Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 6 bài 5 Thứ tự thực hiện các phép tính Chân trời sáng tạo

Toán lớp 6 bài 5 Thứ tự thực hiện các phép tính Chân trời sáng tạo bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong nội dung chương trình học bài 5 Toán 6 trang 19, 20, 21 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập Giải Toán 6 sách Chân trời sáng tạo.

>> Bài trước: Toán lớp 6 bài 4 Lũy thừa với số mũ tự nhiên Chân trời sáng tạo

Hoạt động khởi động trang 19 Toán 6 Tập 1

Thực hiện phép tính 6 - (6 : 3 + 1) . 2 như thế nào?

Đáp án

Ta có: 6 − (6 : 3 + 1) . 2

= 6 − (2 + 1) . 2

= 6 − 3 . 2

= 6 − 6

= 0

1. Thứ tự thực hiện phép tính trang 19 Toán lớp 6

Hoạt động 1 Toán lớp 6 trang 19 tập 1

Khi thực hiện phép tính 6 - 6 : 3 . 2, bạn An ra kết quả bằng 0, bạn Bình ra kết quả bằng 2. Bạn Chi ra kết quả bằng 5? Vì sao có kết quả khác nhau đó?

Đáp án

Có các kết quả khác nhau đó vì: Bạn An thực hiện phép tính từ trái sang phải sai thứ tự các phép tính, còn bạn Bình thực hiện đúng theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau.

Thực hành 1 Toán lớp 6 trang 19 tập 1

a) 72 . 19 - 362 : 18 =

b) 750 : {130 – [(5 . 14 – 65)3 + 3]}

Đáp án

a) 72 . 19 - 362 : 18 = 1368 – 72 = 1296.

b) 750 : {130 – [(5 . 14 – 65)3 + 3]}

= 750 : {130 – [(70 – 65)3 + 3]}

= 750 : {130 – [(5)3 + 3]}

= 750 : (130 – 128)

= 750 : 2

= 375

Thực hành 2 Toán lớp 6 trang 19 tập 1

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn

a) (13x- 122) : 5 = 5

b) 3x[82 - 2 . (25 - 1)] = 2 022

Đáp án

a) (13x- 122) : 5 = 5

<=> 13x- 122 = 25

<=> 13x = 25 + 122

<=> 13x = 25 + 144

<=> 13x = 169

<=> x = 169 : 13

=> x = 13

b) 3x[82 - 2 . (25 - 1)] = 2 022

<=> 3x = 2 022: [82 - 2 . (25 - 1)]

<=> 3x = 2 022 : 2

<=> 3x = 1 011

<=> x = 1 011 : 3

=> x = 337

2. Sử dụng máy tính cầm tay trang 20 Toán lớp 6

Thực hành 3 Toán lớp 6 trang 20 tập 1

Các em sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính.

a) 93 . (4 237 – 1 928) + 2500

b) 53 : (64 . 19 + 26 . 35) - 210

Đáp án

Các em sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính.

a) 93 . (4 237 – 1 928) + 2500 = 217 237.

b) 53 : (64 . 19 + 26 . 35) - 210 = 264 726.

3. Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo phần Bài tập

Toán lớp 6 tập 1 trang 20 Câu 1

Tính

a) 2 023 + 252 : 53 + 27;

b) 60 : [7 . (112 - 20 . 6) + 5].

Đáp án

a) 2023 - {25^2}:{5^3} + 27\(2023 - {25^2}:{5^3} + 27\)

\begin{matrix}=2023-625:125+27\hfill \\ =2023-5+27\hfill \\ =2045\hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix}=2023-625:125+27\hfill \\ =2023-5+27\hfill \\ =2045\hfill \\ \end{matrix}\)

b) 60:\left[ {7.\left( {{{11}^2} - 20.6} \right) + 5} \right]\(60:\left[ {7.\left( {{{11}^2} - 20.6} \right) + 5} \right]\)

\begin{matrix} = 60:\left[ {7.\left( {121 - 120} \right) + 5} \right] \hfill \\ = 60:\left[ {7.1 + 5} \right] \hfill \\ = 60:12 \hfill \\ = 5 \hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix} = 60:\left[ {7.\left( {121 - 120} \right) + 5} \right] \hfill \\ = 60:\left[ {7.1 + 5} \right] \hfill \\ = 60:12 \hfill \\ = 5 \hfill \\ \end{matrix}\)

Toán lớp 6 tập 1 trang 20 Câu 2

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (9x + 23) : 5 = 2;

b) [34 - (82 + 14) : 13]x = 53 + 102.

Đáp án

a) (9x + 23 ) : 5 = 2

<=> 9x + 2 3 = 2 . 5

<=> 9x + 2 3 = 10

<=> 9x = 10 - 2 3

<=> 9x = 10 – 8

<=> 9x = 2

=> x = \frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\)

b) \left[ {{3^4} - \left( {{8^2} + 14} \right):13} \right]x = {5^3} + {10^2}\(\left[ {{3^4} - \left( {{8^2} + 14} \right):13} \right]x = {5^3} + {10^2}\)

<=> [3 4 - (8 2 + 14) : 13]x =225

<=> x = 225 : [3 4 - (8 2 + 14) : 13]

<=> x = 225 : (3 4 - 78 : 13)

<=> x = 225 : (3 4 - 6)

<=> x = 225 : 75

=> x = 3

Toán lớp 6 tập 1 trang 21 Câu 3

Sử dụng máy tính cầm tay, tính:

a) 2 0272 - 1 9732;

b) 42 + (365 – 289) . 71.

Đáp án

a) {2027^2} - {1973^2} = 216000\({2027^2} - {1973^2} = 216000\)

b) {4^2} + \left( {365 - 289} \right).71 =  5 412\({4^2} + \left( {365 - 289} \right).71 = 5 412\)

Toán lớp 6 tập 1 trang 21 Câu 4

Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.

Số thứ tự

Loại hàng

Số lượng

Giá đơn vị

(nghìn đồng)

1

Vở loại 1

35

10

2

Vở loại 2

67

5

3

Bút bi

100

5

4

Thước kẻ

35

7

5

Bút chì

35

5

Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan.

Đáp án

- Số tiền mua vở loại 1 là: 35 . 10 (nghìn đồng)

- Số tiền mua vở loại 2 là: 67 . 5 (nghìn đồng)

- Số tiền mua bút bi là: 100 . 5 (nghìn đồng)

- Số tiền mua thước kẻ là: 35 . 7 (nghìn đồng)

- Số tiền mua bút chỉ là: 35 . 5 (nghìn đồng)

Tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan là:

35 . 10 + 67 . 5 + 100 . 5 + 35 . 7 + 35 . 5 = 1 605 (nghìn đồng)

4. Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính

Ngoài hướng dẫn giải SGK Toán 6, VnDoc gửi tới các bạn bộ câu hỏi trắc nghiệm trực tuyến, giúp các em củng cố thêm kiến thức được học về Thứ tự thực hiện các phép tính. Các em trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. 

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 6 bài 6 Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng

----------------------------------------

Mời các bạn xem toàn bộ lời giải SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tại chuyên mục Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo. Ngoài ra, các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 lớp 6Đề thi học kì 2 lớp 6 theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình mới cho các bạn cùng tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
311
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Lê Thiên Hương
    Lê Thiên Hương

    sai đề bài câu 2 trang 2 câu a

    Thích Phản hồi 20/09/23
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo

    Xem thêm