Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 6 trang 6 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Toán 6 trang 6 Tập 2 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 trang 6.

Hoạt động 4 trang 6 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

Với mỗi cặp phân số bằng nhau trên, nhân tử số của phân số này với mẫu số của phân số kia rồi so sánh kết quả.

Hướng dẫn giải:

Từ hoạt động 1, 2, 3 ta có các cặp phân số bằng nhau là:

\frac{3}{4} = \frac{6}{8};\frac{2}{5} = \frac{4}{{10}};\frac{1}{3} = \frac{3}{9}34=68;25=410;13=39

• Ta có: \frac{3}{4} = \frac{6}{8}34=68

3 . 8 = 24

4 . 6 = 24

Vậy 3 . 8 = 4 . 6

• Ta có: \frac{2}{5} = \frac{4}{{10}}25=410

2 . 10 = 20

4 . 5 = 20

Vậy 2 . 10 = 4 . 5

• Ta có: \frac{1}{3} = \frac{3}{9}13=39

1 . 9 = 9

3 . 3 = 9

Vậy 1 . 9 = 3 . 3

Luyện tập 2 trang 6 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?

a) \frac{{ - 3}}{5}35 và \frac{9}{{ - 15}}915

b) \frac{{ - 1}}{{ - 4}}14 và \frac{1}{4}14

Hướng dẫn giải:

a) \frac{{ - 3}}{5}35\frac{9}{{ - 15}}915

Ta có: (– 3) . (– 15) = 45 = 5 . 9

Vậy \frac{{ - 3}}{5} = \frac{9}{{ - 15}}35=915

b) \frac{{ - 1}}{{ - 4}}14\frac{1}{4}14

Ta có: (– 1) . 4 = – 4 = (– 4) . 1

Vậy \frac{{ - 1}}{{ - 4}} = \frac{1}{4}14=14

Hoạt động 5 trang 6 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

a) Cho biết các phân số sau có bằng nhau không?

b) Thay các dấu “?” trong hình bên bằng số thích hợp rồi rút ra nhận xét.

Hướng dẫn giải:

a) • Ta có: 1 . 4 = 4

2 . 2 = 4

⇒ 1 . 4 = 2 . 2

Vậy \frac{1}{2} = \frac{2}{4}12=24

• Ta có: 2 . 16 = 32

4 . 8 = 32

⇒ 2 . 16 = 4 . 8

Vậy \frac{2}{4} = \frac{8}{{16}}24=816

• Ta có: 1 . 16 = 16

2 . 8 = 16

⇒ 1 . 16 = 2 . 8

Vậy \frac{1}{2} = \frac{8}{{16}}12=816

=  > \frac{1}{2} = \frac{2}{4} = \frac{8}{{16}}=>12=24=816

b)

Nhận xét: Khi nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng một số nguyên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho

Hoạt động 6 trang 6 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

Nhân cả tử và mẫu của phân số \frac{{ - 3}}{2}32 cho – 5 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phân số \frac{{ - 3}}{2}32 không?

Hướng dẫn giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân số \frac{{ - 3}}{2}32 cho – 5 ta được:

\frac{{ - 3}}{2} = \frac{{\left( { - 3} \right).\left( { - 5} \right)}}{{2.\left( { - 5} \right)}} = \frac{{15}}{{ - 10}}32=(3).(5)2.(5)=1510

Ta có: (– 3) . (– 10) = 30

2 . 15 = 30

Do đó (– 3) . (– 10) = 2 . 15

Vậy phân số vừa tìm được bằng phân số \frac{{ - 3}}{2}32.

Hoạt động 7 trang 6 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

Chia cả tử và mẫu của phân số \frac{{ - 28}}{{21}}2821 cho 7 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phân số \frac{{ - 28}}{{21}}2821 không?

Hướng dẫn giải:

Chia cả tử và mẫu của phân số \frac{{ - 28}}{{21}}2821 cho 7 ta được:

\frac{{ - 28}}{{21}} = \frac{{ - 28:7}}{{21:7}} = \frac{{ - 4}}{3}2821=28:721:7=43

Ta có: (– 28) . 3 = – 84

(– 4) . 21 = – 84

Do đó (–28) . 3 = (– 4) . 21

Vậy phân số vừa tìm được bằng phân số \frac{{ - 28}}{{21}}2821.

-----------------------------------------------

Lời giải Toán 6 trang 6 Tập 2 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Toán lớp 6 bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 6 Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng