Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 12 Phương trình mặt phẳng (Mức Dễ)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm điểm không thuộc mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P):x + y + z - 1 = 0?

    Hướng dẫn:

    Dễ thấy điểm O(0;0;0) không thuộc mặt phẳng (P).

  • Câu 2: Nhận biết
    Xác định phương trình mặt phẳng

    Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 3; - 2;3) và vuông góc với trục Ox.

    Hướng dẫn:

    Vì mặt phẳng (P) vuông góc với Ox nên có một vectơ pháp tuyến là vectơ \overrightarrow{i} =
(1;0;0).

    Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) là

    1\left( x - ( - 3) ight) + 0\left( y -
( - 2) ight) + 0(z - 3) = 0

    \Leftrightarrow x + 3 = 0.

  • Câu 3: Nhận biết
    Viết phương trình mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; - 1;1) và vectơ \overrightarrow{n} = (1;3;4). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; - 1;1) và có vectơ pháp tuyến \overrightarrow{n}.

    Hướng dẫn:

    Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) có dạng:

    (x - 2) + 3(y - 1) + 4(z - 1) =
0

    \Leftrightarrow x + 3y + 4z - 3 =
0

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (\alpha):3x - z = 0. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:

    Hướng dẫn:

    Khẳng định đúng là: “(\alpha) \supset
Oy

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho A( - 1;2;1) và hai mặt phẳng (P):2x + 4y - 6z - 5 = 0;(Q):x + 2y - 3z =
0. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (Q) thỏa mãn, do đó A ∈ (Q).

    {\overrightarrow{n}}_{(P)} = (2;4; -
6) = 2(1;2; - 3) = {\overrightarrow{n}}_{(Q)} nên (Q)//(P).

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (\alpha) đi qua M(0; - 2;3), song song với đường thẳng d:\frac{x - 2}{2} = \frac{y + 1}{- 3} =
z và vuông góc với mặt phẳng (\beta):x + y - z = 0 có phương trình:

    Hướng dẫn:

    Phương pháp tự luận

    Ta có \overrightarrow{u_{d}} = (2; -
3;1), \overrightarrow{n_{\beta}} =
(1;1; - 1)

    Mặt phẳng (\alpha) đi qua M(0; - 2;3) và có vectơ pháp tuyến \overrightarrow{n_{\ ^{\alpha}}} = \left\lbrack
\overrightarrow{u_{d}},\overrightarrow{n_{\beta}} \right\rbrack =
(2;3;5)

    \Rightarrow (\alpha):2x + 3y + 5z - 9 =
0.

    Phương pháp trắc nghiệm

    Do \left\{ \begin{matrix}
(\alpha)//(d) \\
(\alpha)\bot(Q) \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{n_{\alpha}} = k\overrightarrow{n_{Q}} \\
\overrightarrow{n_{\alpha}}.\overrightarrow{n_{Q}} = 0 \\
\end{matrix} \right. kiểm tra mp (\alpha)nào thỏa hệ

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian Oxyz cho A(2;0;0),B(0; - 2;0),C(0;0; - 1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)?

    Hướng dẫn:

    Phương trình mặt phẳng (ABC)\frac{x}{2} + \frac{y}{- 2} + \frac{z}{-
1} = 1

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng

    Hướng dẫn:

    Phương trình tổng quát của mặt phẳng là : 2x + y = 0.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm các giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x + my + (m - 1)z + 2 = 0, (Q):2x - y + 3z - 4 = 0. Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (P),(Q) vuông góc

    Hướng dẫn:

    Để 2 mặt phẳng (P),(Q) vuông góc

    \Rightarrow
{\overrightarrow{n}}_{p}.\overrightarrow{n_{Q}} = 0 \Leftrightarrow 1.2
+ m.( - 1) + (m - 1).3 = 0 \Leftrightarrow m = \frac{1}{2}.

    Vậy m = \frac{1}{2}.

  • Câu 10: Nhận biết
    Xác định phương trình mặt phẳng (P)

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1;3);B(3;0;2);C(0; - 2;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,B và cách C một khoảng lớn nhất?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi H,K lần lượt là hình chiếu C của lên mp(P) và doạn thẳng AB

    Ta có : CH = d\left( I,(P) \right) \leq
CK \Rightarrow d\left( C,(P) \right) lớn nhất khi H \equiv K. Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A,B và vuông với mặt phẳng (ABC)

    Ta có \overrightarrow{n_{p}} =
\left\lbrack \overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC} \right\rbrack \land
\overrightarrow{AB} = ( - 9, - 6, - 3)

    \Rightarrow (P):3x + 2y + z - 11 =
0

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm tọa độ giao điểm

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tọa độ giao điểm Mcủa mặt phẳng (P):2x + 3y + z - 4 = 0 với trục Ox là?

    Hướng dẫn:

    Gọi M(a,0,0) là điểm thuộc trục Ox. Điểm M \in (P) \Rightarrow 2a - 4 = 0 \Leftrightarrow a
= 2 .

    Vậy M(2,0,0) là giao điểm của (P),Ox.

    Phương pháp trắc nghiệm

    Giải hệ PT gồm PT của (P) và của (Ox): \left\{ \begin{matrix}
2x + 3y + z - 4 = 0 \\
y = 0 \\
z = 0 \\
\end{matrix} \right.; bấm máy tính.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định khoảng cách giữa hai mặt phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x + 2y - 2z + 3 = 0;(Q):x + 2y - 2z - 1 =0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P)(Q)

    Hướng dẫn:

    Lấy M( - 3;0;0) \in (P).

    (P)//(Q) nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q).

    d\left( M;(Q) ight) = \frac{\left|
x_{M} + 2y_{M} - 2z_{M} - 1 ight|}{\sqrt{1^{2} + 2^{2} + ( - 2)^{2}}}
= \frac{4}{3}.

  • Câu 13: Nhận biết
    Tìm điểm thuộc mặt phẳng

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) - 2x + y - 5 = 0

    Hướng dẫn:

    Phương pháp tự luận

    Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, nếu điểm nào làm cho vế trái bằng 0 thì đó là điểm thuộc mặt phẳng.

    Phương pháp trắc nghiệm

    Nhập phương trình mặt phẳng (P) vào máy tính dạng sau: - 2X + Y + 0A - 5 = 0, sau đó dùng hàm CALC và nhập tọa độ (x;y;z)của các điểm vào. Nếu bằng 0 thì điểm đó thuộc mặt phẳng.

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng?

    Hướng dẫn:

    Phương trình tổng quát của mặt phẳng là: 2x - 3y + 4z - 2024 = 0.

  • Câu 15: Nhận biết
    Mệnh đề đúng

    Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:

    Hướng dẫn:

     A sai và có thể (P) và (Q) trùng nhau

    B sai, vì mỗi mặt phẳng có vô số vecto pháp tuyến. Suy ra D sai.

    C đúng vì 1 mặt phẳng được xác định nếu biết một điểm và một VTPT của nó.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2; - 1;1),\ B(1;0;4)C(0; - 2; - 1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{CB}(1;2;5).

    Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BCcó một VTPT\overrightarrow{CB}(1;2;5)nên có phương trình là: x + 2y + 5z - 5 =
0.

    Vậy x + 2y + 5z - 5 = 0.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm phương trình mặt phẳng (P)

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (\alpha):2x + y - z - 3 = 0,(\beta):2x - y + 5 =0. Viết phương trình của mặt phẳng (P) song song với trục Oz và chứa giao tuyến của (\alpha)(\beta)?

    Hướng dẫn:

    Mặt phẳng (P) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (\alpha)(\beta) nên có dạng:

    m(2x + y - z - 3) + n(2x - y + 5) =
0

    \Leftrightarrow (2m + 2n)x + (m - n)y -
mz - 3m + 5n = 0

    Mặt phẳng (P) song song với trục Oz nên m = 0.

    Chọn n = 1 ta có (P):2x - y + 5 =
0

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án chưa chính xác

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \Delta đi qua điểm M(1;2;3) và có véc-tơ chỉ phương là \overrightarrow{u} = (2;4;6). Phương trình nào sau đây không phải là của đường thẳng \Delta?

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ điểm M(1; 2; 3) vào các phương trình, dễ thấy M không thỏa mãn phương trình \left\{ \begin{matrix}
x = 3 + 2t \\
y = 6 + 4t \\
z = 12 + 6t \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 19: Nhận biết
    Tính khoảng cách d(M; (P))

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm M(1; - 2;3). Tính khoảng cách d từ M đến (P).

    Hướng dẫn:

    Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là:

    d\left( M;(P) ight) = \frac{|3.1 - 4.2
+ 2.3 + 4|}{\sqrt{3^{2} + 4^{2} + 2^{2}}} =
\frac{5}{\sqrt{29}}

  • Câu 20: Nhận biết
    Xác định điểm thuộc mặt phẳng

    Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (\alpha):x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (\alpha)?

    Hướng dẫn:

    Ta thấy tọa độ điểm Q(1;0;1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng (\alpha):x -
2y + 2z - 3 = 0 nên điểm Q nằm trên (\alpha).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo