Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán lớp 6 trang 11 tập 2 Kết nối tri thức

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 6 trang 11 Tập 2 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 trang 11.

Luyện tập 3 trang 11 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

So sánh các phân số sau:

a) \frac{7}{{10}}\(\frac{7}{{10}}\)\frac{{11}}{{15}}\(\frac{{11}}{{15}}\) b) \frac{-1}{8}\(\frac{-1}{8}\) và \frac{{ - 5}}{{24}}\(\frac{{ - 5}}{{24}}\)

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: 

10 = 2 . 5

15 = 5 . 3

⇒ BCNN(10, 15) = 2 . 3 . 5 = 30

Quy đồng mẫu số:

\dfrac{7}{{10}} = \dfrac{{7.3}}{{10.3}} = \dfrac{{21}}{{30}}\(\dfrac{7}{{10}} = \dfrac{{7.3}}{{10.3}} = \dfrac{{21}}{{30}}\)

\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{11.2}}{{15.2}} = \dfrac{{22}}{{30}}\(\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{11.2}}{{15.2}} = \dfrac{{22}}{{30}}\)

Vì 21 < 22 nên \dfrac{{21}}{{30}} < \dfrac{{22}}{{30}}\(\dfrac{{21}}{{30}} < \dfrac{{22}}{{30}}\) hay \dfrac{7}{{10}} < \dfrac{{11}}{{15}}\(\dfrac{7}{{10}} < \dfrac{{11}}{{15}}\)

b) Ta có: 24 ⋮ 8 ⇒ BCNN(8, 24) = 24

Quy đồng mẫu số:

\begin{matrix}
  \dfrac{{ - 1}}{8} = \dfrac{{ - 1.3}}{{8.3}} = \dfrac{{ - 3}}{{24}} \hfill \\
  \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \dfrac{{ - 1}}{8} = \dfrac{{ - 1.3}}{{8.3}} = \dfrac{{ - 3}}{{24}} \hfill \\ \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \\ \end{matrix}\)

Ta có: – 3 > – 5

\begin{matrix}
   \Rightarrow \dfrac{{ - 3}}{{24}} > \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \\
   \Rightarrow \dfrac{{ - 1}}{8} > \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \Rightarrow \dfrac{{ - 3}}{{24}} > \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \\ \Rightarrow \dfrac{{ - 1}}{8} > \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \\ \end{matrix}\)

Hoạt động 5 trang 11 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

Chia đều ba cái bánh cho hai bạn thì mỗi bạn được bao nhiêu phần bánh nhỉ?

Viết phân số biểu thị phần bánh của mỗi bạn.

Hướng dẫn giải:

Mỗi bạn được số phần bánh là: 3:2 = \frac{3}{2}\(3:2 = \frac{3}{2}\) (chiếc bánh)

Hoạt động 6 trang 11 Toán 6 tập 2 Kết nối tri thức

Chia đều ba cái bánh cho hai bạn thì mỗi bạn được bao nhiêu phần bánh nhỉ?

Tròn nói mỗi bạn được 1 cái bánh và \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) cái bánh. Em có đồng ý với Tròn không?

Hướng dẫn giải:

Chia cho mỗi bạn 1 cái bánh thì còn 1 cái bánh

Chia đều chiếc bánh còn lại cho 2 bạn thì mỗi bạn được \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) cái bánh nữa.

Vậy Tròn nói đúng.

-----------------------------------------------

Lời giải Toán 6 trang 11 Tập 2 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Toán lớp 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 6 Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm