Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 6 bài 28: Số thập phân Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 6 bài 28 Số thập phân Kết nối tri thức hướng dẫn giải bài tập trong SGK Toán 6 KNTT tập 2 trang 28, 29, 30, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài và luyện giải bài tập môn Toán lớp 6. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

1. Phân số thập phân và số thập phân

Hoạt động 1 Toán lớp 6 trang 29 tập 2

Viết các phân số thập phân \frac{{17}}{{10}};\frac{{34}}{{100}};\frac{{25}}{{1000}}1710;34100;251000 dưới dạng số thập phân.

Đáp án

Viết lại các phân số thập phân dưới dạng số thập phân như sau:

\begin{matrix}
  \dfrac{{17}}{{10}} = 1,7 \hfill \\
  \dfrac{{34}}{{100}} = 0,34 \hfill \\
  \dfrac{{25}}{{1000}} = 0,025 \hfill \\ 
\end{matrix}1710=1,734100=0,34251000=0,025

Hoạt động 2 Toán lớp 6 trang 29 tập 2

Viết các số đối của các phân số thập phân ở hoạt động 1:

\frac{{17}}{{10}};\frac{{34}}{{100}};\frac{{25}}{{1000}}1710;34100;251000

Đáp án

\frac{{17}}{{10}} + \left( { - \frac{{17}}{{10}}} \right) = 01710+(1710)=0 => Số đối của số \frac{{17}}{{10}}1710- \frac{{17}}{{10}}1710

\frac{{34}}{{100}} + \left( { - \frac{{34}}{{100}}} \right) = 034100+(34100)=0 => Số đối của số \frac{{34}}{{100}}34100- \frac{{34}}{{100}}34100

\frac{{25}}{{1000}} + \left( { - \frac{{25}}{{1000}}} \right) = 0251000+(251000)=0 => Số đối của số \frac{{25}}{{1000}}251000- \frac{{25}}{{1000}}251000

Luyện tập 1 Toán lớp 6 trang 29 tập 2

1. Viết các phân số thập phân  n \frac{{ - 5}}{{1000}}; - \frac{{798}}{{10}}51000;79810 dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó

2. Viết các phân số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân

Toán lớp 6 bài 28 KNTT

Đáp án

1. \frac{-5}{1000}=-0,005;\frac{-798}{10}=-79,851000=0,005;79810=79,8

2. -4,2=\frac{-42}{10} ; \quad-2,4=\frac{-24}{10}4,2=4210;2,4=2410

2. So sánh hai số thập phân

Luyện tập 2 Toán lớp 6 trang 30 tập 2

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; -8,152; 0,12; -8,9

Đáp án

Thứ tự từ bé đến lớn là: -8,9 ;-8,152 ;-8 ;0 ;0,12.

Vận dụng Toán lớp 6 trang 30 tập 2

Đọc đoạn tin hình 7.1b và cho biết thời điểm  19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Điện Biên xuống thấp hơn

Toán lớp 6 bài 28 KNTT

Đáp án

Vì -2,4>-4,2 nên thời điểm 19 giờ ngày 24-1-2016 lớn hơn thời điểm 6 giờ ngày 25-1-2016.

3. Toán lớp 6 Kết nối tri thức trang 30 tập 2 phần Bài tập

Toán lớp 6 tập 2 trang 30 bài 7.1

a. Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.

\frac{21}{10};\frac{-35}{10};\frac{-125}{100};\frac{-89}{1000}2110;3510;125100;891000

b. Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.

Lời giải:

a. \frac{21}{10}=2,1; \frac{-35}{10}=-3,5; \frac{-125}{100}=-1,25; \frac{-89}{1000}.=-0,0892110=2,1;3510=3,5;125100=1,25;891000.=0,089.

b. Các số thập phân âm viết được trong câu a là: -3,5; -1,25; -0,089.

Toán lớp 6 tập 2 trang 30 bài 7.2

Tìm số đối của các số thập phân sau: -1,2 ; 4,15 ; 19,2.

Đáp án

Số đối của -1,2 là 1,2;

Số đối của -4,15 là -4,15;

Số đối của 19,2 là -19,2.

Toán lớp 6 tập 2 trang 30 bài 7.3

So sánh các số sau:

a. -421,3 và 0,15; b. -7,52 và -7,6.

Đáp án

a. Vì -421,3 < 0 ; 0,15 > 0 nên -421,3 < 0,15

b. Vì 7,52 < 7,6 nên -7,52 > -7,6.

Toán lớp 6 tập 2 trang 30 bài 7.4

Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là:

-117^{o}C; 0^{o}C; -38,83^{o}C117oC;0oC;38,83oC

Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án

Vì -117 < -38,83 < 0 nên nhiệt độ của ba chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

rượu >> thủy ngân >> nước.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
191
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • 6.2 - Tuấn Anh
    6.2 - Tuấn Anh

    😇


    Thích Phản hồi 15/02/22
    • nek trâm
      nek trâm

      .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

      Thích Phản hồi 07/03/22
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Toán 6 Kết nối tri thức

      Xem thêm
      Chia sẻ
      Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
      Mã QR Code
      Đóng