Giải Toán lớp 6 trang 23 tập 1 Kết nối tri thức
Giải Toán 6 trang 23 Tập 1
Giải Toán 6 trang 23 Tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 trang 23.
Luyện tập 1 trang 23 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức
Hoàn thành bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10.
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a2 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Hướng dẫn giải:
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 47 | 64 | 81 | 100 |
Vận dụng trang 23 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức
1) Tính số hạt thóc có trong ô thứ 7 của bàn cờ nói trong bài toán mở đầu
2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10 theo mẫu
4 275 = 4 .103 + 2.102 + 5 .10 + 7
a) 23 197
b) 203 184
Hướng dẫn giải:
1) Số hạt thóc có trong ô thứ 7 là:
2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 26 = 64
2) a) 23 197 = 2 . 104 + 3 . 103 + 1 . 102 + 9 . 10 + 7
b) 203 184 = 2 . 105 + 3 . 103 + 1 . 102 + 8 . 10 + 4
Hoạt động 2 trang 23 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức
a) Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng một luỹ thừa của 7:
72 . 73 = (7 . 7) . (7 . 7 . 7) = ?
b) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 7 trong hai thừa số và tích tìm được ở câu a)
Hướng dẫn giải:
a) 72 . 73 = (7 . 7) . (7 . 7 . 7) = 75
b) Nhận xét: Tổng số mũ của 7 trong hai thừa số bằng số mũ của tích tìm được.
Luyện tập 2 trang 23 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 53 . 57
b) 24 . 25 . 29
c) 102 . 104 . 106 . 108.
Hướng dẫn giải:
a) 53 . 57 = 53 + 7 = 510
b) 24 . 25 . 29 = 24 + 5 + 9 = 218
c) 102 . 104 . 106 . 108 = 102 + 4 + 6 + 8 = 1020
-----------------------------------------------
---> Trang tiếp theo: Giải Toán lớp 6 trang 24 tập 1 Kết nối tri thức
Lời giải Toán 6 trang 23 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, được VnDoc biên soạn và đăng tải!