Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 KNTT Bài 17 (Mức độ Dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính đường kính mặt cầu

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x^{2} + (y - 2)^{2} + (z + 1)^{2} =
6. Đường kính (S) bằng:

    Hướng dẫn:

    Đường kính của mặt cầu (S) bằng: 2R = 2\sqrt{6}.

  • Câu 2: Nhận biết
    Viết phương trình mặt cầu

    Phương trình mặt cầu có tâm I( - 1;2; -
3), bán kính R = 3 là:

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu có tâm I( - 1;2; - 3), bán kính R = 3 có phương trình: (x + 1)^{2} + (y - 2)^{2} + (z + 3)^{2} =
9.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm tâm mặt cầu

    Mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 8x +
2y + 1 = 0 có tâm là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình mặt cầu (S) có dạng x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2ax - 2by - 2cz + d
= 0 với a^{2} + b^{2} + c^{2} - d
> 0, có tâm I(a;b;c), bán kính R = \sqrt{a^{2} + b^{2} + c^{2} -
d}.

    Mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 8x +
2y + 1 = 0 có tâm là I(4; -
1;0).

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I\left( x_{0};y_{0} ; z_{0} ight) bán kính R có phương trình là

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu tâm I\left( x_{0};y_{0} ; z_{0} ight) và bán kính R có phương trình là:

    \left( x - x_{0}
ight)^{2} + \left( y - y_{0} ight)^{2} + \left( z - z_{0}
ight)^{2} = R^{2}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho điểm I(0;0;3) và đường thẳng d:\left\{ \begin{matrix}
x = - 1 + t \\
y = 2t \\
z = 2 + t \\
\end{matrix} \right.\ . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A,\ B sao cho tam giác IAB vuông là:

    Hướng dẫn:

    Gọi H( - 1 + t;2t;2 + t) \in d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d \Rightarrow \overrightarrow{IH} = ( - 1 + t;2t; -
1 + t)

    Ta có vectơ chỉ phương của d: \overrightarrow{a_{d}} = (1;2;1)IH\bot d

    \Rightarrow
\overrightarrow{IH}.\overrightarrow{a_{d}} = 0 \Leftrightarrow - 1 + t +
4t - 1 + t = 0 \Leftrightarrow - 2 + 6t = 0 \Leftrightarrow t =
\frac{1}{3} \Rightarrow H\left( - \frac{2}{3};\frac{2}{3};\frac{7}{3}
\right)

    \Rightarrow IH = \sqrt{\left( \frac{2}{3}
\right)^{2} + \left( \frac{2}{3} \right)^{2} + \left( \frac{2}{3}
\right)^{2}} = \frac{2\sqrt{3}}{3}

    Vì tam giác IAB vuông tại IIA = IB =
R. Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I, do đó bán kính:

    R = IA = ABcos45^{0} =
2IH.\frac{\sqrt{2}}{2} = \sqrt{2}IH = \sqrt{2}.\frac{2\sqrt{3}}{3} =
\frac{2\sqrt{6}}{3}

    Vậy phương trình mặt cầu (S):x^{2} +
y^{2} + (z - 3)^{2} = \frac{8}{3}.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm tọa độ tâm mặt cầu

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x + 3)^{2} + (y + 1)^{2} + (z -
1)^{2} = 2 có tọa độ tâm I là:

    Hướng dẫn:

    Tâm của (S) có tọa độ là I( - 3; - 1;1).

  • Câu 7: Nhận biết
    Tính bán kính mặt cầu

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2y + 2z - 7 =
0. Bán kính của mặt cầu (S) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2y + 2z - 7 =
0

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} -
2.0.x - 2.1y - 2.( - 1)z - 7 = 0

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 0 \\
b = 1 \\
c = - 1 \\
d = - 7 \\
\end{matrix} ight. suy ra tâm mặt cầu là: I(0;1; - 1)

    Bán kính mặt cầu là:

    R = \sqrt{a^{2} + b^{2} + c^{2} - d} =
\sqrt{0^{2} + 1^{2} + ( - 1)^{2} - 7} = 3

  • Câu 8: Thông hiểu
    Viết phương trình mặt cầu

    Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng(P):2x - y - z + 4 = 0 và điểm I(2; - 3; - 1); mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mặt phẳng (P) có phương trình là

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mặt phẳng (P) có bán kính là:

    R = \frac{\left| 2.2 - ( - 3) - ( - 1) + 4
ight|}{\sqrt{2^{2} + ( - 1)^{2} + ( - 1)^{2}}} =
2\sqrt{6}.

    Phương trình mặt cầu (S)

    (x - 2)^{2} + (y + 3)^{2} + (z + 1)^{2} =
\left( 2\sqrt{6} ight)^{2} = 24

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm phương trình mặt cầu

    Cho hai điểm A(1;0; - 3)B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

    Hướng dẫn:

    Ta có \overrightarrow{AB} = (2;2;4)
\Rightarrow AB = 2\sqrt{6}. Mặt cầu đường kính AB có tâm I là trung điểm AB nên I(2;1; - 1), bán kính R = \frac{AB}{2} = \sqrt{6}.

    Vậy đáp án cần tìm là: x^{2} + y^{2} +
z^{2} - 4x - 2y + 2z = 0..

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho điểm A(1; - 2;3) và đường thẳng d có phương trình \frac{x + 1}{2} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z + 3}{-
1}. Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    d(A,d) = \frac{\left| \left\lbrack
\overrightarrow{BA},\overrightarrow{a} \right\rbrack \right|}{\left|
\overrightarrow{a} \right|} = \frac{\sqrt{4 + 196 + 100}}{\sqrt{4 + 1 +
1}} = 5\sqrt{2}.

    Trong đó B( - 1;2; - 3) \in
d

    Phương trình mặt cầu tâm A(1; -
2;3), bán kính R =
5\sqrt{2}

    (S):(x–1)^{2} + (y + 2)^{2} + (z–3)^{2} = 50.

  • Câu 11: Nhận biết
    Viết phương trình mặt cầu (S)

    Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tọa độ hai điểm A(1;2;3),B(5;4; -
1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

    Hướng dẫn:

    Gọi I là trung điểm của AB suy ra I(3;3;1)

    \overrightarrow{AB} = (4;2; - 4)
\Rightarrow AB = \sqrt{16 + 4 + 16} = 6

    Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3;3;1) và bán kính R = \frac{AB}{2} = 3 có phương trình là: (x - 3)^{2} + (y - 3)^{2} + (z - 1)^{2} =
9

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho đường thẳng (\Delta):\left\{
\begin{matrix}
x = 1 + t \\
y = 2 \\
z = - 4 + 7t \\
\end{matrix} \right.và mặt cầu (S): x^{2} +y^{2} + z^{2} - 2x - 4y + 6z - 67 = 0. Giao điểm của (\Delta)(S) là các điểm có tọa độ:

    Hướng dẫn:

    Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ phương trình:

    \left\{ \begin{matrix}
x = 1 + t \\
y = 2 \\
z = - 4 + 7t \\
x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x - 4y + 6z - 67 = 0 \\
\end{matrix} \right.

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
t = 0 \Rightarrow A(1;2; - 4) \\
t = 1 \Rightarrow B(2;2;3) \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(7;6; - 5) và bán kính 9?

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu tâm I(7;6; - 5), bán kính R = 9 có phương trình lá:

    (x - 7)^{2} + (y - 6)^{2} + (z - 5)^{2} =
81.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm tham số để mặt cong là mặt cầu

    Giá trị \alpha phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong là mặt cầu: (S):x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2\left( 3 -
cos^{2}\alpha \right)x+ 4\left( sin^{2}\alpha - 1 \right) + 2z +
cos4\alpha + 8 = 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = 2cos^{2}\alpha - 3 =
cos2\alpha - 2;b = 2\left( 1 - sin^{2}\alpha \right) = cos2\alpha +
1;c = - 1;

    d = cos4\alpha + 8 = 2cos^{2}2\alpha +
7.\ \ (S) là mặt cầu \Leftrightarrow a^{2} + b^{2} + c^{2} - d >
0

    \begin{matrix}
   \Leftrightarrow  - 1 + \cos 2\alpha  <  - \frac{1}{2} \Leftrightarrow \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi  < 2\alpha  < \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi  \hfill \\
   \Leftrightarrow \frac{\pi }{3} + k\pi  < \alpha  < \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z} \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 15: Nhận biết
    Xác định phương trình mặt cầu (S)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; - 4;0) có bán kính bằng 3. Phương trình của (S) là:

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu (S) có tâm I(1; - 4;0)và bán kính bằng 3có phương trình là:

    (x - 1)^{2} + (y + 4)^{2} + (z - 0)^{2}
= 3^{2}

    \Rightarrow (x - 1)^{2} + (y + 4)^{2} +
z^{2} = 9

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm phương trình mặt cầu thích hợp

    Phương trình mặt cầu tâm I(2;4;6) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu tâm I(2;4;6), bán kính R và tiếp xúc trục Ox\Leftrightarrow R = d(I;Ox)

    \Leftrightarrow R = \sqrt{y_{I}^{2} +
z_{I}^{2}} = \sqrt{52}.

    Vậy (S):(x - 2)^{2} + (y - 4)^{2} + (z -
6)^{2} = 52.

    Lưu ý : Học sinh hoàn toàn có thể sử dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng để giải quyết.

  • Câu 17: Nhận biết
    Tính bán kính mặt cầu

    Mặt cầu (S): 3x^{2} + 3y^{2} + 3z^{2} - 6x + 12y + 2 =
0 có bán kính bằng:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi 3x^{2} + 3y^{2} + 3z^{2} - 6x +
12y + 2 = 0 \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x + 4y +
\frac{2}{3} = 0 có tâm I(1; -
2;0), bán kính R =
\sqrt{\frac{13}{3}}.

  • Câu 18: Nhận biết
    Tìm đường kính

    Cho mặt cầu S\left( {O;R} ight) và mặt phẳng (\alpha). Biết khoảng cách từ O đến (\alpha) bằng \frac{R}{2}. Khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng (\alpha) với S\left( {O;R} ight) là một đường tròn có đường kính bằng:

    Hướng dẫn:

     Tìm đường kính

    Gọi H là hình chiếu của O xuống (\alpha) .

    Ta có d\left[ {O,\left( \alpha  ight)} ight] = OH = \frac{R}{2} < R nên (\alpha) cắt S\left( {O;R} ight) theo đường tròn C\left( {H;r} ight).

    Bán kính đường tròn C\left( {H;r} ight)r = \sqrt {{R^2} - O{H^2}}  = \frac{{R\sqrt 3 }}{2}.

    Suy ra đường kính bằng R\sqrt 3.

  • Câu 19: Nhận biết
    Tìm tâm mặt cầu

    Mặt cầu (S):(x - 1)^{2} + (y + 2)^{2} +
z^{2} = 9 có tâm là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình mặt cầu (S) có dạng (x - a)^{2} + (y - b)^{2} + (z - c)^{2} =
R^{2} có tâm I(a;b;c), bán kính R.

    Mặt cầu (S):(x - 1)^{2} + (y + 2)^{2} +
z^{2} = 9 có tâm là I\left( {1; - 2;0} \right).

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm tọa độ tâm mặt cầu

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu (S):(x - 1)^{2} + y^{2} + (z + 3)^{2} =
16 có tâm là

    Hướng dẫn:

    Mặt cầu (S):(x - 1)^{2} + y^{2} + (z +
3)^{2} = 16 có tâm là: I(1;0; -
3) .

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo