'(x) = 3x^{2} - 6x -
9.

    f^{'(x)} = 0 \Leftrightarrow 3x^{2}
- 6x - 9 = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - 1 \in \lbrack - 2;2brack \\
x = 3 otin \lbrack - 2;2brack \\
\end{matrix} ight.

    Ta có:

    f( - 2) = 8;f( - 1) = 15;f(2) = -
12.

    Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f(x) =
x^{3} - 3x^{2} - 9x + 10 trên đoạn \lbrack - 2;2brack bằng 15.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \sqrt{4 -
x} + \sqrt{3} trên tập xác định của nó là

    Hướng dẫn:

    Tập xác định của hàm số là: D = ( -
\infty;4brack.

    Ta có y' = \frac{- 1}{2\sqrt{4 - x}}
< 0,\ \forall x \in D

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên suy ra \min_{( -
\infty;4brack}y = \sqrt{3} khi x
= 4.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (75%):
    2/3
  • Vận dụng (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo