Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 7 (Mức độ Dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;0;1). Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Vì tọa độ điểm A(3;0;1)x = 3;y = 0;z = 1 nên A \in (Oxz).

  • Câu 2: Nhận biết
    Xác định tọa độ vectơ

    Trong không gian Oxyz, cho \overrightarrow{a} = 2\overrightarrow{i} +
\overrightarrow{k} - 3\overrightarrow{j}. Tọa độ vectơ \overrightarrow{a} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{i} =
(1;0;0);\overrightarrow{j} = (0;1;0);\overrightarrow{k} =
(0;0;1)

    Theo bài ra ta có: \overrightarrow{a} =
2\overrightarrow{i} + \overrightarrow{k} - 3\overrightarrow{j} suy ra tọa độ vectơ \overrightarrow{a} = (2;
- 3;1).

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu

    Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -
1;0) trên mặt phẳng (Oxz) là:

    Hướng dẫn:

    Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -
1;0) trên mặt phẳng (Oxz) là điểm có tọa độ (2;0;0).

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( - 2;3;1),B(4;2; - 1),C(5; - 2;0). Điểm D(a;b;c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD. Khi đó giá trị biểu thức H = 2a + b + c có giá trị bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Gọi tọa độ điểm D(a;b;c)

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{AB} = (6; - 1; - 2) \\
\overrightarrow{DC} = (5 - a; - 2 - b; - c) \\
\end{matrix} ight.

    Ta có: ABCM là hình bình hành \Leftrightarrow \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{DC}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
5 - a = 6 \\
- 2 - b = - 1 \\
- c = - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = - 1 \\
b = - 1 \\
c = 2 \\
\end{matrix} ight. suy ra điểm D( - 1; - 1;2)

    Khi đó H = 2a + b + c = 2.( - 1) - 1 + 2
= - 1.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oy?

    Hướng dẫn:

    Điểm A(x;y;z) \in Oy \Leftrightarrow
\left\{ \begin{matrix}
x = 0 \\
z = 0 \\
\end{matrix} ight.. Suy ra trong bốn điểm đã cho điểm T(0; - 3;0) \in Oy.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn điểm thuộc mặt phẳng đã cho

    Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (Oxy)?

    Hướng dẫn:

    Do điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) nên điểm đó có tọa độ dạng (x;y;0)

    Suy ra điểm (2;2;0) là đáp án cần tìm.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định tọa độ vectơ

    Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyzcho \overrightarrow{u} = 2\overrightarrow{i} +
\overrightarrow{k}. Khi đó tọa độ \overrightarrow{u} với hệ Oxyz là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{i} =
(1;0;0);\overrightarrow{j} = (0;1;0);\overrightarrow{k} =
(0;0;1)

    \overrightarrow{u} = x\overrightarrow{i}
+ y\overrightarrow{j} + z\overrightarrow{k} \Leftrightarrow
\overrightarrow{u} = (x;y;z)

    Lại có \overrightarrow{u} =
2\overrightarrow{i} + \overrightarrow{k} \Leftrightarrow
\overrightarrow{u} = (2;0;1)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm C

    Tứ giác MNPQ là hình bình hành biết tọa độ các điểm M(1;2;3),N(2; -
3;1),P(3;1;2). Tìm tọa độ điểm Q?

    Hướng dẫn:

    Giả sử điểm Q(x;y;z) khi đó \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{QP} = (x - 3;y - 1;z - 2) \\
\overrightarrow{MN} = ( - 1;5;2) \\
\end{matrix} ight.

    ta có MNPQ là hình bình hành nên \overrightarrow{QP} =
\overrightarrow{MN}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x - 3 = - 1 \\
y - 1 = 5 \\
z - 2 = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 6 \\
z = 4 \\
\end{matrix} ight.. Vậy tọa độ điểm Q(2;6;4).

  • Câu 9: Nhận biết
    Định tọa độ hình chiếu

    Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm B( -
2;3;1) trên trục Ox có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Hình chiếu vuông góc của điểm B( -
2;3;1) trên trục Ox là điểm có tọa độ ( - 2;0;0).

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm N

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ \overrightarrow{a} = \left( 2;\frac{1}{3}; - 5
\right) và điểm M(2;3;4). Tọa độ điểm N thỏa mãn \overrightarrow{MN} = \overrightarrow{a} là:

    Hướng dẫn:

    Gọi tọa độ điểm N\left( x_{N};y_{N};z_{N} \right), ta có: \overrightarrow{MN} = \left( x_{N} - 2;y_{N}
- 3;z_{N} - 4 \right).

    Ta có: \overrightarrow{MN} =
\overrightarrow{a} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x_{N} - 2 = 2 \\
y_{N} - 3 = \frac{1}{3} \\
z_{N} - 4 = - 5 \\
\end{matrix} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x_{N} = 2 + 2 \\
y_{N} = \frac{1}{3} + 3 \\
z_{N} = - 5 + 4 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x_{N} = 4 \\
y_{N} = \frac{10}{3} \\
z_{N} = - 1 \\
\end{matrix} \right..

    Vậy N\left( 4;\frac{10}{3}; - 1
\right).

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong không gian Oxyz giả sử \overrightarrow{OM} = 2\overrightarrow{i} +
3\overrightarrow{j} - \overrightarrow{k}, khi đó tọa độ điểm M

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{OM} = 2\overrightarrow{i}
+ 3\overrightarrow{j} - \overrightarrow{k} = (2;3; - 1) hay M(2;3; - 1)

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian Oxyz, cho \ \overrightarrow{b} = 4\overrightarrow{j} -
\overrightarrow{i}. Tọa độ \
\overrightarrow{b} bằng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{b} =
4\overrightarrow{j} - \overrightarrow{i} = ( - 1;4;0)

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn phát biểu sai

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; - 5;4). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    Hướng dẫn:

    +) Ta có khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ (xOz) bằng | - 5| = 5 nên Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ (xOz) bằng 5 đúng.

    +) Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng \sqrt{2^{2} + ( - 5)^{2}} = \sqrt{29} nên Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng \sqrt{29}” đúng.

    +) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm Mlên mặt phẳng (yOz)I(0;
- 5;4).

    Suy ra tọa độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz)M'( - 2; - 5;4) nên Tọa độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz)M'(2;5; - 4)sai.

    +) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm Mlên trục OyJ(0; -
5;0).

    Suy ra tọa độ điểm M' đối xứng với M qua trục OyM'(
- 2; - 5; - 4) nên Tọa độ điểm M' đối xứng với M qua trục OyM'(
- 2; - 5; - 4)” đúng.

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Vì tọa độ điểm M(1;0;2)x = 1;y = 0;z = 2 nên M \in (Oxz).

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \overrightarrow{u} = (2;0; - 3)\overrightarrow{v} = (0;2; - 1). Tìm tọa độ của vectơ \overrightarrow{a} =
\overrightarrow{u} + 2\overrightarrow{v}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{a} = \overrightarrow{u}
+ 2\overrightarrow{v} = (2;0; - 3) + 2.(0;2; - 1)

    = (2 + 0;0 + 2.2; - 3 + 2.( - 1)) =
(2;4; - 5)

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian O xyz, cho A(2; - 1;0)B(1;1; - 3). Vectơ \overrightarrow{AB} có tọa độ là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A(2; - 1;0)B(1;1; - 3) khi đó:

    \overrightarrow{AB} = (1 - 2;1 + 1; - 3
- 0) = ( - 1;2; - 3)

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; - 1; - 3)B( - 2;2;1). Vectơ \overrightarrow{AB} có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} = ( - 2 - 1;2 + 1;1
+ 3) = ( - 3;3;4)

    Vậy đáp án đúng là: \overrightarrow{AB} =
( - 3;3;4).

  • Câu 18: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu điểm M

    Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của M( - 2;1;4) lên Oyz

    Hướng dẫn:

    Tọa độ hình chiếu của M( -
2;1;4) lên Oyz(0;1;4).

  • Câu 19: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu điểm A

    Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1\ ;\ 2\ ;\
3) trên mặt phẳng (Oxz)

    Hướng dẫn:

    Tọa độ hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (Oxz) là: (1;0;3).

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn \overrightarrow{MO} = 3\overrightarrow{k} -
2\overrightarrow{i} + 4\overrightarrow{j}. Tọa độ điểm M bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{MO} =3 \overrightarrow{k} - 2\overrightarrow{i} + 4\overrightarrow{j}\Rightarrow M(2; - 4; - 3)

     

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo