Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Cánh Diều Bài 1 (Mức độ Khó)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'\left( x ight) = {x^2} - 2x,\forall x \in \mathbb{R}. Hàm số g\left( x ight) = f\left( {2 - \sqrt {{x^2} + 1} } ight) - \sqrt {{x^2} + 1}  - 3 đồng biến trên các khoảng nào?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'\left( x ight) = {x^2} - 2x,\forall x \in \mathbb{R}. Hàm số g\left( x ight) = f\left( {2 - \sqrt {{x^2} + 1} } ight) - \sqrt {{x^2} + 1}  - 3 đồng biến trên các khoảng nào?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(2 - x)đồng biến trên khoảng

    Hướng dẫn:

    Cách 1:

    Ta thấy f'(x) < 0 với \left\lbrack \begin{matrix}
x \in (1;4) \\
x < - 1 \\
\end{matrix} ight. nên f(x) nghịch biến trên (1;4)( -
\infty; - 1) suy ra g(x) = f( -
x) đồng biến trên( - 4; -
1)(1; + \infty).

    Khi đó f(2 - x) đồng biến biến trên khoảng ( - 2;1)(3; + \infty)

    Cách 2:

    Dựa vào đồ thị của hàm số y =
f'(x) ta có f'(x) < 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x < - 1 \\
1 < x < 4 \\
\end{matrix} ight..

    Ta có \left( f(2 - x) ight)^{'} =
(2 - x)^{'}.f'(2 - x) = - f'(2 - x).

    Để hàm số y = f(2 - x) đồng biến thì \left( f(2 - x) ight)^{'} > 0
\Leftrightarrow f'(2 - x) < 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2 - x < - 1 \\
1 < 2 - x < 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x > 3 \\
- 2 < x < 1 \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn khoảng nghịch biến của hàm số

    Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

    Hàm số y = - 2f(x) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Xét y = g(x) = - 2f(x) +
2019.

    Ta có g'(x) = \left( - 2f(x) + 2019
ight)^{'} = - 2f'(x)

    g'(x) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - 2 \\
x = - 1 \\
x = 2 \\
x = 4 \\
\end{matrix} ight..

    Dựa vào bảng xét dấu của f'(x), ta có bảng xét dấu của g'(x):

    Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số y =
g(x) nghịch biến trên khoảng ( -
1;2).

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng

    Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số y
= \frac{x + 5}{x + m} đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 8)?

    Hướng dẫn:

    Tập xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - m ight\}

    Hàm số y = \frac{x + 5}{x + m} đồng biến trên khoảng ( - \infty; -
8)

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y' > 0;\forall x \in ( - \infty; - 8) \\
x eq - m \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{m - 5}{(x + m)^{2}} > 0;\forall x \in ( - \infty; - 8) \\- m otin ( - \infty; - 8) \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 5 \\
- m \geq - 8 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 5 \\
m \leq 8 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow 5 < m \leq 8

    Vậy đáp án cần tìm là (5;8brack.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn mệnh đề đúng

    Biết rằng hàm số y = (x + a)^{3} + (x +b)^{3} - x^{3} có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = 3(x + a)^{2} + 3(x +b)^{2} - 3x^{2},\ \ \forall x\mathbb{\in R}.

    y' = 0 \Leftrightarrow (x + a)^{2}+ (x + b)^{2} - x^{2} = 0

    \Leftrightarrow x^{2} + 2(a + b)x + a^{2}
+ b^{2} = 0 (*)

    Để hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt

    \Leftrightarrow \Delta' = (a + b)^{2}
- \left( a^{2} + b^{2} ight) > 0 \Leftrightarrow ab >
0.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực đại của hàm số

    Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = x^{2}(x + 1)(x - 2)^{3}, \forall x \in \mathbb{R}. Hỏi f(x) có bao nhiêu điểm cực đại?

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow\left\lbrack \begin{matrix}x^{2} = 0 \\x - 1 = 0 \\(x - 2)^{3} = 0 \\\end{matrix} ight.\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \\x = 1 \\x = 2 \\\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên

    Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại.

  • Câu 7: Vận dụng
    Tinh số điểm cực đại của hàm số

    Cho hàm số y = f\left( x ight) có đạo hàm f'\left( x ight) = \left( {{x^2} - 1} ight)\left( {x - 4} ight),\forall x \in \mathbb{R}. Hàm số g\left( x ight) = f\left( {3 - x} ight) có bao nhiêu điểm cực đại?

    Hướng dẫn:

    Từ giả thiết ta có bảng biến thiên của hàm số f(x)

    Tinh số điểm cực đại của hàm số

    Ta có:

    g(x) = f(3 – x)

    => g’(x) = -f’(3 – x)

    Từ bảng biến thiên của hàm số f(x) ta có:

    g'\left( x ight) \geqslant 0 \Leftrightarrow f'\left( {3 - x} ight) \leqslant 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {3 - x \leqslant 1} \\   {1 \leqslant 3 - x \leqslant 4} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x \geqslant 4} \\   { - 1 \leqslant x \leqslant 2} \end{array}} ight.

    => Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) là:

    Tinh số điểm cực đại của hàm số

    Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số g(x) có một điểm cực đại.

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Chọn đáp án thích hợp

    Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
= \frac{\sqrt{x^{2} - 8x} - 4}{\sqrt{x^{2} - 8x} + m} nghịch biến trên ( - 1;0) là:

    Hướng dẫn:

    Đặt t = \sqrt{x^{2} - 8x}

    Điều kiện xác định x^{2} - 8x \geq 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x \leq 0 \\
x \geq 8 \\
\end{matrix} ight.

    Xét hàm t = \sqrt{x^{2} - 8x};x \in ( -
1;0) ta có:

    t' = \frac{2x - 8}{2\sqrt{x^{2} -
8x}} = \frac{x - 4}{\sqrt{x^{2} - 8x}} < 0;\forall x \in ( -
1;0)

    Ta có bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số t =
\sqrt{x^{2} - 8x} nghịch biến trên khoảng ( - 1;0)t
\in (0;3)

    Khi đó yêu cầu bài toán \Leftrightarrow y
= \frac{t - 4}{t + m} đồng biến trên (0;3)

    Điều kiện xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - m ight\}

    Ta có: y' = \frac{m + 4}{(t +
m)^{2}};\forall x \in D

    Để hàm số đồng biến trên (0;3) thì

    \left\{ \begin{matrix}
y' > 0 \\
- m otin (0;3) \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m + 4 > 0 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
- m \leq 0 \\
- m \geq 3 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > - 4 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 0 \\
m \leq - 3 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
- 4 < m \leq - 3 \\
m \geq 0 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy đáp án cần tìm là m \in ( - 4; -
3brack \cup \lbrack 0; + \infty)

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Tìm khoảng đồng biến của hàm số

    Cho y = f\left( x ight) hàm số có f'\left( x ight) = \left( {x - 2} ight)\left( {x + 5} ight)\left( {x + 1} ight). Hàm số y = f\left( {{x^2}} ight) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Xét dấu f’(x) như sau:

    Tìm khoảng đồng biến của hàm số

    Ta có:

    \begin{matrix}  y' = \left( {f\left( {{x^2}} ight)} ight)' = 2xf'\left( {{x^2}} ight) \hfill \\  y' = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {f'\left( {{x^2}} ight) = 0} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {x = \sqrt 2 } \\   {x =  - \sqrt 2 } \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Chọn x = 1 \in \left( {0;\sqrt 2 } ight) ta có: y'\left( 1 ight) = 2.1.f'\left( {{1^2}} ight) = 2.f'\left( {{1^2}} ight) < 0

    => \left( {0;\sqrt 2 } ight) là khoảng âm

    Khi đó bảng xét dấu của y’ = (f(x2))’ như sau:

    Tìm khoảng đồng biến của hàm số

    Từ trục xét dấu ta thấy. Hàm số y = f(x2) đồng biến trên (-1; 0)

  • Câu 10: Vận dụng
    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = (x - 1)^{2}\left( x^{2} - 3x + 2
ight) với mọi x\mathbb{\in
R}.

    a) Phương trình f'(x) = 0 có duy nhất một nghiệm x = 2. Sai||Đúng

    b) Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng ( - 3;0). Đúng||Sai

    c) Hàm số f(x) có hai điểm cực trị. Đúng||Sai

    d) Hàm số y = f\left( x^{2} - 6x + 1
ight) có ba điểm cực đại. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = (x - 1)^{2}\left( x^{2} - 3x + 2
ight) với mọi x\mathbb{\in
R}.

    a) Phương trình f'(x) = 0 có duy nhất một nghiệm x = 2. Sai||Đúng

    b) Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng ( - 3;0). Đúng||Sai

    c) Hàm số f(x) có hai điểm cực trị. Đúng||Sai

    d) Hàm số y = f\left( x^{2} - 6x + 1
ight) có ba điểm cực đại. Sai||Đúng

    a) Sai

    Ta có f'(x) = (x - 1)^{2}\left( x^{2}
- 3x + 2 ight) = (x - 1)^{3}(x - 2).

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight..

    Vậy phương trình f'(x) = 0 có hai nghiệm.

    b) Đúng

    Bảng biến thiên y = f(x)

    Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y =
f(x) ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( - \infty;1),(2; + \infty).

    Ta có ( - 3;0) \subset ( -
\infty;1) nên hàm số f(x) đồng biến trên khoảng ( - 3;0).

    c) Đúng

    Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y =
f(x) ta thấy hàm số có hai điểm cực trị.

    d) Sai

    Ta có:

    y = f\left( x^{2} - 6x + 1
ight)

    \Rightarrow y^{'} = \left( x^{2} - 6x
+ 1 ight)^{'}f^{'\left( x^{2} - 6x + 1 ight)} = (2x -
6)f'\left( x^{2} - 6x + 1 ight).

    y' = 0 \Leftrightarrow (2x -
6)f'\left( x^{2} - 6x + 1 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2x - 6 = 0 \\
x^{2} - 6x + 1 = 1 \\
x^{2} - 6x + 1 = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3 \\
x = 0 \\
x = 6 \\
x = - 3 + \sqrt{10} \\
x = - 3 - \sqrt{10} \\
\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên y = f\left( x^{2} - 6x +
1 ight)

    Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y =
f\left( x^{2} - 6x + 1 ight) ta thấy hàm số có hai điểm cực đại.

  • Câu 11: Vận dụng
    Tìm m thỏa mãn điều kiện

    Cho hàm số y = - x^{3} + 3mx^{2} - 3m -1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d:x + 8y - 74 = 0.

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = - 3x^{2} + 6mx = - 3x(x -
2m)

    y' = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2m \\
\end{matrix} ight..

    Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị \Leftrightarrow m eq 0.

    Khi đó gọi A(0; - 3m - 1)B\left( 2m;4m^{3} - 3m - 1 ight) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

    Suy ra trung điểm của AB là điểm I\left( m;2m^{3} - 3m - 1
ight)\overrightarrow{AB} =
\left( 2m;4m^{3} ight) = 2m\left( 1;2m^{2} ight).

    Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là \overrightarrow{u} = (8; -
1).

    Ycbt \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
I \in d \\
\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{u} = 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m + 8\left( 2m^{3} - 3m - 1 ight) - 74 = 0 \\
8 - 2m^{2} = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m = 2

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định m để hàm số nghịch biến

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
= - \frac{1}{3}x^{3} - 2x^{2} + mx - 1 nghịch biến trên \mathbb{R}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y' = - x^{2} - 4x + m

    Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R} \Leftrightarrow - x^{2} - 4x + m \leq 0;\forall
x

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
- 1 < 0 \\
\Delta \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow 16 + 4m \leq 0 \Leftrightarrow m
\leq - 4

    Vậy đáp án cần tìm là m \leq -
4

  • Câu 13: Vận dụng
    Xác định số cực trị của hàm số

    Hàm số f\left( x ight) = C_{2019}^0 + C_{2019}^1x + C_{2019}^2{x^2} + C_{2019}^3{x^3} + ... + C_{2019}^{2019}{x^{2019}} có bao nhiêu điểm cực trị?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  f\left( x ight) = C_{2019}^0 + C_{2019}^1x + C_{2019}^2{x^2} + C_{2019}^3{x^3} + ... + C_{2019}^{2019}{x^{2019}} = {\left( {1 + x} ight)^{2019}} \hfill \\   \Rightarrow f'\left( x ight) = 2019.{\left( {1 + x} ight)^{2018}} \hfill \\  f'\left( x ight) = 0 \Leftrightarrow x =  - 1 \hfill \\ \end{matrix}

    Vì x = -1 là nghiệm bội chẵn nên x = -1 không phải là điểm cực trị của hàm số.

  • Câu 14: Vận dụng
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

    Hàm số y = f(5 - 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = f'(5 - 2x) = -
2f'(5 - 2x).

    y^{'} = 0 \Leftrightarrow -
2f^{'(5 - 2x)} = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
5 - 2x = - 3 \\
5 - 2x = - 1 \\
5 - 2x = 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 4 \\
x = 3 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight..

    f'(5 - 2x) < 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
5 - 2x < - 3 \\
- 1 < 5 - 2x < 1 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x > 4 \\
2 < x < 3 \\
\end{matrix} ight.

    f'(5 - 2x) > 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
5 - 2x > 1 \\
- 3 < 5 - 2x < - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x < 2 \\
3 < x < 4 \\
\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên

    Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f(5 -
2x) đồng biến trên khoảng (4\ ;\
5).

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số f(x)liên tục trên \mathbb{R} có đồ thị hàm số y = f'(x) cho như hình vẽ

    Hàm số g(x) = 2f\left( |x - 1| \right) -
x^{2} + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm sốy = f'(x) tại các điểm x = - 1;\ \ x = 1;\ \ x = 3 như hình vẽ sau:

    Dựa vào đồ thị của hai hàm số trên ta có f'(x) > x \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x < - 1 \\
1 < x < 3 \\
\end{matrix} ight.f'(x)
< x \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
- 1 < x < 1 \\
x > 3 \\
\end{matrix} ight..

    + Trường hợp 1: x - 1 < 0
\Leftrightarrow x < 1, khi đó ta có g(x) = 2f(1 - x) - x^{2} + 2x + 2020.

    Ta có g'(x) = - 2f'(1 - x) + 2(1
- x).

    g'(x) > 0 \Leftrightarrow -2f'(1 - x) + 2(1 - x) > 0

    \Leftrightarrow f'(1 - x) < 1 -x\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
- 1 < 1 - x < 1 \\
1 - x > 3 \\
\end{matrix} ight.\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
0 < x < 2 \\
x < - 2 \\
\end{matrix} ight..

    Kết hợp điều kiện ta có g'(x) > 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
0 < x < 1 \\
x < - 2 \\
\end{matrix} ight..

    + Trường hợp 2: x - 1 > 0
\Leftrightarrow x > 1, khi đó ta có g(x) = 2f(x - 1) - x^{2} + 2x + 2020.

    g'(x) = 2f'(x - 1) - 2(x -
1)

    g'(x) > 0 \Leftrightarrow2f'(x - 1) - 2(x - 1) > 0

    \Leftrightarrow f'(x - 1) > x -
1 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x - 1 < - 1 \\
1 < x - 1 < 3 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x < 0 \\
2 < x < 4 \\
\end{matrix} ight..

    Kết hợp điều kiện ta có g'(x) > 0
\Leftrightarrow 2 < x < 4.

    Vậy hàm số g(x) = 2f\left( |x - 1|
ight) - x^{2} + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng (0;1).

  • Câu 16: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y =
f(x) có đạo hàm f'(x) = x^{2}(x
- 9)(x - 4)^{2}. Khi đó hàm số y =
f\left( x^{2} ight) nghịch biến trên khoảng nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y' = \left( f\left( x^{2} ight)
ight)' = 2x.f'\left( x^{2} ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x^{4}\left( x^{2} - 9 ight)\left( x^{2} - 4 ight)^{2} = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm 3 \\
x = \pm 2 \\
\end{matrix} ight.

    Ta có bảng biến thiên:

    Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên ( - \infty; - 3)(0;3).

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\in \lbrack - 200;200brack để hàm số g(x) = \left| f^{2}(x) + 8f(x) - might| có đúng ba điểm cực trị?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\in \lbrack - 200;200brack để hàm số g(x) = \left| f^{2}(x) + 8f(x) - might| có đúng ba điểm cực trị?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 18: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Tổng bình phương của tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
= \left( 3m^{2} - 12 \right)x^{3} + 3(m - 2)x^{2} - x + 2 nghịch biến trên \mathbb{R} là:

    Hướng dẫn:

    Tập xác định: D =
\mathbb{R}.

    Ta có: y' = 9\left( m^{2} - 4
ight)x^{2} + 6(m - 2)x - 1.

    Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R
\Leftrightarrow}y' \leq 0\forall x\mathbb{\in R}( dấu "=" xảy ra tại hữu hạn x\mathbb{\in R})

    TH1: m^{2} - 4 = 0 \Leftrightarrow m =
\pm 2.

    + Với m = 2 ta có y' = - 1 \leq 0 \forall x\mathbb{\in R} nên m = 2 thỏa mãn.

    + Với m = - 2 ta có y^{'} = - 24x - 1 \leq 0 \Leftrightarrow x
\geq - \frac{1}{24}(không thỏa với mọi x\mathbb{\in R}) nên loại m = - 2.

    TH2: m^{2} - 4 eq 0 \Leftrightarrow m
eq \pm 2. Ta có

    y' \leq 0,\forall x\mathbb{\in
R} \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
a = 9\left( m^{2} - 4 ight) < 0 \\
\Delta^{'} = 9(m - 2)^{2} + 9\left( m^{2} - 4 ight) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
- 2 < m < 2 \\
0 \leq m \leq 2 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow 0 \leq m <
2\overset{m\mathbb{\in Z}}{ightarrow}m \in \left\{ 0;1
ight\}

    Vậy m \in \left\{ \ 0\ ;\ 1;2 ight\}
\Rightarrow 0^{2} + 1^{2} + 2^{2} = 5.

  • Câu 19: Vận dụng
    Tìm mệnh đề sai

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R} và có đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f\left( x^{2} - 2
\right). Mệnh đề nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có g'(x) = \left( x^{2} - 2
ight)^{'}.f'\left( x^{2} - 2 ight) = 2x.f'\left( x^{2} -
2 ight).

    Hàm số nghịch biến khi g'(x) \leq 0
\Leftrightarrow x.f'\left( x^{2} - 2 ight) \leq 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
x \leq 0 \\
f'\left( x^{2} - 2 ight) \geq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
x \geq 0 \\
f'\left( x^{2} - 2 ight) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    Từ đồ thị hình của hàm số y =
f'(x) như hình vẽ, ta thấy

    f'(x) \leq 0 \Leftrightarrow x \leq
2f'(x) \geq 0
\Leftrightarrow x \geq 2.

    + Với \left\{ \begin{matrix}
x \leq 0 \\
f'\left( x^{2} - 2 ight) \geq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \leq 0 \\
x^{2} - 2 \geq 2 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \leqslant 0 \hfill \\
  {x^2} \geqslant 4 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \leqslant 0 \hfill \\
  \left[ \begin{gathered}
  x \geqslant 2 \hfill \\
  x \leqslant  - 2 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow x \leqslant  - 2.

    + Với \left\{ \begin{matrix}
x \geq 0 \\
f'\left( x^{2} - 2 ight) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 0 \\
x^{2} - 2 \leq 2 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 0 \\
x^{2} \leq 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow 0 \leq x \leq 2.

    Như vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( - \infty; - 2), (0;2); suy ra hàm số đồng biến trên ( - 2;0)(2; + \infty).

    Do ( - 1;0) \subset ( - 2;0) nên hàm số đồng biến trên ( - 1;0). Vậy “Hàm số g(x) nghịch biến trên ( - 1;0)” sai.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số có cực trị theo yêu cầu

    Cho hàm số y = \frac{x^{3}}{3} - (m +
1)x^{2} + \left( m^{2} - 3 \right)x + 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại x = - 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = x^{2} - 2(m + 1)x + m^{2}
- 3.

    Yêu cầu bài toán \Leftrightarrow y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x_{1}
eq x_{2} = - 1

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\Delta' = (m + 1)^{2} - \left( m^{2} - 3 ight) > 0 \\
y'( - 1) = m^{2} + 2m = 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2m + 4 > 0 \\
m^{2} + 2m = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m = 0

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (55%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo