Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 7 (Mức độ Dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Xác định tọa độ hình chiếu

    Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(1; - 3; -
5) trên mặt phẳng (Oyz) là:

    Hướng dẫn:

    Hình chiếu vuông góc của điểm M(1; - 3; -
5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ (0; - 3; - 5).

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow{a} = (2; - 2;1)\ \overrightarrow{b} = (x - 1)\overrightarrow{i} +
\left( x^{2} - 3 \right)\overrightarrow{j} +
y\overrightarrow{j}. Khi \overrightarrow{a} = \overrightarrow{b} thì giá trị x - y bằng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \ \overrightarrow{b} = (x -1)\overrightarrow{i} + \left( x^{2} - 3 \right)\overrightarrow{j} +y\overrightarrow{j}\Rightarrow \overrightarrow{b} = \left( x - 1;x^{2}- 3;y \right).

    \overrightarrow{a} = \overrightarrow{b}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x + 1 = 2 \\
x^{2} - 3 = - 2 \\
y = 1 \\
\end{matrix} \right.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 1;x = - 1 \\
y = 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
y = 1 \\
\end{matrix} \right..

    Vậy x - y = 0.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \overrightarrow{u} = (2;0; - 3)\overrightarrow{v} = (0;2; - 1). Tìm tọa độ của vectơ \overrightarrow{a} =
\overrightarrow{u} + 2\overrightarrow{v}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{a} = \overrightarrow{u}
+ 2\overrightarrow{v} = (2;0; - 3) + 2.(0;2; - 1)

    = (2 + 0;0 + 2.2; - 3 + 2.( - 1)) =
(2;4; - 5)

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( - 1;2; - 3)B(2; - 1;0). Vectơ \overrightarrow{AB} có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} = (2 + 1; - 1 - 2;0
+ 3) = (3; - 3;3)

    Vậy đáp án đúng là: \overrightarrow{AB} =
(3; - 3;3).

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu của M trên Ox

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Tìm tọa độ hình chiếu M lên trục Ox.

    Hướng dẫn:

    Tọa độ hình chiếu của điểm M trên trục Ox là (1;0;0)

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong không gian Oxyzcho \overrightarrow{a} = 2\overrightarrow{i} -
3\overrightarrow{k}. Tọa độ của \overrightarrow{a}

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{a} = (2;0; -
3)

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm tọa độ trung điểm của AB

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2; - 3),\ \ B(3; - 2;1). Tọa độ trung điểm của AB là.

    Hướng dẫn:

    Tọa độ trung điểm I của AB là:

    I = \left( \frac{1 + 3}{2};\frac{2 -
2}{2};\frac{- 3 + 1}{2} ight) = (2;0; - 1)

  • Câu 8: Nhận biết
    Định tọa độ hình chiếu

    Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm B( -
2;3;1) trên trục Ox có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Hình chiếu vuông góc của điểm B( -
2;3;1) trên trục Ox là điểm có tọa độ ( - 2;0;0).

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu

    Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -
1;0) trên mặt phẳng (Oxz) là:

    Hướng dẫn:

    Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -
1;0) trên mặt phẳng (Oxz) là điểm có tọa độ (2;0;0).

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian O xyz, cho A(2; - 1;0)B(1;1; - 3). Vectơ \overrightarrow{AB} có tọa độ là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A(2; - 1;0)B(1;1; - 3) khi đó:

    \overrightarrow{AB} = (1 - 2;1 + 1; - 3
- 0) = ( - 1;2; - 3)

  • Câu 11: Nhận biết
    Xác định tọa độ vectơ

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \overrightarrow{u} = \overrightarrow{i} -
2\overrightarrow{k} + \overrightarrow{j}. Tìm tọa độ của \overrightarrow{u} là.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{i} = (1;0;0) \\
\overrightarrow{k} = (0;0;1) \\
\overrightarrow{j} = (0;1;0) \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \overrightarrow{u} =
\overrightarrow{i} - 2\overrightarrow{k} + \overrightarrow{j} = (1;1; -
2)

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn yêu cầu

    Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A( - 2;3;1),B(3;0; - 1),C(6;5;0). Biết rằng tứ giác ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

    Hướng dẫn:

    Giả sử điểm D(x;y;z) ta có ABCD là hình bình hành nên \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{DC}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
6 - x = 3 + 2 \\
5 - y = 0 - 3 \\
- z = - 1 - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
y = 8 \\
z = 2 \\
\end{matrix} ight.. Vậy tọa độ điểm D(1;8;2).

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Cho \overrightarrow{a} = \left(
\overrightarrow{i} + \overrightarrow{j} \right) + \left(
\overrightarrow{k} + 2\overrightarrow{j} \right) tọa độ của vec tơ 3\overrightarrow{a}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{a} = \left(
\overrightarrow{i} + \overrightarrow{j} ight) + \left(
\overrightarrow{k} + 2\overrightarrow{j} ight) = \overrightarrow{i} +
3\overrightarrow{j} + \overrightarrow{k} nên tọa độ của \overrightarrow{a} = (1;3;1) \Rightarrow
3\overrightarrow{a} = (3;9;3)

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn yêu cầu

    Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;3),B(2;3; - 4),C( - 3;1;2). Biết rằng tứ giác ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

    Hướng dẫn:

    Giả sử điểm D(x;y;z) ta có ABCD là hình bình hành nên \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{DC}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
- 3 - x = 1 \\
1 - y = 3 \\
2 - z = - 7 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - 4 \\
y = - 2 \\
z = 9 \\
\end{matrix} ight.. Vậy tọa độ điểm D( - 4; - 2;9).

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow{a} = - \overrightarrow{i} +
2\overrightarrow{j} - 3\overrightarrow{k}. Tọa độ vectơ \overrightarrow{a} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{i} =
(1;0;0);\overrightarrow{j} = (0;1;0);\overrightarrow{k} =
(0;0;1)

    Theo bài ra ta có: \overrightarrow{a} = -
\overrightarrow{i} + 2\overrightarrow{j} - 3\overrightarrow{k} suy ra tọa độ vectơ \overrightarrow{a} = ( -
1;2; - 3).

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm tọa độ biểu thức vectơ

    Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow{a} = (1;2;1)\overrightarrow{b} = ( - 1;3;0). Vectơ \overrightarrow{c} = 2\overrightarrow{a} +
\overrightarrow{b} có tọa độ là

    Hướng dẫn:

    \overrightarrow{c} =
2\overrightarrow{a} + \overrightarrow{b}, gọi \overrightarrow{c} = \left( c_{1};c_{2};c_{3}
ight)

    \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
c_{1} = 2.1 + ( - 1) = 1 \\
c_{2} = 2.2 + 3 = 7 \\
c_{3} = 2.1 + 0 = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy \overrightarrow{c} =
(1;7;2)

  • Câu 17: Nhận biết
    Xác định điểm thuộc trục tung

    Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?

    Hướng dẫn:

    Điểm thuộc trục tung Oy là M(0; -
10;0).

  • Câu 18: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ \overrightarrow{u} = ( - 3;0;1)\overrightarrow{v} = (0;2; - 2). Tọa độ của véc tơ \overrightarrow{w} =
2\overrightarrow{u} - \overrightarrow{v} tương ứng là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: 2\overrightarrow{u} = ( -
6;0;2).

    \overrightarrow{v} = (0;2; -
2).

    Suy ra \overrightarrow{w} = ( - 6 - 0;0 -
2;2 + 2) = ( - 6; - 2;4).

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm đối xứng với A

    Trong không gian Oxyz, cho A( - 3;1;2), tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy

    Hướng dẫn:

    Gọi A(x;y;z),\ \
A'(x';y';z') là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy.

    Điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy nên \left\{\begin{matrix} x' = - x \\y' = y \\ z'= - z \\\end{matrix} ight. .

    Do đó A' = (3;1; - 2).

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;1). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz).

    Hướng dẫn:

    A(1;1;1) nên tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz)(1;0;1).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo