Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Cánh Diều Bài 4 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn hàm số thích hợp với hình vẽ

    Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ:

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số a >0 và có ba điểm cực trị nên ab <0.

    Suy ra hàm số tương ứng với đồ thị đã cho là y = x^{4} - 2x^{2}.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm hàm số tương ứng với đồ thị

    Cho hình vẽ:

    Đồ thị được cho trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a > 0

    Mặt khác hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;x= - 1 và giá trị cực tiểu y(1) = y(- 1) = - 2 nên hàm số cần tìm là y= x^{4} - 2x^{2} - 1.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định tính đúng sai của từng phương án

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

    a) Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm. Đúng||Sai

    b) Phương trình f(x) = 2 có 1 nghiệm. Đúng||Sai

    c) Phương trình f(x) − 4 = 0 vô nghiệm. Sai||Đúng

    d) Phương trình f(x) + 3 = 0 có 2 nghiệm. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

    a) Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm. Đúng||Sai

    b) Phương trình f(x) = 2 có 1 nghiệm. Đúng||Sai

    c) Phương trình f(x) − 4 = 0 vô nghiệm. Sai||Đúng

    d) Phương trình f(x) + 3 = 0 có 2 nghiệm. Đúng||Sai

    a) Ta có f(x) = 0.

    Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm.

    b) Ta có f(x) = 2

    Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f(x) = 2 có 1 nghiệm.

    c) Ta có f(x) + 4 = 0 ⇔ f(x) = −4.

    Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f(x) = −4 có 1 nghiệm.

    d) Ta cóf(x) + 3 = 0 ⇔ f(x) = −3.

    Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f(x) = −3 có 2 nghiệm.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Xác định số tọa độ nguyên thuộc đồ thị

    Đồ thị hàm số y = \frac{2x - 1}{3x +
4} có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?

    Hướng dẫn:

    Ta có: y\mathbb{\in Z\Rightarrow}3y\in\mathbb{ Z }\Rightarrow\frac{6x - 3}{3x + 4} = 2 -\frac{11}{3x + 4}\mathbb{\in Z}

    \Rightarrow \frac{11}{3x + 4}\mathbb{\in
Z \Rightarrow}3x + 4 \in U(11)

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}3x + 4 = 1 \\3x + 4 = - 1 \\3x + 4 = 11 \\3x + 4 = - 11 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - 1 \Rightarrow y = \dfrac{1}{7}(L) \\x = - \dfrac{5}{3}(L) \\x = \dfrac{7}{3}(L) \\x = - 5 \Rightarrow y = 1(TM) \\\end{matrix} ight.

    Với đồ thị hàm số đã cho có đúng 1 điểm có tọa độ nguyên.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = \frac{2x + 1}{x -
2} có đồ thị là (C). Số điểm thuộc (C) có hoành độ và tung độ đều là các số nguyên là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \frac{2x + 1}{x - 2} = 2 +
\frac{5}{x - 2}(C)

    Gọi M\left( x_{0};y_{0} ight) \in
(C);\left( x_{0};y_{0}\mathbb{\in Z} ight)

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x_{0}\in\mathbb{ Z} \\y_{0} = 2 + \dfrac{5}{x_{0} - 2}\in\mathbb{ Z} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow x_{0} - 2 \in \left\{ \pm 1; \pm 5ight\}

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x_{0} - 2 = 1 \\
x_{0} - 2 = - 1 \\
x_{0} - 2 = 5 \\
x_{0} - 2 = - 5 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x_{0} = 3 \Rightarrow y_{0} = 7(tm) \\
x_{0} = 1 \Rightarrow y_{0} = - 3(tm) \\
x_{0} = 7 \Rightarrow y_{0} = 3(tm) \\
x_{0} = - 3 \Rightarrow y_{0} = 1(tm) \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có 4 điểm thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định hàm số y = f(x)

    Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

    Xác định hàm số y = f(x)
    Hướng dẫn:

    Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy

    \mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } y =  + \infty => Hệ số a > 0

    => Loại đáp án B và đáp án D

    Mặt khác hàm số có ba điểm cực trị

    => Loại đáp án C

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định hàm số

    Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có a < 0.

    Chọn đáp án y = - x^{4} + 2x^{2} + 2

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm m để phương trình có ít nhân hai nghiệm

    Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ:

    Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình f(x) = m có ít nhất hai nghiệm thực phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Phương trình f(x) = m có ít nhất hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại ít nhất hai điểm phân biệt

    \Leftrightarrow - 1 \leq m \leq
3

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Gọi M,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = \frac{2x + 4}{x - 1}. Khi đó hoành độ x_{I} của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Pthdgd \frac{2x + 4}{x - 1} = x + 1(x
eq 1) \Leftrightarrow x^{2} - 2x - 5 = 0 (*)

    Khi đó x_{I} = \frac{x_{M} + x_{N}}{2} =
1.

    Chú ý: có thể giải (*), tìm được x_{M} =
1 + \sqrt{6},x_{N} = 1 - \sqrt{6} \Rightarrow x_{I} = 1

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định tính đúng sai của từng phương án

    Cho hàm số y = f(x) = \frac{1}{3}x^{3} -
mx^{2} + \left( m^{2} - 4 ight)x + 3 với m là tham số thực. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Hàm số đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 2. Sai|| Đúng

    b) Hàm số đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 1. Sai|| Đúng

    c) Hàm số đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 5. Đúng||Sai

    d) y' = x^{2} - 2mx + m^{2} -
4. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) = \frac{1}{3}x^{3} -
mx^{2} + \left( m^{2} - 4 ight)x + 3 với m là tham số thực. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Hàm số đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 2. Sai|| Đúng

    b) Hàm số đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 1. Sai|| Đúng

    c) Hàm số đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 5. Đúng||Sai

    d) y' = x^{2} - 2mx + m^{2} -
4. Đúng||Sai

    Ta có:

    y' = x^{2} - 2mx + m^{2} - 4;\forall
x\mathbb{\in R}

    Do hàm số đạt cực đại tại x = 3 nên y'(3) = 0 \Leftrightarrow m^{2} - 6m + 5 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = 1 \\
m = 5 \\
\end{matrix} ight.

    Với m = 1;y' = x^{2} - 2x - 3;y'
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight..

    Bảng xét dấu y’ như sau:

    Với m = 5;y' = x^{2} - 10x +
21;y' = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3 \\
x = 7 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng xét dấu y’ như sau:

    Từ bảng xét dấu, ta có hàm số đạt cực đại tại x = 3

    Vậy hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 khi và chỉ khi m = 5.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính tổng các giá trị tham số m

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Tổng các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt \Leftrightarrow - 4
< m < 2

    m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m \in
\left\{ - 3; - 2; - 1;0;1 ight\}

    Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bằng -5.

  • Câu 12: Nhận biết
    Số nghiệm thực của phương trình

    Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ:

    Số nghiệm thực của phương trình

    Số nghiệm thực của phương trình 2f\left( x ight) - 5 = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: 2f\left( x ight) - 5 = 0 \Rightarrow f\left( x ight) = \frac{5}{2}

    Quan sát đồ thị ta thấy y = \frac{5}{2} cắt đồ thị hàm số y = f\left( x ight) tại ba điểm phân biệt

    => Phương trình 2f\left( x ight) - 5 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng đính

    Cho hàm số f(x) = 2\sin x - x. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) f'(x) = 2cosx - 1. Đúng||Sai

    b) f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = \pm
\frac{\pi}{3} + k2\pi\left( k\mathbb{\in Z} \right). Đúng||Sai

    c) Tập hợp nghiệm của phương trình f'(x) = 0 trên đoạn \lbrack 0;\pi\rbrack\left\{ \frac{\pi}{3} \right\}. Đúng||Sai

    d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
2sinx - x trên đoạn \lbrack
0;\pi\rbrack\sqrt{3} -
\frac{\pi}{3}. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho hàm số f(x) = 2\sin x - x. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) f'(x) = 2cosx - 1. Đúng||Sai

    b) f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = \pm
\frac{\pi}{3} + k2\pi\left( k\mathbb{\in Z} \right). Đúng||Sai

    c) Tập hợp nghiệm của phương trình f'(x) = 0 trên đoạn \lbrack 0;\pi\rbrack\left\{ \frac{\pi}{3} \right\}. Đúng||Sai

    d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
2sinx - x trên đoạn \lbrack
0;\pi\rbrack\sqrt{3} -
\frac{\pi}{3}. Sai||Đúng

    Ta có f'(x) = 2cosx - 1f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = \pm
\frac{\pi}{3} + k2\pi\ (k\mathbb{\in Z}).

    Khi đó với x \in \lbrack
0;\pi\rbrack thì x =
\frac{\pi}{3}.

    Ta có f(0) = 0,\ f\left( \frac{\pi}{3}
\right) = \sqrt{3} - \frac{\pi}{3},\ f(\pi) = - \pi.

    Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
2sinx - x trên \lbrack
0;\pi\rbrack- \pi.

    Đáp án: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Sai

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu

    Cho hàm số y = \frac{x + 3}{x +
1} có đồ thị (C) và đường thẳng d:y = x - m, với m là tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho điểm G(2; - 2) là trọng tâm của tam giác OAB (O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng

    Hướng dẫn:

    Hàm số y = \frac{x + 3}{x + 1}y' = \frac{- 2}{(x + 1)^{2}} <
0, \forall x \in D và đường thẳng d:y = x - m có hệ số a = 1 > 0 nên d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A\left( x_{A};\ y_{A} ight)B\left( x_{B};\ y_{B} ight) với mọi giá trị của tham số m.

    Phương trình hoành độ giao điểm của d(C) là: \frac{x + 3}{x + 1} = x - m

    \Leftrightarrow x^{2} - mx - m - 3 = 0\ \
\ \ (x eq - 1).

    Suy ra x_{A}, x_{B} là 2 nghiệm của phương trình x^{2} - mx - m - 3 = 0.

    Theo định lí Viet, ta có x_{A} + x_{B} =
m.

    Mặt khác, G(2; - 2) là trọng tâm của tam giác OAB nên x_{A} + x_{B} + x_{O} = 3x_{G}

    \Leftrightarrow x_{A} + x_{B} =
6 \Leftrightarrow m =
6.

    Vậy m = 6 thoả mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm các giá trị thực tham số m thỏa mãn điều kiện

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y = mx - m + 1cắt đồ thị hàm số y = x^{3} - 3x^{2} + x + 2 tại ba điểm A,B,C phân biệt sao AB = BC

    Hướng dẫn:

    Ta có phương trình hoành độ giao điểm là: x^{3} - 3x^{2} + x + 2 = mx - m + 1
\Leftrightarrow x^{3} - 3x^{2} + x - mx + m + 1 = 0\ \ \ \
(1)

    \Leftrightarrow (x - 1)\left( x^{2} - 2x
- m - 1 ight) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x^{2} - 2x - m - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight..

    Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt thì phương trình x^{2} - 2x - m - 1 = 0có hai nghiệm phân biệt khác 1 \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
1 + m + 1 > 0 \\
1 - 2 - m - 1 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > - 2 \\
m eq - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m > - 2.

    Với m > - 2 thì phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt là 1,x_{1},x_{2} (x_{1},x_{2} là nghiệm của x^{2} - 2x - m - 1 = 0).

    \frac{x_{1} + x_{2}}{2} = 1 suy ra điểm có hoành độ x = 1luôn là trung điểm của hai điểm còn lại nên luôn có 3 điểm A,B,C thoả mãn AB = BC

    Vậy m > - 2

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn dáp án đúng

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên \mathbb{R} thỏa mãn f( - 1) = 5,f( - 3) = 0 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

    Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3f(2 - x) + \sqrt{x^{2} + 4} - x = m có nghiệm trong khoảng (3;5)

    Hướng dẫn:

    Đặt g(x) = 3f(2 - x) + \sqrt{x^{2} + 4} -
x với x \in (3;5).

    Ta có: g'(x) = - 3f'(2 - x) +
\frac{x}{\sqrt{x^{2} + 4}} - 1.

    Với x \in (3;5):

    Ta có: 2 - x \in ( - 3; - 1) nên f'(2 - x) > 0 suy ra - 3f'(2 - x) < 0.

    Ta có: \frac{x}{\sqrt{x^{2} + 4}} <
\frac{x}{x} = 1

    Suy ra g'(x) = - 3f'(2 - x) +
\frac{x}{\sqrt{x^{2} + 4}} - 1 < 0,\forall x \in (3;5) nên hàm số nghịch biến trên (3;5).

    Suy ra \min_{(3;5)}g(x) = g(5) = 3f( - 3)
+ \sqrt{5^{2} + 4} - 5 = \sqrt{29} - 5;

    \max_{(3;5)}g(x) = g(3) = 3f( - 1) +
\sqrt{3^{2} + 4} - 3 = 12 + \sqrt{13}.

    Để phương trình 3f(2 - x) + \sqrt{x^{2} +
4} - x = m có nghiệm thì \sqrt{29}
- 5 \leq m \leq 12 + \sqrt{13}m nguyên dương nên m \in \left\{ 1,2,...,15 ight\} tức là có 15 giá trị.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{2} + 3x và đồ thị hàm số y =
x^{3} - x^{2}

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x^{3} - x^{2} = - x^{2} + 3x

    \Leftrightarrow x^{3} - 3x = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có tất cả 3 giao điểm cần tìm.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tìm điều kiện của tham số thỏa mãn yêu cầu

    Hàm số y = f(x) có đồ thị như sau:

    Tìm điều kiện của tham số m để phương trình f(x) = m1 nghiệm dương?

    Hướng dẫn:

    Để số nghiệm dương của phương trình đã cho bằng 1 thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại một điểm có hoành độ dương \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \leq 0 \\
m = 1 \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 19: Thông hiểu
    Xác định tính đúng sai của từng phương án

    Cho hàm số y = f(x) = \frac{x^{2} + 4x -
1}{x - 1} có đồ thị là (C). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Số khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số là bằng nhau. Đúng||Sai

    b) Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm có toạ độ (−1; 2). Đúng||Sai

    c) Đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). Đúng||Sai

    d) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f(x)y
= 2x + 5. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) = \frac{x^{2} + 4x -
1}{x - 1} có đồ thị là (C). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Số khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số là bằng nhau. Đúng||Sai

    b) Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm có toạ độ (−1; 2). Đúng||Sai

    c) Đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). Đúng||Sai

    d) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f(x)y
= 2x + 5. Sai||Đúng

    Hàm số y = f(x) = \frac{x^{2} + 4x - 1}{x
- 1} có tập xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ 1 ight\}

    Ta có: y' = \frac{x^{2} - 2x - 3}{(x
- 1)^{2}} = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng biến thiên

    a) Đúng: Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; -1) và (3;+∞) và nghịch biến trên các khoảng (−1;1) và (1;3) .

    b) Đúng: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (−1;2)

    c) Đúng: Xét \lim_{x ightarrow 1^{-}}y
= - \infty;\lim_{x ightarrow 1^{+}}y = + \infty nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) = \frac{x^{2} + 4x - 1}{x -
1}.

    d) Sai: Xét \lim_{x ightarrow
\infty}\left\lbrack y - (x + 5) ightbrack = \lim_{x ightarrow
\infty}\left\lbrack \frac{4}{x - 1} ightbrack = 0 nên đường thẳng y = x + 5 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f(x) = \frac{x^{2} + 4x - 1}{x -
1}.

  • Câu 20: Nhận biết
    Xác định số nghiệm thực của phương trình

    Cho hàm số f(x) = ax^{4} + bx^{2} +
c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

    Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
1

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng (d) có phương trình y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 2 điểm phân biệt.

    Suy ra phương trình f(x) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo