Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 6 trang 41 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Toán 6 trang 41 Tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 trang 41.

Luyện tập 3 trang 41 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột:

a) 36

b) 105

Hướng dẫn giải:

a) \begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}36\\{ 18} \\ 9 \\ 3 \\ 1 \end{array}  \left| \begin{array}{l}2 \\ 2 \\ 3 \\ 3 \\  \:  \end{array} \right. \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}36\\{ 18} \\ 9 \\ 3 \\ 1 \end{array} \left| \begin{array}{l}2 \\ 2 \\ 3 \\ 3 \\ \: \end{array} \right. \end{array}\)b) \begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}105\\{ 35} \\ 7 \\  1 \end{array}  \left| \begin{array}{l}3 \\ 5\\ 7 \\   \:  \end{array} \right. \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}105\\{ 35} \\ 7 \\ 1 \end{array} \left| \begin{array}{l}3 \\ 5\\ 7 \\ \: \end{array} \right. \end{array}\)

Bài 2.17 trang 41 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 70; 115

Hướng dẫn giải:

a) \begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}70\\{ 35} \\ 7 \\  1 \end{array}  \left| \begin{array}{l}2 \\ 5 \\ 7 \\  \:  \end{array} \right. \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}70\\{ 35} \\ 7 \\ 1 \end{array} \left| \begin{array}{l}2 \\ 5 \\ 7 \\ \: \end{array} \right. \end{array}\)

70 = 2 . 5 .7

b) \begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}115\\{ 23} \\ 1\end{array}  \left| \begin{array}{l}  5\\ 23 \\   \:  \end{array} \right. \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}115\\{ 23} \\ 1\end{array} \left| \begin{array}{l} 5\\ 23 \\ \: \end{array} \right. \end{array}\)

115 = 5 . 23

Bài 2.18 trang 41 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Kết quả phân tích các số 120, 102 ra thừa số nguyên tố của Nam như sau:

120 = 2 . 3 . 4 . 5; 102 = 2 . 51

Theo em, kết quả của Nam đúng hay sai?

Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng.

Hướng dẫn giải:

Kết quả của Nam là sai.

Sửa lại:

\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}120\\{ 60} \\ 30 \\  15 \\ 5 \\ 1 \end{array}  \left| \begin{array}{l} 2 \\ 2 \\ 2 \\ 3 \\ 5 \\    \:  \end{array} \right. \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}120\\{ 60} \\ 30 \\ 15 \\ 5 \\ 1 \end{array} \left| \begin{array}{l} 2 \\ 2 \\ 2 \\ 3 \\ 5 \\ \: \end{array} \right. \end{array}\)

120 = 23 . 3 . 5

\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}102\\{ 51} \\ 17 \\ 1\end{array}  \left| \begin{array}{l}  2 \\ 3 \\ 17 \\   \:  \end{array} \right. \end{array}\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}102\\{ 51} \\ 17 \\ 1\end{array} \left| \begin{array}{l} 2 \\ 3 \\ 17 \\ \: \end{array} \right. \end{array}\)

102 = 2 . 3 . 17

Bài 2.19 trang 41 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) Ước nguyên tố của 30 là 5 và 6

b) Tích của hai số nguyên bất kì luôn là số lẻ

c) Ước nguyên tố nhỏ nhất của số chẵn là 2

d) Mọi bội của 3 đều là hợp số

e) Mọi số chẵn đều là hợp số.

Hướng dẫn giải:

a) Sai vì 6 là hợp số.

b) Sai vì 2 . 3 = 6 là số chẵn.

c) Đúng.

d) Sai vì 3 là bội của 3 nhưng nó là số nguyên tố

e) Sai vì 2 là số nguyên tố chẵn.

-----------------------------------------------

---> Trang tiếp theo: Giải Toán lớp 6 trang 42 tập 1 Kết nối tri thức

Lời giải Toán 6 trang 41 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Bài 10: Số nguyên tố, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 6 Kết nối tri thức

    Xem thêm