Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán 11 Cánh diều bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Toán 11 Cánh diều bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu giải bài tập Toán 11 Cánh diều nhé.

Bài 1 trang 33 SGK Toán 11 Cánh diều

Tính:

a) \left ( \frac{1}{256}\right )^{-0,75} + \left ( \frac{1}{27}\right )^{\frac{-4}{3}}\(\left ( \frac{1}{256}\right )^{-0,75} + \left ( \frac{1}{27}\right )^{\frac{-4}{3}}\)

b) \left ( \frac{1}{49}\right )^{-1,5} - \left ( \frac{1}{125}\right )^{\frac{-2}{3}}\(\left ( \frac{1}{49}\right )^{-1,5} - \left ( \frac{1}{125}\right )^{\frac{-2}{3}}\)

Bài làm

a) \left ( \frac{1}{256}\right )^{-0,75} + \left ( \frac{1}{27}\right )^{\frac{-4}{3}}\(\left ( \frac{1}{256}\right )^{-0,75} + \left ( \frac{1}{27}\right )^{\frac{-4}{3}}\)

=256^{\frac{3}{4}}+27^{\frac{4}{3}}\(=256^{\frac{3}{4}}+27^{\frac{4}{3}}\)

=\sqrt[4]{(4^{3})^{4}}+\sqrt[3]{(3^{4})^{3}}\(=\sqrt[4]{(4^{3})^{4}}+\sqrt[3]{(3^{4})^{3}}\)

=4^{3}+3^{4}=145\(=4^{3}+3^{4}=145\)

b) \left ( \frac{1}{49}\right )^{-1,5} - \left ( \frac{1}{125}\right )^{\frac{-2}{3}}\(\left ( \frac{1}{49}\right )^{-1,5} - \left ( \frac{1}{125}\right )^{\frac{-2}{3}}\)

=49^{\frac{3}{2}}-125^{\frac{2}{3}}\(=49^{\frac{3}{2}}-125^{\frac{2}{3}}\)

=\sqrt[2]{(7^{3})^{2}}-\sqrt[3]{(5^{2})^{3}}\(=\sqrt[2]{(7^{3})^{2}}-\sqrt[3]{(5^{2})^{3}}\)

=7^{3}-5^{2}=318\(=7^{3}-5^{2}=318\)

Bài 2 trang 33 SGK Toán 11 Cánh diều

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 

a) a^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt{a}\(a^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt{a}\)

b) b^{\frac{1}{2}}\cdot b^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt[6]{b}\(b^{\frac{1}{2}}\cdot b^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt[6]{b}\)

c) a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}\(a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}\)

d) \sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}}\(\sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}}\)

Bài làm

a) a^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt{a}=a^{\frac{1}{3}+\frac{1}{2}}=a\frac{5}{6}\(a^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt{a}=a^{\frac{1}{3}+\frac{1}{2}}=a\frac{5}{6}\)

b) b^{\frac{1}{2}}\cdot b^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt[6]{b}=b^{\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{6}}=b\(b^{\frac{1}{2}}\cdot b^{\frac{1}{3}}\cdot \sqrt[6]{b}=b^{\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{6}}=b\)

c) a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}=a^{\frac{4}{3}}\cdot a^{\frac{-1}{3}}=a^{\frac{4}{3}-\frac{1}{3}}=a\(a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}=a^{\frac{4}{3}}\cdot a^{\frac{-1}{3}}=a^{\frac{4}{3}-\frac{1}{3}}=a\)

d) \sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}}=b^{\frac{1}{3}-\frac{1}{6}}=b^{\frac{1}{6}}\(\sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}}=b^{\frac{1}{3}-\frac{1}{6}}=b^{\frac{1}{6}}\)

Bài 3 trang 33 SGK Toán 11 Cánh diều

Rút gọn mỗi biểu thức sau

a) \frac{a^{\frac{7}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}{a^{\frac{4}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}\(\frac{a^{\frac{7}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}{a^{\frac{4}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}\)

b) \sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}=\sqrt[3]{(a^{12}b^{6})^{\frac{1}{2}}}\(\sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}=\sqrt[3]{(a^{12}b^{6})^{\frac{1}{2}}}\)

Bài làm

a) \frac{a^{\frac{7}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}{a^{\frac{4}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}= \frac{a^{\frac{1}{3}}\cdot (a^{2}-1)}{a^{\frac{1}{3}}\cdot (a-1)}=\frac{a^{2}-1}{a-1}=a+1\(\frac{a^{\frac{7}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}{a^{\frac{4}{3}}-a^{\frac{1}{3}}}= \frac{a^{\frac{1}{3}}\cdot (a^{2}-1)}{a^{\frac{1}{3}}\cdot (a-1)}=\frac{a^{2}-1}{a-1}=a+1\)

b) \sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}=\sqrt[3]{(a^{12}b^{6})^{\frac{1}{2}}}=(a^{12}b^{6})^{\frac{1}{6}}=a^{2}.b\(\sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}=\sqrt[3]{(a^{12}b^{6})^{\frac{1}{2}}}=(a^{12}b^{6})^{\frac{1}{6}}=a^{2}.b\)

Bài 4 trang 33 SGK Toán 11 Cánh diều

Viết các số theo thứ tự tăng dần

a) 1^{1,5}; 3^{-1}; \left ( \frac{1}{2} \right )^{-2}\(1^{1,5}; 3^{-1}; \left ( \frac{1}{2} \right )^{-2}\)

b) 2022^{0}; \left ( \frac{4}{5} \right )^{-1}; 5^{\frac{1}{2}}\(2022^{0}; \left ( \frac{4}{5} \right )^{-1}; 5^{\frac{1}{2}}\)

Bài làm

a) - Có 1^{1,5}=1\(1^{1,5}=1\)

3^{-1}= \frac{1}{3}\(3^{-1}= \frac{1}{3}\)

\left ( \frac{1}{2} \right )^{-2}=2^{2}=4\(\left ( \frac{1}{2} \right )^{-2}=2^{2}=4\)

=> Thứ tự là: 3^{-1}; 1^{1,5}; 4\(3^{-1}; 1^{1,5}; 4\)

b) Có 2022^{0}=1\(2022^{0}=1\)

\left ( \frac{4}{5} \right )^{-1}=\frac{5}{4}\(\left ( \frac{4}{5} \right )^{-1}=\frac{5}{4}\)

5^{\frac{1}{2}}=\sqrt{5}\(5^{\frac{1}{2}}=\sqrt{5}\)

=> Thứ tự là: 2022^{0}; \left ( \frac{4}{5} \right )^{-1}; 5^{\frac{1}{2}}\(2022^{0}; \left ( \frac{4}{5} \right )^{-1}; 5^{\frac{1}{2}}\)

Bài 5 trang 33 SGK Toán 11 Cánh diều

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 6^{\sqrt{3}}\(6^{\sqrt{3}}\) và 36

b) (0,2)^{\sqrt{3}}\((0,2)^{\sqrt{3}}\)(0,2)^{\sqrt{5}}\((0,2)^{\sqrt{5}}\)

Bài làm

a) Có 36=6^{2} mà \sqrt{3} < 2 => 6^{\sqrt{3}} < 36\(36=6^{2} mà \sqrt{3} < 2 => 6^{\sqrt{3}} < 36\)

b) Có \sqrt{3}<\sqrt{5} => (0,2)^{\sqrt{3}} > (0,2)^{\sqrt{5}}\(\sqrt{3}<\sqrt{5} => (0,2)^{\sqrt{3}} > (0,2)^{\sqrt{5}}\)

Bài 6 trang 33 SGK Toán 11 Cánh diều

Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P = d^{\frac{3}{2} }\(d^{\frac{3}{2} }\), trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hoả quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)? Biết khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Bài làm

Có P = d^{\frac{3}{2} }\(d^{\frac{3}{2} }\) = 1.52^{\frac{3}{2} }\(1.52^{\frac{3}{2} }\) ≈ 1,87 (năm)

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều bài 1

Bài trắc nghiệm số: 4589

-----------------------------------------------

Bài tiếp theo: Toán 11 Cánh diều bài 2: Phép tính Lôgarit

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Toán 11 Cánh diều bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Toán 11 Cánh diều, Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Bạn cần đăng ký gói thành viên VnDoc PRO để làm được bài trắc nghiệm này!
VnDoc PRO:Trải nghiệm không quảng cáoTải file không cần chờ đợi!
Mua VnDoc PRO 79.000đ