Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Cánh Diều Bài 4 (Mức độ Vừa)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} có đồ thị như hình vẽ:

    Tính giá trị biểu thức T = a + b +
c?

    Hướng dẫn:

    Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy đường tiệm cận đứng x = 2, đường tiệm cận ngang y = - 1

    Xét hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} đồ thị có tiệm cận đứng x =
c và tiệm cận ngang y =
a

    suy ra c = 2;a = - 1

    Đồ thị hàm số y = \frac{ax - b}{x -
c} đi qua điểm (1;0) \Rightarrow \frac{a.1 - b}{1 - c} = 0
\Leftrightarrow a + b = 0 \Leftrightarrow b = 1

    Vậy T = - 1 + 1 + 2 = 2.

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng:

    Gọi M và N là giao điểm của đường cong y = \frac{7x+6}{x-2} và đường thẳng y = x + 2. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định hàm số trùng phương

    Cho đồ thị:

    Xác định hàm số tương ứng với đồ thị hàm số đã cho?

    Hướng dẫn:

    Nhận diện đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có a < 0

    Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; -
1) nên loại hàm số y = - x^{4} +
2x^{2} - 3.

    Đồ thị hàm số có các cực trị là (1;0),( -
1;0) nên hàm số cần tìm là y = -
x^{4} + 2x^{2} - 1.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = \frac{1}{2}

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
\frac{1}{2} chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f(x) với đường thẳng y = \frac{1}{2}

    Dựa vào hình trên ta thấy đồ thị hàm số f(x) với đường thẳng y = \frac{1}{2} có 2 giao điểm.

    Vậy phương trình f(x) =
\frac{1}{2} có hai nghiệm.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Xác định hàm số y = f(x)?

    Hướng dẫn:

    Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc ba

    \lim_{x ightarrow + \infty}f(x) = +
\infty nên đáp án là y = x^{3} -
3x^{2} + 1.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm m để phương trình có ít nhân hai nghiệm

    Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ:

    Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình f(x) = m có ít nhất hai nghiệm thực phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Phương trình f(x) = m có ít nhất hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại ít nhất hai điểm phân biệt

    \Leftrightarrow - 1 \leq m \leq
3

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số

    Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
x^{3} - 3x?

    Hướng dẫn:

    Thay (1; - 2) vào y = x^{3} - 3x ta được:

    - 2 = 1^{3} - 3.1

    Vậy (1; - 2) thuộc đồ thị hàm số y = x^{3} - 3x.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    Ảnh có chứa biểu đồ, hàng, Sơ đồMô tả được tạo tự động

    a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( -
\infty;0). Đúng||Sai

    b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x_{0} =
2. Đúng||Sai

    c) Đạo hàm của hàm số nhận giá trị không âm trên khoảng (1;2). Sai||Đúng

    d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \lbrack 0;2\rbrack bằng 2. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    Ảnh có chứa biểu đồ, hàng, Sơ đồMô tả được tạo tự động

    a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( -
\infty;0). Đúng||Sai

    b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x_{0} =
2. Đúng||Sai

    c) Đạo hàm của hàm số nhận giá trị không âm trên khoảng (1;2). Sai||Đúng

    d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \lbrack 0;2\rbrack bằng 2. Đúng||Sai

    a) Theo Hình, hàm số đồng biến trên khoảng ( - \infty\ ;\ 0)

    b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x_{o} =
2.

    c) Vì hàm số nghịch biến trên khoảng (0\
\ ;\ 2) nên đạo hàm của hàm số nhận giá trị âm trên khoảng đó.

    d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \lbrack 0\ ;\ 2\rbrack bằng 2.

    Đáp án: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai d) Đúng.

  • Câu 9: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Biết hàm số y = (x - 1)(x + 1)\left(x^{2} - 7 ight) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là x_{1};x_{2};x_{3};x_{4}. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để \frac{1}{1 - x_{1}} + \frac{1}{1 - x_{2}} +\frac{1}{1 - x_{3}} + \frac{1}{1 - x_{4}} > 1?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Biết hàm số y = (x - 1)(x + 1)\left(x^{2} - 7 ight) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là x_{1};x_{2};x_{3};x_{4}. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để \frac{1}{1 - x_{1}} + \frac{1}{1 - x_{2}} +\frac{1}{1 - x_{3}} + \frac{1}{1 - x_{4}} > 1?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm số đường thẳng thõa mãn yêu cầu

    Cho hàm số y = \frac{x + 1}{x -
3} có đồ thị (C) và các đường thẳng d_{1}:y = 2x, d_{2}:y = 2x - 2, d_{3}:y = 3x + 3, d_{4}:y = - x + 3. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng d_{1},d_{2},d_{3},d_{4} đi qua giao điểm của (C) và trục hoành.

    Hướng dẫn:

    Ta có (C) cắt trục hoành (y - 0) tại điểm M( - 1;0).

    Trong các đường thẳng d_{1},d_{2},d_{3},d_{4}chỉ có M \in d_{3}, có nghĩa là có 1 đường thẳng đi qua M( - 1;0).

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho hàm số y = x^{3} - 3x^{2} +
2. Xét tính đúng sai của nhận định dưới đây:

    a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y' =
3x^{2} - 6x. Đúng||Sai

    b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên các khoảng ( - \infty;0) \cup (2; + \infty). Sai||Đúng

    c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:

    Sai||Đúng

    d) Đồ thị hàm số đã cho như ở Hình 4.

    Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho hàm số y = x^{3} - 3x^{2} +
2. Xét tính đúng sai của nhận định dưới đây:

    a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y' =
3x^{2} - 6x. Đúng||Sai

    b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên các khoảng ( - \infty;0) \cup (2; + \infty). Sai||Đúng

    c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:

    Sai||Đúng

    d) Đồ thị hàm số đã cho như ở Hình 4.

    Sai||Đúng

    Câu 2

    a)

    b)

    c)

    d)

    ý

    Đúng

    Sai

    Sai

    Sai

    Ta có: y' = 3x^{2} - 6x, y' = 0 \Leftrightarrow x = 0 hoặc x = 2.

    Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:

    Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -
\infty;0)(2; +
\infty), hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).

    Đồ thị hàm số đã cho là:

    Ảnh có chứa biểu đồ, hàng, Sơ đồMô tả được tạo tự động

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các khẳng đính

    Cho hàm số f(x) = 2\sin x - x. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) f'(x) = 2cosx - 1. Đúng||Sai

    b) f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = \pm
\frac{\pi}{3} + k2\pi\left( k\mathbb{\in Z} \right). Đúng||Sai

    c) Tập hợp nghiệm của phương trình f'(x) = 0 trên đoạn \lbrack 0;\pi\rbrack\left\{ \frac{\pi}{3} \right\}. Đúng||Sai

    d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
2sinx - x trên đoạn \lbrack
0;\pi\rbrack\sqrt{3} -
\frac{\pi}{3}. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho hàm số f(x) = 2\sin x - x. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) f'(x) = 2cosx - 1. Đúng||Sai

    b) f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = \pm
\frac{\pi}{3} + k2\pi\left( k\mathbb{\in Z} \right). Đúng||Sai

    c) Tập hợp nghiệm của phương trình f'(x) = 0 trên đoạn \lbrack 0;\pi\rbrack\left\{ \frac{\pi}{3} \right\}. Đúng||Sai

    d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
2sinx - x trên đoạn \lbrack
0;\pi\rbrack\sqrt{3} -
\frac{\pi}{3}. Sai||Đúng

    Ta có f'(x) = 2cosx - 1f'(x) = 0 \Leftrightarrow x = \pm
\frac{\pi}{3} + k2\pi\ (k\mathbb{\in Z}).

    Khi đó với x \in \lbrack
0;\pi\rbrack thì x =
\frac{\pi}{3}.

    Ta có f(0) = 0,\ f\left( \frac{\pi}{3}
\right) = \sqrt{3} - \frac{\pi}{3},\ f(\pi) = - \pi.

    Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
2sinx - x trên \lbrack
0;\pi\rbrack- \pi.

