Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 6 trang 33 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Toán 6 trang 33 Tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 trang 33.

Luyện tập 3 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:

a) 20 + 81 có chia hết cho 5 không? Vì sao?

b) 34 + 28 – 12 có chia hết cho 4 không? Vì sao?

Hướng dẫn giải:

a) Vì 20 ⋮ 5 và 81 ⋮̸ 5 nên (20 + 81) ⋮̸ 5

b) (34 + 28 – 12) ⋮̸ 4 vì 34 ⋮̸ 4; 28 ⋮ 4 và 12 ⋮ 4

Vận dụng 2 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Tìm x thuộc tập {5; 25; 39; 54} sao cho tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5.

Hướng dẫn giải:

Ta có (20 + 45 + x) ⋮̸ 5

Mà 20 ⋮ 5 và 45 ⋮ 5 nên x ⋮̸ 5

Vậy x = 39 hoặc x = 54

Bài 2.1 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35 ; 17

Hướng dẫn giải:

Tập hợp các ước của 10; 35; 17 là:

Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Ư(35) = {1; 5; 7; 35}

Ư(17) = {1; 17}

Bài 2.2 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Trong các số sau, số nào là bội của 4?

16; 24; 35

Hướng dẫn giải:

Vì 16 ⁝ 4, 24 ⁝ 4 và 34 ⋮̸ 4

Vậy 16 và 24 là bội của 4.

Bài 2.3 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:

a) x ∈ B(7) và x < 70

b) y ∈ Ư(50) và y > 5

Hướng dẫn giải:

a) x ∈ {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63}

b) Ta có: Ư(50) = {1; 2; 5; 10; 25; 50}

Do y > 5 nên y ∈ {10; 25; 50}

Bài 2.4 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?

a) 15 + 1 975 + 2 019

b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050

Hướng dẫn giải:

a) Do 15 ⁝ 5, 1 975 ⁝ 5 và 2019 ⋮̸ 5

Vậy tổng (15 + 1 975 + 2 019) ⋮̸ 5

b) Ta có: 20 ⁝ 5, 90 ⁝ 5, 2 025 ⁝ 5, 2 050 ⁝ 5

Vậy tổng (20 + 90 + 2 025 + 2 050) ⁝ 5

Bài 2.5 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8?

a) 100 - 40

b) 80 - 16

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: 100 ⋮̸ 8 và 40 ⁝ 8

Vậy hiệu (100 - 40) ⋮̸ 8

b) Ta có: 80 ⁝ 8 và 16 ⁝ 8

Vậy hiệu (80 - 16) ⁝ 8

Bài 2.6 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Khẳng định nào sau đây đúng?

a) 219 . 7 + 8 chia hết cho 7

b) 8 . 12 + 9 chia hết cho 3

Hướng dẫn giải:

a) Khẳng định sai.

Vì 219 . 7 ⁝ 7 và 8 ⋮̸ 7 nên (219 . 7 + 8) ⋮̸ 7

b) Khẳng định đúng.

Vì 8 . 12 ⁝ 3 và 9 ⁝ 3 nên (8 . 12 + 9) ⁝ 3

Bài 2.7 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Cô giáo muốn chia đều 40 học sinh để thực hiện các dự án học tập. Hoàn thành bảng sau vào vở (bỏ trống trong trường hợp không chia được)

Hướng dẫn giải:

Số nhómSố người ở một nhóm
410
58
6
85
104

Bài 2.8 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để tập luyện sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.

Hướng dẫn giải:

Gọi x là số người mỗi nhóm.

Theo đề bài ta có: x ∈ Ư(45) và 2 ≤ x ≤ 10

Do đó x ∈ {3; 5; 9}

Ta có bảng sau:

x

Số nhóm

3

15

5

9

9

5

Vậy huấn luyện viên có thể chia thành 5 nhóm, 9 nhóm hoặc 15 nhóm.

Bài 2.9 trang 33 Toán 6 tập 1 Kết nối tri thức

a) Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26} biết 56 - x chia hết cho 8

b) Tìm x thuộc tập {22; 24; 45; 48} biết 60 + x không chia hết cho 6

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: (56 - x) ⋮ 8

Mà 56 ⋮ 8 nên x ⋮ 8

Vậy x = 24.

b) Ta có: (60 + x) ⋮̸ 6

Mà 60 ⋮ 6 nên x ⋮̸ 6

Vậy x = 22 hoặc x = 45.

-----------------------------------------------

---> Trang tiếp theo: Giải Toán lớp 6 trang 34 tập 1 Kết nối tri thức

Lời giải Toán 6 trang 33 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 6 Kết nối tri thức

    Xem thêm