Giải Toán lớp 6 trang 72 tập 1 Kết nối tri thức
Giải Toán 6 trang 72 Tập 1
- Luyện tập 3 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.32 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.33 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.34 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.35 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.36 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.37 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
- Bài 3.38 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Giải Toán 6 trang 72 Tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 trang 72.
Luyện tập 3 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
1.
a) Tính giá trị của tích P = 3 . (− 4) . 5 . (− 6).
b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số?
2. Tính 4 . (− 39) − 4 . (− 14).
Hướng dẫn giải:
1. a) P = 3 . (− 4) . 5 . (− 6)
= 3 . (− 6) . (− 4) . 5
= [3 . (− 6)] . [(− 4) . 5]
= (− 18) . (− 20)
= 360
b) Đổi dấu tất cả các thừa số, ta được:
(− 3) . 4 . (− 5) . 6
= (− 3) . 6 . 4 . (− 5)
= [(− 3) . 6] . [4 . (− 5)]
= (− 18) . (− 20)
= 360
Do đó tích P không thay đổi.
2) 4 . (– 39) – 4 . (– 14)
= 4 . [– 39 – (– 14)]
= 4 . (– 39 + 14)
= 4 . (– 25)
= – 100
Bài 3.32 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Nhân hai số khác dấu:
a) 24 . (– 25)
b) (– 15) . 12
Hướng dẫn giải:
a) 24 . (– 25) = – (24 . 25) = – 600
b) (– 15) . 12 = – (15 . 12) = – 180
Bài 3.33 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Nhân hai số cùng dấu:
a) (– 298) . (– 4)
b) (– 10) . (– 135)
Hướng dẫn giải:
a) (– 298) . (– 4) = 1 192
b) (– 10) . (– 135) = 1 350
Bài 3.34 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu âm hay dương nếu trong tích đó có:
a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đầu dương?
b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?
Hướng dẫn giải:
Ta thấy tích của hai thừa số cùng mang dấu âm sẽ mang dấu dương.
(– a) . (– b) = ab
a) Do đó tích của ba thừa số mang dấu âm sẽ mang dấu âm.
(– a) . (– b) . (– c) = ab . (– c) = – abc
b) Do đó tích của bốn thừa số mang dấu âm sẽ mang dấu dương.
(– a) . (– b) . (– c) . (– d)
= [(– a) . (– b)] . [(– c) . (– d)]
= ab . cd
= abcd
Bài 3.35 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Tính một cách hợp lí:
a) 4 . (1 930 + 2 019) + 4 . (– 2 019)
b) (– 3) . (– 17) + 3 . (120 – 17)
Hướng dẫn giải:
a) (1 930 + 2 019) + 4 . (– 2 019)
= 4 . (1 930 + 2 019 – 2 019)
= 4 . 1 930
= 7 720
b) (– 3) . (– 17) + 3 . (120 – 17)
= 3 . 17 + 3 . 120 – 3 . 17
= 3 . 120 + (3 . 17 – 3 . 17)
= 3 . 120 + 0
= 360
Bài 3.36 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n . (– m) và (– n) . (– m) bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
Vì tích của hai số tự nhiên n và m là 36 nên m . n = 36
Ta có:
n . (– m) = – (n . m) = – (m . n) = – 36
(– n) . (– m) = n . m = m . n = 36
Bài 3.37 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:
a) (– 8) . 72 + 8 . (– 19) – (– 8)
b) (– 27) . 1 011 – 27 . (– 12) + 27 . (– 1)
Hướng dẫn giải:
a) (– 8) . 72 + 8 . (– 19) – (– 8)
= 8 . (– 72) + 8 . (– 19) + 8
= 8 . [(– 72) + (– 19) + 1]
= 8 . [– 91 + 1]
= 8 . (– 90)
= – 720
b) (– 27) . 1 011 – 27 . (– 12) + 27 . (– 1)
= 27 . (– 1 011) + 27 . 12 + 27 . (– 1)
= 27 . (– 1 011 + 12 – 1)
= 27 . (– 1 000)
= – 27 000
Bài 3.38 trang 72 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức
Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như Hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Hỏi trong ba bạn, bạn nào đạt điểm cao nhất?
Hướng dẫn giải:
Bình có số điểm là:
2 . 10 + 1 . 3 + 2 . (– 3) = 17 (điểm)
An có số điểm là:
10 . 1 + 2 . 7 + 1 . (– 1) + 1 . (– 3) = 20 (điểm)
Cường có số điểm là:
3 . 7 + 1 . 3 + 1 . (– 1) = 23 (điểm)
Vì 17 < 20 < 23 nên bạn Cường đạt điểm cao nhất.
-----------------------------------------------
---> Trang tiếp theo: Giải Toán lớp 6 trang 73 tập 1 Kết nối tri thức
Lời giải Toán 6 trang 72 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Bài 16: Phép nhân số nguyên, được VnDoc biên soạn và đăng tải!