    Đáp án: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Sai

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính tổng các giá trị tham số m

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Tổng các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt \Leftrightarrow - 4
< m < 2

    m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m \in
\left\{ - 3; - 2; - 1;0;1 ight\}

    Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bằng -5.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn hàm số tương ứng với hình vẽ

    Cho hình vẽ:

    Biết rằng đường trong trong hình vẽ trên là đồ thị của một trong các hàm số nào dưới đây, đó là hàm số nào?

    Hướng dẫn:

    Đây là đồ thị hàm số bậc ba có dạng y =
ax^{3} + bx^{2} + cx + d với hệ số a > 0

    Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (3;0) nên hàm số thích hợp là y = x^{3} - 5x^{2} + 6x.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn hình vẽ thích hợp

    Hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số y = (x - c)(d - x)^{2} với c > d > 0?

    Hướng dẫn:

    Với c > d > 0 thì đồ thị hàm số y = (x - c)(d - x)^{2} theo thứ tự tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x = dx =
c

    Mặt khác với x \leq c thì y \leq 0 nên khi x \leq c thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành

    Vậy đồ thị hàm số cần tìm là .

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm số nghiệm của phương trình

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn \lbrack - 2;2\rbrack và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình \left| f(x) \right| = 1 trên đoạn \lbrack - 2;2\rbrack.

    Hướng dẫn:

    Ta có số nghiệm của phương trình \left|
f(x) ight| = 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = \left| f(x) ight| với đường thẳng y = 1 .

    Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng y =
1 cắt đồ thị hàm số y = \left| f(x)
ight| tại 6 điểm. Vậy số nghiệm của phương trình \left| f(x) ight| = 1 là 6.

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm số nghiệm thực của phương trình

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

    Số nghiệm thực của phương trình f(x) =
2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng y = 2.

    Dựa vào đồ thị ta có phương trình có ba nghiệm phân biệt.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tính độ dài đoạn AB

    Cho hàm số y = f(x) = x^{3} - 3x^{2} +
3 có đồ thị (C). Gọi A;B \in (C) và đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. Độ dài AB bằng:

    Hướng dẫn:

    Gọi A(x;y),B( - x; - y) là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ (x >
0)

    Vì A và B thuộc (C) nên x^{3} - 3x^{2} +
3 = - \left\lbrack ( - x)^{3} - 3( - x)^{2} + 3
ightbrack

    \Leftrightarrow x^{2} = 1 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \Rightarrow y = 1 \\
x = - 1(L) \\
\end{matrix} ight.. Khi đó A(1;1),B( - 1; - 1)

    Độ dài đoạn AB là: AB = \sqrt{(1 + 1)^{2}
+ (1 + 1)^{2}} = 2\sqrt{2}.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Định điều kiện tham số m

    Cho hàm số y = x^{4} - (3m + 2)x^{2} +
3m có đồ thị \left( C_{m}
ight). Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để \left(
C_{m} ight) cắt đường thẳng y = -
1 tại bốn điểm phân biệt?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:

    x^{4} - (3m + 2)x^{2} + 3m = -
1

    \Leftrightarrow x^{4} - (3m + 2)x^{2} +
3m + 1 = 0

    \Leftrightarrow \left( x^{2} - 1
ight)^{2} - 3m\left( x^{2} - 1 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left( x^{2} - 1
ight)\left( x^{2} - 3m - 1 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x^{2} - 1 = 0 \\
x^{2} - 3m - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = \pm 1 \\
x^{2} = 3m + 1 \\
\end{matrix} ight.

    Đồ thị \left( C_{m} ight) cắt y = - 1 tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi x^{2} = 3m + 1 có hai nghiệm phân biệt khác \pm 1

    Khi đó ta có: \left\{ \begin{matrix}3m + 1 > 0 \\3m + 1 eq 1 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m > - \dfrac{1}{3} \\m eq 0 \\\end{matrix} ight..

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn hàm số thích hợp

    Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = \frac{ax + b}{cx + d} với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, hàm số nghịch biến vậy chọn B

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo